intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022-2023 Môn: Lịch Sử và Địa Lí 7 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) 1/ KHUNG MA TRẬN PHẦN LỊCH SỬ Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội Vận dụng T Chương/ch Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/đơn vị cao T ủ đề (TNKQ) (TL) (TL) kiến thức (TL) TNK T TNK T TNK T TNKQ TL Q L Q L Q L Chủ đề 1. 1. Thành tựu 1 Trung Quốc chính trị, 0,5% từ thế kỉ VII kinh tế, văn 2 TN đến thế kỉ hóa của XIX Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Chủ đề 2. 1. Thành tựu Ấn Độ từ văn hóa Ấn 15% thế kỉ từ thế Độ 1T kỉ IV đến L giữu thế kỉ XIX Chủ đề 3. 1. Vương Đông Nam quốc 3TN* 3 Á từ nửa Campuchia. 10,5 sau thế kỉ X 2. Vương 3TN* % đến nửa quốc Lào. đầu thế kỉ XV Chủ đề 4. 2. Việt Nam 4 TN* 1T 1 Việt Nam từ từ năm 938 L TL đầu thế kỉ X đến năm (a) (b) đến đầu thế 1009: thời 25%
  2. 3 kỉ XVI Ngô – Đinh – Tiền Lê Tổng 12TN 1 1 1 12 TL TL TL TN (a) (b) 2 TL Tỉ lệ % 30% 15% 10% 5% 60% PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổn Nội g Chương/ dung/đơ Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % chủ đề n vị kiến cao (TNKQ) (TL) (TL) điể thức (TL) m - Vị trí địa lí, Phạm vi châu Âu - Đặc Châu Âu 1 điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư- xã hội 2 Châu Á - Vị trí địa lí, 2TN Phạm vi châu Á - Đặc 40% điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư - 2TN xã hội -Khai 1 TL( a) thác và bảo vệ tài nguyên ở Châu Á
  3. - Đặc điểm khí 1 hậu TL Châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế 1TL(b)* mới nổi ở châu Á Tổng 4TN 1TL 1TL( a) 1TL(b Tỉ lệ 10% 15% 10% 5% 40% 100 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% % 2. BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ T Chương/ Nội Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề dung/Đơn giá Nhận Thông Vận Vận vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Trung Quốc từ Thành tựu Nhận biết thế kỉ VII đến chính trị, Nêu được 2 TN thế kỉ XIX kinh tế, văn những chính hóa của sách về sự Trung Quốc thịnh vượng từ thế kỉ VII của Trung đến giữa thế Quốc dưới kỉ XIX. thời Đường. 2 Ấn Độ từ thế kỉ 1. Khái Thông hiểu: từ thế kỉ IV đến quát lịch Giới thiệu 1 TL giữu thế kỉ XIX dử Ấn Độ được một số thời phong thành tựu văn kiến hóa tiêu biểu 2. Văn hóa của Ấn Độ từ Ấn Độ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
  4. Vương Nhận biết quốc Nêu được Campuchia. một số nét tiêu biểu về văn hóa của 3 TN* Vương quốc Đông Nam Á từ Campuchia. 3 nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế Vương Nhận biết 3 TN* kỉ XV quốc Lào. Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào 4 Việt Nam từ Việt Nam Nhận biết đầu thế kỉ X từ năm 938 - Trình bày đến đầu thế kỉ đến năm được công XVI 1009: thời cuộc thống 4 TN* Ngô – Đinh nhất đất nước – Tiền Lê của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô – Đinh- Tiền Lê Vận dụng - Vẽ được sơ 1TL (a) đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng 1TL (b) cao Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng
  5. chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Tổng 12 TN 1 TL 1 TL (a) 1 TL (b) Tỉ lệ 30% 15% 10% 0,5% PHẦN ĐỊA LÍ
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Mức độ Chương/ Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận dụng đánh giá TT Chủ đề thức biết hiểu dụng cao – Trình bày được đặc – Vị trí địa điểm vị trí lí, phạm vi địa lí, hình châu Âu dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Châu Âu – Đặc điểm 1 Volga tự nhiên (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc – Đặc điểm điểm của cơ dân cư, xã cấu dân cư, hội di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa
  7. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 Lớp :…………. Phân môn : LỊCH SỬ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1: Điểm TN Điểm TL Điểm phần Điểm toàn bài Lịch Lời phê Lịch Sử Lịch Sử Lịch Sử sử và Địa lí PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) * Hãy chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau để điền vào khung bài làm bên dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
  8. Câu 1. Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. B. Mở các khoa thi để tuyển chọn nhân tài. C. Mở trường học cho con em quan lại. D. Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 2. Thời phong kiến ở Trung Quốc thịnh vượng nhất dưới triều đại nào? A. Đường. B. Hán. C. Tống. D. Nguyên. Câu 3.Công trình kiến trúc Ăng- co Vát thuộc quốc gia nào? A. Lào. B. In- đô-nê- xi- a. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia. Câu 4: Cư dân Cam-pu-chia sử dụng chữ viết nào phổ biến? A. . Chữ Phạn và chữ Khơ-me. B. Chữ tượng hình và chữ Nôm. C.Chữ La-tinh và chữ Hán. D. Chữ Phạn và chữ tượng hình. Câu 5. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 6. Vương quốc Lan-xang được thành lập vào TK XIII là tiền thân của nước nào ngày nay? A. Lào. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 7. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là người nào? A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. Câu 8. Công trình kiến trúc nào của vương Quốc Lào là tiêu biểu nhất? A. Thạt Luổng. B. Chùa vàng. C. Phra Keo. D. Vát Xiềng Thong. Câu 9. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 10. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 11. Sau khi đánh tan quân Nam Hán Ngô Quyền đã làm gì? A. Cử người sang giảng hoà với nhà Nam Hán. B. Tiếp tục dẹp loạn 12 sứ quân. C. Lên ngôi vua và dời đô về Hoa Lư. D. Xưng vương và đóng đô ở Cổ Loa. Câu 12. Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ. B. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ, nô tì. C. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư. Hết phần trắc nghiệm Lịch Sử
