
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 8 (Phân môn Lịch sử) TT Chương/ chủ Nội dung/ đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức đề Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ( TNKQ) (TL) ( TL) cao (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Phân môn Lịch sử VIỆT NAM 1. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 0,5 đ 2 TN TỪ ĐẦU THẾ 5,0% 1 TN* KỈ XVI ĐẾN 1 THẾ KỈ 2. Phong trào Tây Sơn 1,25 đ 1 TN XVIII 1 TL* 1 TL 12,5% 1 TN* 3. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI - 1 TL* 1 TL 1,25 đ 3 TN XVIII 12,5% 2 TN* 2 4. Sự hình thành của chủ nghĩa đế quốc CHÂU ÂU 2 TN* 1 TL 1,5 đ VÀ NƯỚC 15,0% MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ 5. Phong trào công nhân cuối thế kỉ XIX. 0,5 đ XVIII ĐẾN 5,0% 2 TN ĐẦU THẾ KỈ 2 TN* XX Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 20 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 8 (Phân môn Lịch sử) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Khởi nghĩa Nhận biết VIỆT nông dân ở Đàng - Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý 2 TN NAM TỪ Ngoài thế kỉ nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 1 TN* ĐẦU XVIII THẾ KỈ Thông hiểu XVI ĐẾN - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. THẾ KỈ Vận dụng XVIII - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 1 2. Phong trào Tây Nhận biết 1 TL* Sơn - Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong 1 TN trào Tây Sơn. 1 TN* Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng 1 TL - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.
- 3. Kinh tế, văn Nhận biết hoá, tôn giáo - Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI - 3 TN trong các thế kỉ XVIII. 2 TN* XVI - XVIII Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Vận dụng 1 TL* - Đánh giá được sự ra đời các tôn giáo. Vận dụng cao 1 TL - Đánh giá các giá trị của di sản văn hóa dân tộc. CHÂU 4. Sự hình thành Nhận biết ÂU VÀ của chủ nghĩa đế - Nêu được những nét chính về các nước đế quốc. 2 TN* NƯỚC quốc Thông hiểu MỸ TỪ 1 TL - Mô tả được những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế CUỐI THẾ KỈ quốc. XVIII 5. Các nước Âu - Nhận biết ĐẾN Mỹ từ cuối thế kỉ - Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). 2 TN ĐẦU XIX đến đầu thế - Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối 2 TN* 2 THẾ KỈ kỉ XX. ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu XX thế kỉ XX. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Vận dụng cao - Nêu được những tác động của sự phát triển của các nước Âu- Mĩ đến môi trường. Số câu 8 1 1 1 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 8 (Phân môn Địa lí) TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức Chủ đề thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng Tổng (TNKQ) hiểu dụng cao % điểm (TL) (TL) (TL) VỊ TRÍ ĐỊA - Vị trí địa lí và phạm vi 1 TN 1 TN LÍ VÀ lãnh thổ Việt Nam 1 TN* 0,25 đ PHẠM VI 2 TN 2 TN - Địa hình Việt Nam LÃNH 1 TN* 0,5 đ 1 THỔ, ĐỊA - Khoáng sản Việt Nam 1 TN 1 TL* 1 TL 1 TN HÌNH VÀ 0,5 đ KHOÁNG 1 TL SẢN VIỆT 0,5 đ NAM KHÍ HẬU - Khí hậu Việt Nam 1 TN* 1 TL 1 TL VÀ THỦY 1,5 đ VĂN VIỆT - Vẽ và phân tích biểu 1 TL 1 TL 2 NAM đồ khí hậu 1,0 đ - Thủy văn Việt Nam 2 TN 1 TL* 2 TN 2 TN* 0,75 đ Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 50 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 8 (Phân môn Địa lí)
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Thông TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận Chủ đề hiểu vị kiến thức biết dụng dụng cao - Vị trí địa Nhận biết lí và phạm - Vị trí, phạm vi, sự tiếp giáp 1 TN vi lãnh thổ của lãnh thổ nước ta. 1 TN* Việt Nam - Chiều dài khu vực đồi núi nước ta. - Diện tích các đồng bằng lớn ở nước ta. Thông hiểu - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên nước ta. Nhận biết - Đặc điểm chung của địa hình 2 TN nước ta. 1 TN* - Đặc điểm địa hình khu vực đồi núi. VỊ TRÍ - Đặc điểm địa hình khu vực ĐỊA LÍ VÀ đồng bằng. PHẠM VI - Địa hình Thông hiểu LÃNH Việt Nam 1 THỔ, ĐỊA - Phân tích được ảnh hưởng của HÌNH VÀ địa hình đối với sự phân hóa tự KHOÁNG nhiên ở nước ta. SẢN VIỆT Vận dụng cao NAM - Liên hệ thực tế những thế mạnh và hạn chế của địa hình trong phát triển kinh tế tại địa phương. Nhận biết - Số lượng các loại khoáng sản nước ta. - Nơi phân bố, trữ lượng một số 1 TN loại khoáng sản chính. Thông hiểu - Khoáng sản Việt - Phân biệt mỏ khoáng sản nội Nam sinh, ngoại sinh. - Giải thích vì sao nước ta giàu tài nguyên khoáng sản. 1 TL* Vận dụng cao - Bằng kiến thức thực tế, nêu tên một số đối tượng địa lí và nơi phân 1 TL bố. 2 KHÍ HẬU - Khí hậu Nhận biết 1 TN* VÀ THỦY Việt Nam - Số giờ nắng trong năm ở nước VĂN VIỆT ta. NAM - Lượng mưa trung bình năm ở nước ta.
