intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 TRỌNG MÔN Lịch sử-Địa lí 7 Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ) Họ và tên:……………………............. Lớp: ............ Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất. Câu 1. Trong xã hội phong kiên ở Tây Âu, vương quốc nào tồn tại lâu dài và giữ vai trò quan trọng nhất. A. Vương quốc của người Ăng-gô-la Xắc-Xông. B. Vương quốc Phơ-răng. C. Vương quốc Tây Gốt . D. Vương quốc Đông Gốt. Câu2: Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học. B. Khoa học – kĩ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D. Văn học, Nghệ thuật. Câu 3. Quốc gia có ba mặt giáp biển được ví như “ tiểu lục địa” là: A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 4: Thạt Luổng là công trình kiến trúc độc đáo của vương quốc nào? A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 5. Ngành kinh tế có bước phát triển nhất ở thời Ăng-co A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp. Câu 6:Tôn giáo được truyền bá rộng rãi vào Thời Đinh – Tiền Lê là: A.Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Đạo thiên chúa. Câu 7. Sau khi đánh bại quân Nam Hán, Ngô Quyền xưng vương, đóng đô ở đâu? A.Ở Cổ Loa B.Ở Hoa Lư. C. Ở Địa La. D. Ở Mê Linh. Câu 8.Nhà Lý được thành lập vào thời gian A. năm 939 B. năm 1009 . C. năm 1010. D. năm 1005. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Giới thiệu những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Câu 2: (1 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? Câu 3: (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống ? PHÂN MÔN ĐỊA LÝ(5.0 điểm
  2. A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất. Câu 1.Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực: A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 2.Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng: A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi. Câu 3. Châu Á có số dân: A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới. C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới. Câu 4.Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 5.Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là: A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 6.Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực: A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 7.Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là: A. rừng ôn đới ẩm. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô. Câu 8.Châu Á có diện tích :
  3. A. lớn thứ nhất thế giới. B. lớn thứ ba thế giới. C. lớn thứ nhì thế giới. D. lớn thứ tư thế giới B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm) a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Á. b. Dân số châu Á tăng nhanh có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục? Câu 2 (1.5 điểm) a. Kể tên các nước khu vực Đông Nam Á? b. Cho biết một số mặt hàng xuất khẩu của Đông Nam Á sang thị trường Nhật Bản ? BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D A B A C A B
  4. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời (1,5đ) Lý: Giới thiệu những - Tôn giáo : 0,5 thành tựu tiêu biểu + Phật giáo được tôn sùng và truyền bá rộng rãi trong về văn hoá, giáo dục nhân dân. 0,5 thời Lý. + Nho giáo và đạo giáo được kết hợp với các tín ngưỡng dân gian. - Văn học, nghệ thuật + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển, tác phẩm có giá trị như Chiếu đời đô, Nam quốc sơn hà. Hát chèo, múa 0,5 rối nước đều phát triển. Các trò chơi dân gian rất được ưa chuộng. + Công trình kiến trúc có quy mô tương đối lớn và độc đáo. - Giáo dục + Chú ý đến việc học tập, thi cử để tuyển chọn những người tài. Năm 1070, nhà Lý cho dựng Văn Miếu. Năm 1075, cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại. Năm 1076, Quốc Tử Giám được thành lập. 2( 1 đ) - Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung 0,5 Trong những thành Quốc từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX, em ấn tượng với tựu văn hoá tiêu thành tựu về Văn học. Vì: 0,25 biểu của Trung + Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về Quốc từ thế kỉ VII thể loại, ví dụ: thơ Đường luật, kịch, tiểu thuyết chương 0,25 đến thế kỉ XIX em hồi… ấn tượng với thành + Trung Quốc có nhiều tác phẩm văn học đồ sộ, vang tựu nào nhất? Vì danh qua nhiều thế hệ, như: Tam quốc diễn (nghĩa của La sao? Quán Trung); Hồng Lâu Mộng (của Tào Tuyết Cần)…. 3(0,5đ) Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các 0,5 Việc sáng tạo ra chữ ngành văn hóa khác (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo viết riêng của nhiều điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia quốc gia Đông Nam Đông Nam Á trong giai đoạn sau. Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống ?
