intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 - Cách mạng 15% tư sản Anh 1.5 điểm CHÂU ÂU - Chiến tranh VÀ BẮC MỸ giành độc lập TỪ NỬA SAU của 13 thuộc THẾ KỈ XVI địa Anh ở Bắc 1/2* 1/2* ĐẾN THẾ KỈ Mỹ. XVIII - Cách mạng (Đã kiểm tra tư sản Pháp giữa kì 1) - Cách mạng công nghiệp 2 - Xung đột Nam – Bắc VIỆT NAM triều, Trịnh – TỪ ĐẦU THẾ Nguyễn KỈ XVI ĐẾN - Khởi nghĩa 1/2* 1/2* THẾ KỈ XVIII nông dân ở (Đã kiểm tra Đàng Ngoài giữa kì 1) thế kỉ XVIII - Phong trào Tây Sơn 3 CHÂU ÂU Sự hình thành 1* 35% VÀ NƯỚC của chủ nghĩa 3.5 điểm MỸ TỪ CUỐI đế quốc
  2. Các nước Âu – Mỹ từ cuối thế 4 1* kỉ XIX đến THẾ KỈ XVIII đầu thế kỉ XX. ĐẾN ĐẦU Phong trào THẾ KỈ XX công nhân và sự ra đời của 4 1* chủ nghĩa Marx Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL ½ (a) TL ½ (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm vị 0,5 % VỊ TRÍ ĐỊA LÍ trí địa lí và 0.5 điểm VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh LÃNH THỔ thổ VIỆT NAM – Đặc điểm ĐẶC ĐIỂM chung của địa 2 ĐỊA HÌNH hình (Đã kiểm tra – Các khu vực giữa kì 1) địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. 2 KHOÁNG Đặc điểm 1* 45% SẢN VIỆT chung của tài NAM nguyên khoáng 4.5 điểm sản Việt Nam. Các loại khoáng sản
  3. chủ yếu ĐẶC ĐIỂM – Khí hậu KHÍ HẬU VÀ nhiệt đới ẩm THUỶ VĂN gió mùa, phân VIỆT NAM hoá đa dạng – Đặc điểm sông ngòi. Chế 6 1* ½ 1/2 độ nước sông của một số hệ thống sông lớn – Hồ, đầm và nước ngầm. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL ½ (a) TL ½ (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Số câu Nội Mức hỏi theo Chương dung/ mức độ độ TT / Đơn vị nhận đánh Chủ đề kiến thức giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU - Cách mạng Vận dụng VÀ BẮC MỸ tư sản Anh - Nêu được 1/2* TỪ NỬA - Chiến tranh một số đặc SAU THẾ KỈ giành độc lập điểm chính XVI ĐẾN của 13 thuộc của cuộc cách THẾ KỈ XVIII địa Anh ở Bắc mạng tư sản (Đã kiểm tra Mỹ. Anh. giữa kì 1) - Cách mạng - Nêu được tư sản Pháp một số đặc - Cách mạng điểm chính công nghiệp của cuộc 1/2* Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp.