  9. PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ( Phân môn Lịch Sử – Mã đề 1) (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm). Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.? Câu 2 ( 1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy nhà nước ở trung ương thời Đinh- Tiền Lê. ? b. Nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Ngô Quyền được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như thế nào? ---Hết phần Lịch sử--
  10. PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ( Phân môn Lịch Sử – Mã đề 1) (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm). Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.? Câu 2 ( 1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy nhà nước ở trung ương thời Đinh- Tiền Lê. ? b. Nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Ngô Quyền được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như thế nào? ---Hết phần Lịch sử-- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 Lớp :…………. Phân môn: ĐỊA LÍ Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1: Điểm TN Điểm TL Điểm phần Điểm toàn bài Lời phê Địa Lí Địa Lí Địa Lí Lịch sử và Địa lí PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 1 điểm) * Hãy chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau để điền vào khung bài làm bên dưới: Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án
  11. Câu 1. Châu lục nào có diện tích rộng lớn nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Âu. Câu 2. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 3: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào là chủ yếu? A. Người lai B. Ô-xtra-lô-it C. Nê-grô-it D. Môn-gô-lô-it Câu 4: Phật giáo ra đời ở quốc gia nào của châu Á? A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. A-rập Xê-ut D. Pa-le-xtin Hết phần trắc nghiệm Địa Lí PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ( Phân môn Địa Lí – Mã đề 1) (3,0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của Châu Á. (1,5đ) Câu 2: (1,5đ) a. Giải thích vì sao Châu Á có đủ các đới khí hậu trên Trái đất và trong mỗi đới lại có nhiều kiểu khí hậu khác nhau? b. Trình bày những ngành kinh tế lớn của một trong các nền kinh tế mới nổi ở Châu Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo). ---Hết phần Địa Lí--
  12. PHẦN II. TỰ LUẬN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ( Phân môn Địa Lí – Mã đề 1) (3,0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của Châu Á. (1,5đ) Câu 2: (1,5đ) a. Giải thích vì sao Châu Á có đủ các đới khí hậu trên Trái đất và trong mỗi đới lại có nhiều kiểu khí hậu khác nhau? b. Trình bày những ngành kinh tế lớn của một trong các nền kinh tế mới nổi ở Châu Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo). ---Hết phần Địa Lí-- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Năm học 2022- 2023 Phân môn : LỊCH SỬ MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 Đáp án B A D A B A C A C B D B Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm
  13. 1 Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV 1,5đ đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo : + Đạo Hin-đu giáo, Đạo Phật 0,5 - Chữ viết – văn học: + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại… nội 0,5 dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do… - Nghệ thuật kiến trúc ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin- đu, Hồi giáo 0,5 2 a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê - Vẽ sơ đồ : Vua 0,5 (Thái sư – Đại sư) Quan văn Quan võ - Nhận xét : Bộ máy nhà nước còn đơn giản b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể tham khảo một số gợi ý sau): - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong 0,5 cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng)… + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch… 0,5 + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc… PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Năm học 2022- 2023 Phân môn : ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (1.0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D A Phần II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1: Câu Đáp án Điểm
  14. _ Tài nguyên khoáng sản phong phú là cơ sở để phát triển các nghành khai thác , chế biến và xuất khẩu cung cấp nguyên liệu 0.75 đ Câu 1 cho các nhà máy công nghiệp -Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử 0.75 đ dụng tiết kiệm ,hiệu quả , hạn chế tàn phá môi trường a/-Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau . Sự đa dạng này là 0,25đ do lãnh thổ trãi dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo -Mặt khác mỗi đới lại chia thành nhiều kiểu mà nguyên nhân chính là do lãnh thổ rộng lớn 0,25đ Câu 2 -Các dãi núi và sơn nguyên ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu nội địa 0,25đ -Ngoài ra trên các dãi núi và sơn nguyên cao khí hậu còn thay đổi theo dộ cao 0,25đ b/Trung Quốc: điện tử, cơ khí chính xác, nguyên tử, hàng không vũ trụ,... 0,5 đ Hết .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2