  5. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A.TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D C D B A B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Á 1,0 - Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới , nhiều kiểu khác 0,25 nhau . Có sự khác biệt lớn về nhiệt, gió và mưa. 0,25 - Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa là chủ yếu.Khu vực gió 0,25 mùa mưa theo mùa và có nhiều bão. Khu vực lục địa ít mưa khô 0,25 hạn 1 b.Dân số châu Á tăng nhanh có thuận lợi và khó khăn đối 0,5 (1.5 điểm) với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục. -Thuận lợi + Nguồn lao động dồi dào, 0,25 + Thị trường tiêu thụ rộng lớn. -Khó khăn: + Áp lực về giải quyết việc làm, giáo dục và chăm sóc y tế,... 0,25 + Làm suy giảm một số tài nguyên… a.Kể được tên các nước khu vực Đông Nam Á 1,0 - Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lay-si- 1,0 a, Sin-ga-po, Bru- nây, In-đô-nê-sia, Đông-ti-mo, Phi-lip-pin 2 b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Đông Nam Á sang 0.5 (1.5 điểm) thị trường Nhật Bản. Dệt may, thủy sản, đồ gỗ, đồ gốm, hàng tiêu dùng,khoáng sản thô,... 0.5 (Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7
  6. Nội dung/đơn Mức độ TT vị kiến nhận thức Chương/ Tổng thức chủ đề % điểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Tây Âu từ 1. Quá 2,5% thế kỉ V trình hình 1*TN 2TL đến nửa thành và đầu thế kỉ phát triển 1TL XVI của chế độ phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát kiến địa lí 2TL và sự hình 1 thành quan 1TL hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. Phong 1*TN 4TL 1TL 2,5% trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo Trung 1. Trung 1TN 2TL 1*TL 10% Quốc và Quốc thế Ấn Độ kỉ VII đến thời trung giữa thế kỉ đại. XIX 2 2. Ấn Độ 1*TN 1TL 1TL 2,5% từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Đông Nam 1.Các 2TL 1*TL 5% Á từ nửa vương sau thế kỉ quốc X đến nửa phong đầu thế kỉ kiến Đông XVI Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ
  7. XVI. 2. Vương 1*TN 1TL 1TL 2,5% quốc Lào 3. Vương 1*TN 1TL 1TL 2,5% quốc Cam- pu-chia Đất nước 2*TN 2TL 5% dưới thời 1. Việt các vương Nam từ triều Ngô- năm 938 Đinh đến năm -Tiền Lê 1009: thời Ngô – Đinh 4 (939-1009) – Tiền Lê 2. Việt Nam 1*TN 1*TL 3TL 17,5% từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tổng 6TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1. Vị trí 2,5% địa lí, đặc 1TN điểm tự 1TL* 1TL* 1TL* 2TN* nhiên châu Âu 2. Đặc 2,5% điểm dân cư, xã 1TN 1TL* 1TL* 1TL* hội châu Âu 3. 1 Châu Âu Phương thức con người khai thác, 1TL* 1TL* 1TL* sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 4. Liên minh 1TL* 1TL* 1TL* châu Âu (EU) 2 Châu Á 1.Vị trí 1TN 1/2 1TL* 1TL* 12,5% địa lí, đặc 1TL* điểm tự
  8. nhiên châu Á. 2. Đặc 12,5% điểm dân cư, xã hội 3TN 1/2 châu Á. 3. Bản đồ 15% chính trị châu Á; các khu 2TN 1/2 vực của châu Á 4.Các nền 5% kinh tế lớn và 1TN* 1/2 kinh tế mới nổi ở châu Á Tổng 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá n vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu 1. Quá Nhận từ thế kỉ trình hình biết 1*TN V đến thành và – Kể lại nửa đầu phát triển được thế kỉ của chế những sự XVI độ phong kiện chủ kiến ở yếu về Tây Âu. quá trình
  9. hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các Thông cuộc phát hiểu kiến địa lí – Nêu và sự được hệ hình quả của thành các cuộc quan hệ phát kiến sản xuất địa lí tư bản Vận chủ nghĩa dụng ở Tây Âu. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới
  10. thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới 3. Phong Nhận 1*TN trào Văn biết hóa Phục – Trình hưng và bày được Cải cách những tôn giáo thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng - Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát
  11. được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 Trung 1. Trung Nhận biết Quốc và Quốc thế – Nêu Ấn Độ kỉ VII được thời đến giữa những nét trung thế kỉ chính về đại. XIX. sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Thông
  12. hiểu – Mô tả được sự phát triển 1*TL kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xétđược những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) 2. Ấn Độ Nhận 1*TN từ thế kỉ biết IV đến – Nêu giữa thế được kỉ XIX. những nét
  13. chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
  14. giữa thế kỉ XIX 3 Đông 1.Các Thông Nam Á từ vương hiểu nửa sau quốc – Mô tả thế kỉ X phong được quá đến nửa kiến trình hình đầu thế kỉ Đông thành, XVI Nam Á từ phát triển nửa sau của các thế kỉ X quốc gia đến nửa Đông đầu thế kỉ Nam Á từ XVI. nửa sau thế kỉ X 1*TL đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương Nhận quốc Lào. biết 1*TN
  15. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3. Vương Nhận 1*TN quốc biết Campuch – Nêu ia được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchi a.
  16. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. Vận dụng – Đánh giáđược sự phát triển của Vương quốc Campuchi a thời Angkor. 4 Đất nước Nhận 2*TN dưới thời 1. Việt biết các Nam từ – Nêu vương năm 938 được triều đến năm những nét Ngô-Đinh 1009: chính về -Tiền Lê thời Ngô thời Ngô (939- – Đinh – – Trình 1009) Tiền Lê bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và
  17. sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nhận 1*TN Nam từ biết thế kỉ XI – Trình đến đầu bày được thế kỉ sự thành XIII: thời lập nhà Lý Lý. 1*TL Thông hiểu * – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội,
  18. văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Phân môn Địa lý 1 Châu Âu - Vị trí Nhận 1TL* 1TL* 1TL* 0.5 điểm địa lí, biết 1TN 1TL* = 5% phạm vi - Trình châu Âu bày được - Đặc đặc điểm 1TN điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình - Đặc dạng và điểm dân kích 1TL* cư, xã hội thước 1TL* 1TL* - Phương châu Âu. 1TN 1TL* thức con - Xác người định 1TL* khai thác, được trên 1TL* sử dụng bản đồ và bảo vệ các sông thiên lớn Rhein nhiên (Rainơ), - Khái Danube
  19. quát về (Đanuyp) Liên , Volga minh (Vonga). châu Âu - Trình (EU) bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong
  20. lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. 2 Châu Á – Vị trí Nhận 6TN 1TL* 9,5 điểm địa lí, biết = 95% phạm vi – Trình 1TL* châu Á bày được 1TL* – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích 1TL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0