  5. Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 VIỆT NAM - Xung đột Vận dụng 1/2* TỪ ĐẦU THẾ Nam – Bắc – Nêu được hệ KỈ XVI ĐẾN triều, Trịnh – quả của xung THẾ KỈ XVIII Nguyễn đột Nam – (Đã kiểm tra - Khởi nghĩa Bắc triều, giữa kì 1) nông dân ở Trịnh – Đàng Ngoài Nguyễn. thế kỉ XVIII – Nhận xét 1/2* - Phong trào được tác động Tây Sơn của phong trào
  6. nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 3 CHÂU ÂU Thông hiểu: VÀ NƯỚC Mô tả được MỸ TỪ CUỐI Sự hình thành những nét THẾ KỈ XVIII của chủ nghĩa chính về quá 1* ĐẾN ĐẦU đế quốc trình hình THẾ KỈ XX thành của chủ nghĩa đế quốc. Các nước Âu Nhận biết 4 1* – Mỹ từ cuối – Trình bày thế kỉ XIX đến được những đầu thế kỉ XX. nét chính về Công xã Paris
  7. (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu: Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Phong trào Nhận biết 4 1* công nhân và – Nêu được sự sự ra đời của ra đời của giai chủ nghĩa cấp công Marx nhân. – Trình bày được một số hoạt động
  8. chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu: Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 1 ½ (a) ½ (b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 ĐẶC ĐIỂM – Đặc điểm vị Nhận biết 2 VỊ TRÍ ĐỊA trí địa lí và – Trình bày LÍ VÀ PHẠM phạm vi lãnh được đặc điểm VI LÃNH thổ vị trí địa lí. THỔ VIỆT – Đặc điểm – Trình bày NAM chung của địa được một ĐẶC ĐIỂM hình trong những ĐỊA HÌNH – Các khu vực đặc điểm chủ (Đã kiểm tra địa hình. Đặc yếu của địa giữa kì 1) điểm cơ bản hình Việt của từng khu Nam: Đất
  9. vực địa hình nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. 2 KHOÁNG Đặc điểm Thông hiểu 1* SẢN VIỆT chung của tài – Trình bày và NAM nguyên giải thích khoáng sản được đặc điểm Việt Nam. Các chung của tài loại khoáng nguyên sản chủ yếu khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và
  10. vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. ĐẶC ĐIỂM – Khí hậu Nhận biết: 6 1* KHÍ HẬU VÀ nhiệt đới ẩm Trình bày THUỶ VĂN gió mùa, phân được đặc điểm 1/2 VIỆT NAM hoá đa dạng khí hậu nhiệt – Đặc điểm đới ẩm gió sông ngòi. mùa của Việt Chế độ nước Nam. sông của một Thông hiểu số hệ thống – Phân tích sông lớn được đặc điểm – Hồ, đầm và mạng lưới nước ngầm sông và chế độ nước sông của một số hệ 1/2 thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu
  11. Việt Nam: phân hóa bắc - nam, đông – tây, phân hóa theo đai cao. – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Vận dụng cao: Liên hệ bản thân về vấn đề bào vệ nguồn nước. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL ½ (a) ½ (b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Phê duyệt của Phê duyệt của Nhóm trưởng Thành viên Hiệu trưởng Tổ trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Võ Hoa Cương
  12. Trường THCS ……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 …. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Họ và tên: ……………………… Lớp 8/ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. đầu tư cho các thuộc địa. D. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Anh đứng vị trí thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 3. Chính sách đối ngoại của Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là? A. Phát triển các công ty độc quyền. B. Pháp đẩy mạnh xâm lược, bóc lột thuộc địa. C. Có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới. D. Pháp đẩy mạnh xâm lược, bóc lột thuộc địa, có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới. Câu 4. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (do C.Mác và Ph.Ăng-ghen soạn thảo) được công bố vào thời gian nào? A. Đầu năm 1847 B. Đầu năm 1848 C. Đầu năm 1849 D. Đầu năm 1850 Câu 5. Những chuyển biến về chính sách đối nội của đế quốc Đức trong những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là? A. Theo chế độ quân chủ lập hiến. B. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản. C. Quý tộc địa chủ liên kết chặt chẽ với tư bản độc quyền để thống trị nhân dân. D. Theo chế độ quân chủ lập hiến, quý tộc địa chủ liên kết chặt chẽ với tư bản độc quyền để thống trị nhân dân. Câu 6. Công xã Pa-ri tồn tại trong thời gian bao lâu? A. 72 ngày B. 73 ngày C. 74 ngày D. 75 ngày Câu 7. Giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản. D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. Câu 8. Cơ quan cao nhất của Công xã Pa-ri là? A. Hội đồng nhân dân. B. Hội đồng các cấp. C. Hội đồng công xã. D. Hội đồng nhân dân, Hội đồng các cấp. Câu 9. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. hướng nam – bắc và hướng vòng cung. B. hướng đông – tây và hướng nam – bắc. C. hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. D. hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. Câu 10. Nước ta nằm ở vị trí A. chí tuyến Bắc B. chí tuyến Nam
