intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Nhận Vận Tổng T Chương/ Nội dung/đơn Thông Vận biết dụng % T chủ đề vị kiến thức hiểu dụng (TNKQ cao điểm (TL) (TL) ) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ thế 5% Qúa trình hình kỉ V đến nửa 0,5 thành và phát đầu thế kỉ điểm triển của chế độ ½ (b) XVI phong kiến ở (Đã kiểm tra Tây Âu giữa kì 1) 2 Đất nước Đất nước ta buổi 30% dưới thời các đầu độc lập 3 1* 3,0 vương triều (939-967) điểm Ngô- Đinh- Đại Cồ Việt thời 1* Tiền Lê Đinh-Tiền-Lê 3 (939-1009) (968-1009) 3 Nhà Lý xây 15% Đại Việt thời dựng và phát 1,5 Lý- Trần-Hồ 2 ½ (a) triển đất nước điểm (1009-1407) (1009-1225) Số câu/ loại câu ½ (a) ½ (b) 8 TN 1 TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Âu – Đặc điểm tự 2 TN 2 TN nhiên 0,5 Đ 5% – Đặc điểm dân cư, xã hội 2 Châu Á Vị trí địa lí. 2 TN 1/2 TL* 1/2TL 2 TN – Đặc điểm tự 1 TL nhiên châu Á 3,0 Đ 30%
  2. Đặc điểm dân 2 TN 1TL 2 TN – cư, xã hội châu 1 TN* 1 TL Á 1,0 Đ 10% Bản đồ chính 2 TN trị châu Á. Các 1 TN 0,5 Đ khu vực của 1 TN* 1/2TL* 5% châu Á 8TN- Số câu 8 TN 0,5 TL 0,5 TL 1 TL 2TL Điểm 2,0 Đ 1,5 Đ 1,0 Đ 0,5 Đ 5,0 Đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ Qúa trình thế kỉ V hình Vận dụng cao đến nửa thành và – Phân tích được đầu thế kỉ phát triển vai trò của thành ½ (b) XVI của chế thị trung đại đối (Đã kiểm độ phong với xã hội phong tra giữa kiến ở kiến ở Tây Âu kì 1) Tây Âu 2 Đất nước Đất nước Nhận biết 3 dưới thời ta buổi – Nêu được các vương đầu độc những nét chính triều lập (939- về thời Ngô Ngô – 967) – Trình bày được Đinh - công cuộc thống Tiền Lê nhất đất nước của (939- Đinh Bộ Lĩnh và 1009) sự thành lập nhà Đinh
  3. Nhận biết Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Đại Cồ 3 Thông hiểu Việt thời – Mô tả được Đinh- cuộc kháng chiến 1* Tiền-Lê chống Tống của (968- Lê Hoàn (981) 1009) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền 1* thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 3 Nhận biết Nhà Lý Trình bày được Đại Việt xây dựng sự thành lập nhà 2 thời Lý- và phát Lý. Trần Hồ triển đất Vận dụng (1009- nước Đánh giá được ý ½ (a) 1407) (1009- nghĩa của sự kiện 1225) dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/ loại câu 8 TN ½ (a) ½ (b) 1 TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Nhận biết – Trình bày được đặc điểm diện - Đặc tích, vị trí địa điểm tự lí, hình dạng và Châu Âu nhiên kích thước châu 2 TN – Đặc Âu. điểm dân – Trình bày được cư, xã hội đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu.
  4. 2 Châu Á Nhận biết Vị trí địa – Trình bày được lí. Đặc đặc điểm vị trí địa điểm tự lí, hình dạng và nhiên kích thước châu châu Á Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Xác định được 1 TL* 1 TL 1 TL trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Nhận biết Trình bày được Đặc điểm đặc điểm dân cư, dân cư, 2 TN tôn giáo; sự phân xã hội 1 TN* bố dân cư và các châu Á đô thị lớn. Bản đồ Nhận biết – Trình 2 TN 1 TL* chính trị bày được đặc 1 TN* châu Á. điểm tự nhiên Các khu (địa hình, khí vực của hậu, sinh vật) của châu Á một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu 2 TN
  5. – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 1 TN* - Ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số loại câu: 8 TN 0,5TL 0,5TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  6. Trường THCS …………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………Lớp 7/ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Việc làm nào dưới đây của Ngô Quyền chứng tỏ ông nêu cao ý chí xây dựng chính quyền độc lập? A. Xưng vương. B. Đóng đô ở cổ Loa. C. Bãi bỏ chức tiết độ sứ. D. Lập triều đình quân chủ. Câu 2. Ai là người có công lớn nhất trong việc dẹp loạn “12 sứ quân”? A. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền. C. Lý Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 3. Loạn 12 sứ quân” gây ra nguy cơ lớn nhất nào cho đất nước? A. Kinh tế suy sụp. B. Đât nước bất ổn. C. Ngoại xâm đe doạ. D. Nhân dân đói khổ. Câu 4. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. D. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội. Câu 6. Ý nào không đúng về đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô- Đinh- Tiền Lê? A. giáo dục chưa phát triển. B. Nho giáo phát triển mạnh mẽ. C. Nhiều loại hình văn hóa dân gian phát triển. D. Phật giáo được truyền bá rộng rãi, chùa được xây dựng ở nhiều nơi. Câu 7. Năm 1054, nhà Lý đổi tên nước ta là A. Đại Việt B. Đại Nam C. Việt Nam D. Đại Cồ Việt. Câu 8. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm A. 939. B. 1009. C. 1010. D. 1012. Câu 9. Lãnh thổ châu Âu kéo dài từ khoảng khoảng 36°B đến A. 71°B. B. 71°N. C. 34°51'B. D. 66o33’B