- Thông hiểu - Chứng minh sự phân hóa đa 1 TL dạng của khí hậu nước ta. - Vẽ và Vận dụng phân tích - Phân tích biểu đồ, bảng số liệu về 1 TL biểu đồ khí khí hậu nước ta. hậu - Thủy văn Nhận biết Việt Nam - Ba hệ thống sông lớn tiêu biểu 2 TN cho ba miền: Bắc, Trung, Nam. 2 TN* - Số lượng con sông có chiều dài trên 10 km. - Lượng phù sa trôi theo dòng nước của sông ngòi nước ta. Thông hiểu - Giải thích đặc điểm chung của sông ngòi nước ta. Vận dụng cao - Liên hệ thực tế về sông, hồ ở 1 TL* địa phương. Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: …………………………………… Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Lớp: ….. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1-12. Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. Kết quả chung của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài giữa thế kỷ XVIII là gì? A. Đều giành được thắng lợi. B. Lật đổ được chính quyền vua Lê. C. Thu hút nông dân cả nước tham gia. D. Đều thất bại, nhiều thủ lĩnh bị bắt. Câu 2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm. B. Yêu cầu khai phá vùng đất phía nam. C. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. D. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. Câu 3. Tình hình nông nghiệp Đàng Trong có gì khác với nông nghiệp Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI-XVIII ? A. Sa sút nghiêm trọng. B. Có bước phát triển rõ rệt. C. Địa chủ lớn lấn chiếm đất. D. Nông dân bị bần cùng hóa. Câu 4. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX, nền kinh tế - xã hội của các nước tư bản ở châu Âu và Bắc Mỹ có sự thay đổi căn bản do tác động của A. cách mạng 4.0. B. xu thế toàn cầu hóa. C. cách mạng công nghệ. D. cách mạng công nghiệp. Câu 5. Tôn giáo nào mới được truyền và nước ta ở thế kỉ XVI và lan truyền trong cả nước ở thế kỉ XVIII? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Công giáo. Câu 6. Ngoài Thăng Long (Kẻ Chợ) thế kỉ XVI-XVIII, ở Đàng Ngoài đô thị nào cũng trở thành trung tâm buôn bán? A. Phố Hiến. B. Hội An. C. Gia Định. D. Thanh Hà. Câu 7. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng Công Chất (1739 - 1769) diễn ra chủ yếu tại khu vực nào của Đàng Ngoài? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 8. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời thời gian nào? A. 1843. B. 1848. C. 1864. D. 1889. Câu 9. Việt Nam nằm ở rìa phía ................ của bán đảo Đông Dương. A. tây B. bắc C. nam D. đông Câu 10. Đồi núi nước ta chạy dài 1400 km, từ Tây Bắc tới A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 11. Đồng bằng rộng nhất nước ta là đồng bằng A. sông Hồng. B. Thanh Hóa. C. sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 12. Tiêu biểu cho sông ngòi Bắc Bộ là hệ thống A. sông Hồng. B. sông Thu Bồn. C. sông Mê Công. D. sông Đồng Nai. Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trong các câu sau: a) Khoáng sản nước ta tập trung chủ yếu ở miền Trung, miền Nam và Tây Nguyên. b) Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng trung bình và nhỏ. Câu 14. Cho các cụm từ: tháng 10 đến tháng 1 năm sau; tháng 2 đến tháng 9; tháng 10 đến tháng 12; tháng 1 đến tháng 9. Chọn cụm từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp: Chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn chia làm hai mùa rõ rệt. Mùa lũ diễn ra từ (1) ............................................................. Mùa cạn kéo dài từ (2) .................................................................
- TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Nêu những đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc? Đặc trưng nào là quan trọng nhất? (1,5 điểm) Câu 2. Vai trò của Quang Trung đối với phong trào Tây Sơn? (1,0 điểm) Câu 3. Nêu tên đô thị lớn nhất Đàng Trong thế kỉ XVI-XVIII còn lại hiện nay? Cần làm gì để giữ gìn, phát huy giá trị của di sản văn hóa đó? (0,5 điểm) Câu 4. Sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta biểu hiện như thế nào? (1,5 điểm) Câu 5. Cho bảng số liệu về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng ở trạm khí tượng Láng (TP. Hà Nội). Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 Nhiệt độ ( C) 17,1 18,6 20,9 24,7 28,1 30,0 29,8 29,1 28,2 26,0 22,6 18,8 Lượng mưa (mm) 191, 246, 308, 332, 197, 113, 28,3 20,2 55,8 74,3 56,6 25,8 7 4 2 6 3 0 (Nguồn: Trung tâm thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn) Hãy phân tích bảng số liệu đã cho ở trên theo gợi ý sau: (1,0 điểm) + Nhiệt độ trung bình năm: ………………………………………………………………………….……….. + Biên độ nhiệt độ trung bình năm: …………………………………………………………………….……. + Tổng lượng mưa trung bình năm: ……………………………………………………………….…………. + Thời gian mùa mưa: ………………………………………………………………………….………….…. Câu 6. Nêu tên hai mỏ vàng có trữ lượng lớn ở tỉnh Quảng Nam. Hai mỏ vàng đó phân bố ở các huyện nào? (0,5 điểm) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) * Câu 1-12: HS khoanh tròn mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B D D A A B D D C A * Câu 13: (a) sai (S) : 0,25 đ. (b) đúng (Đ) : 0,25 đ. * Câu 14: (1) tháng 10 đến tháng 12 (0,25 đ). (2) tháng 1 đến tháng 9 (0,25 đ). II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS nêu được nét chính: - Sự hình thành các công ty độc quyền lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối 0,5 1 đời sống chính trị ở các nước đế quốc. (1,5 - Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược thuộc địa. 0,5 điểm) - Đặc trưng quan trọng nhất là sự hình thành các công ti độc quyền. 0,5 * Học sinh nêu được: 2 - Lãnh đạo khởi nghĩa lật đổ chính quyền phong kiến Trịnh-Lê. 0,5 (1,0 - Xóa bỏ sự chia cắt đất nước, bước đầu lập lại nền thống nhất quốc gia. 0,25 điểm) - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh; bảo vệ độc lập và lãnh thổ Tổ quốc. 0,25 - Đô thị lớn nhất Đàng Trong hiện nay còn lại là Hội An. 0,25 - Việc cần làm để giữ gìn và phát huy: 0,25 3 + Tôn tạo, giữ gìn hiện vật cảnh quan. (0,5 + Quảng bá hình ảnh của Hội An với khách du lịch và quốc tế. điểm) (Tùy vào cách trả lời của HS giáo viên ghi điểm phù hợp) * HS trả lời được: - Phân hoá theo chiều bắc - nam: + Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C; có mùa đông lạnh, ít 0,25 mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. + Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C; có 2 mùa rõ rệt: mùa 0,25 4 mưa và mùa khô. (1,5 - Phân hóa theo chiều đông - tây: điểm) + Vùng biển có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25 + Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25 + Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa và hướng 0,25 của các dãy núi. - Phân hóa theo độ cao: + Khí hậu nước ta phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới 0,25 gió mùa trên núi, ôn đới gió mùa trên núi. * HSKT: Trả lời đúng 1 tên của sự phân hóa ghi 0,5 điểm; đúng 2-3 tên ghi 1,5 điểm. * HS phân tích được: 5 - Nhiệt độ trung bình năm: 24,50C. 0,25 (1,0 - Biên độ nhiệt độ trung bình năm: 12,90C. 0,25 điểm) - Tổng lượng mưa TB năm: 1650,2 mm. 0,25 - Thời gian mùa mưa: Tháng 5-10. 0,25 * HSKT: Thực hiện đúng 1 ý bất kỳ ghi 0,5 điểm; đúng 2 ý trở lên ghi 1,0 điểm. 6 * HS trả lời được: (0,5 - Tên hai mỏ vàng có trữ lượng lớn ở tỉnh Quảng Nam: Bồng Miêu, Đăk Sa. 0,25 điểm) - Sự phân bố: Bồng Miêu (huyện Phú Ninh), Đăk Sa (huyện Phước Sơn). 0,25 * Lưu ý: Đối với HSKT: Ghi điểm, đánh giá kết quả bài làm theo nguyên tắc động viên, dựa trên sự tiến bộ của các em.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