  13. C. nội chí tuyến bán cầu Bắc D. nội chí tuyến bán cầu Nam Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 12. Nước ta có độ ẩm không khí? A. Thấp, dưới 30% B. Trung bình, khoảng 50% C. Cao, trung bình dưới 80%. D. Cao, trung bình trên 80%. Câu 13. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh ở nước ta vào thời điểm nào? A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 5 đến tháng 11 C. Từ tháng 6 đến tháng 10 D. Từ tháng 6 đến tháng 11 Câu 14: Khí hậu nước ta mang tính chất A. lạnh giá, có tuyết rơi. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm D. ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. Câu 15. Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000mm Câu 16: Việt Nam nằm trong phạm vi hoạt động của gió? A. Đông cực B. Tây Ôn đới C. Tín phong bán cầu Nam D. Tín phong bán cầu Bắc B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Câu 2. (1,5 điểm) a) (1 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. b) (0,5 điểm) Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì? Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam. Câu 4. (1,5 điểm) a) (1,0 điểm) Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam theo chiều bắc - nam? b) (0,5 điểm) Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? ------------------------HẾT----------------------- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  14. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D B D A B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C B D A C B D B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của 1.5 giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. - Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. 0,5 Câu 1 - Tuy chi tồn tại trong 72 ngày nhưng Công xã Pa - ri là hình ảnh của (1.5 điểm) một nhà nước kiểu mới, chăm lo đến quyền lợi của giai cấp công nhân 0.5 và nhân dân lao động. - Công xã Pa - ri sự cổ vũ nhân dân lao động toàn thế giới trong sự 0.5 nghiệp đấu tranh cho một tương lai tốt đẹp hơn. a) Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào 1.0 Tây Sơn. - Tiêu diệt tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh - Lê, tạo điều kiện thống 0.5 nhất đất nước. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh 0.5 thổ của Tổ quốc. (Tùy vào giải thích của học sinh, giáo viên linh động cho điểm sao cho phù hợp) Câu 2 b. Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau (1.5 điểm) thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất 0.5 - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi 0.25 dào cho xã hội. - Bộ mặt của các nước tư bản thay đổi với nhiều khu công nghiệp lớn và thành phố đông dân mọc lên, ... chuyển xã hội loài người từ văn minh 0.25 nông nghiệp sang văn minh công nghiệp. Câu Nội dung Điểm Câu 3 Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam. 1.5 (1.5 điểm) - Vai trò: là nguồn cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu cho nhiều ngành 0.5 công nghiệp cũng như đảm bảo an ninh năng lượng cho quốc gia ... - Hiện trạng: việc khai thác và sử dụng còn chưa hợp lí do khai thác quá 0.25 mức, bừa bãi, trái phép, công nghệ khai thác còn lạc hậu,... - Hậu quả: gây lãng phí, cạn kiệt, ảnh hưởng xấu đến môi trường và phát 0.25
  16. triển bền vững. - Biện pháp: Phát triển các hoạt động điều tra, thăm dò; khai thác, chế 0.5 biến, đẩy mạnh đầu tư với công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại ... a. Chứng minh sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam theo 1.0 chiều bắc – nam. - Miền khí hậu phía bắc, từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc, nhiệt độ không khí trung bình năm trên 200C, mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm mưa 0.5 nhiều. - Miền khí hậu phía Nam, từ dãy Bạch Mã trở vào Nam, nhiệt độ không khí trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C, có hai 0.5 Câu 4 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. (1.5 điểm) b. Những việc làm của học sinh để bảo vệ nguồn nước. 0.5 - Không vứt rác bừa bãi. - Tham gia vào các phong trào bảo vệ môi trường. - Không lãng phí nước. - Nâng cao nhận thức bảo vệ nguồn nước cho bản thân, gia đình và bạn 0.5 bè. - Không đổ dầu ăn vào bồn rửa chén. - Dọn dẹp rác thải ở địa phương. (HS trả lời được 3 ý trở lên ghi điểm tối đa) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng – Võ Hoa Cương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2