  7. Câu 10. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ôx-tra-lô-it. Câu 11. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km Câu 12. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca Câu 13. Các đô thị trên 20 triệu dân trở lên ở châu Á thường phân bố ở đâu? A. Sâu trong nội địa. B. Phía Bắc châu Á. C. Ven biển. D. Đồng bằng. Câu 14. Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Câu 15. Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất? A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 16. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là Ấn Độ giáo và A. Ki-tô giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo giáo. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981? Câu 2. (1,5 điểm). a) (1,0 điểm) Vì sao sau khi lên ngôi vua, Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long)? b) (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của thành thị đối với xã hội phong kiến Tây Âu thời trung đại? Câu 3 (2,5 điểm): Trình bày đặc điểm sông, hồ châu Á, kể tên một số sông lớn ở châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với sản xuất và bảo vệ tự nhiên. Câu 4. (0.5 điểm) Dựa vào bảng sau hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân của thế giới. Nêu nhận xét. BẢNG SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1 (*) 150 (**) Thế giới 7 794,8 60 (*), (**) Mật độ dân số và Số dân châu Á không tính phần dân số và diện tích của Liên bang Nga BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C D C D B B A C A C D A C D B B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống của 1,5 (1,5 Lê Hoàn năm 981 điểm) Hoàn cảnh: Năm 979 Đinh Bộ Lĩnh bị giết, nhà Tống lăm le 0,5 xâm lược. Lê Hoàn được suy tôn lên làm vua. - Năm 981 quân Tống xâm lược nước ta bằng 2 đường thuỷ 0,25 và bộ. - Lê Hoàn trực tiếp chỉ huy cuộc kháng chiến nhiều trận 0,25 chiến ác liệt diễn ra ở Lục Đầu Giang, Bạch Đằng, Tây Kết... - Tướng giặc Hầu Nhân Bảo bị giết, quân Tống đại bại. 0,5 Cuộc kháng chiến thắng lợi Câu 2 a) Vua Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại 1,0 (1,5 La vì điểm) - Hoa Lư là nơi đồi núi, chỉ thuận lợi cho phòng thủ, không 0,5 thuận lợi cho phát triển kinh tế đất nước. - Đại La là nơi tụ hội quan yếu của bốn phương, có vùng 0,5 mặt đất rộng mà bằng phẳng, muôn vật tươi tốt và phồn thịnh rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu dài. b) Đánh giá vai trò của thành thị đối với xã hội phong 0,5 kiến Tây Âu thời trung đại - Thế kỉ XI, thành thị trung đại Tây Âu ra đời đã làm thay 0,25 đổi toàn bộ bộ mặt của chế độ phong kiến Tây Âu trên tất cả các mặt kinh tế- chính trị, xã hội – văn hóa.
  9. - Thành thị ra đời đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của 0,25 nền kinh tế hàng hóa, làm tan rã nhanh chóng nền kinh tế tự nhiên. đặc điểm sông, hồ châu Á, kể tên một số sông lớn ở châu Á và nêu ý nghĩa của chúng đối với sản xuất và bảo vệ tự nhiên. Mạng lưới sông ở châu Á khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều và có chế độ nước phức tạp. 0,5 + Khu vực Bắc Á: mạng lưới sông dày, bị đóng băng về mùa đông và lũ vào mùa xuân. 0,25 + Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á: mạng lưới sông Câu 3 dày, nhiều sông lớn, mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn (2,5 trùng với mùa khô. 0,25 điểm) + Khu vực Tây Nam Á và Trung Á: mạng lưới sông kém phát triển. 0,25 Châu Á có nhiều hồ lớn được hình thành từ đứt gãy hoặc núi lửa đã tắt. 0,25 Một số sông lớn ở châu Á: Lê-na, I-ê-nít-xây, Hoàng Hà, Ttrường Giang, Hằng, Mê Công 0,5 * Ý nghĩa: Cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, sông cũng gây lũ lụt hằng 0,5 năm, làm thiệt hại nhiều về người và tài sản. Công thức: Tỉ lệ số dân châu Á trong tổng số dân của thế giới (%) = Dân số châu Á: Dân số thế giới x 100. Câu 4 Trả lời: (0,5 - Tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới = 4661,7 : điểm) 7794,8 x 100= 59,5% 0.25 - Nhận xét: Châu Á có dân số rất đông, chiếm hơn 1 nửa số dân của thế 0,25 giới (59,5% - năm 2020). * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1