Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được một số đặc điểm về dân tộc, sự phân bố các dân tộc ở nước I. ĐỊA LÍ ta. DÂN CƯ - Biết được một số đặc điểm dân số, tình hình phân bố dân cư nước ta. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 - Biết được nét đặc trưng của đổi - Hiểu được ảnh hưởng của các - Vẽ biểu đồ và mới kinh tế. nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội nhận xét. - Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển các II. ĐỊA LÍ - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển ngành kinh tế. KINH TẾ các ngành kinh tế. - Biết vai trò của các loại rừng. - Biết được tình hình phát triển và phân bố của các ngành kinh tế. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4,0 - Biết vị trí, đặc điểm tự nhiên, dân - Trình bày được đặc điểm tự Vì sao chăn nuôi cư, xã hội của các vùng đã học. nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc bò, khai thác III. SỰ - Biết được thế mạnh kinh tế của các điểm dân cư - xã hội và những nuôi trồng thủy PHÂN HOÁ vùng đã học. thuận lợi, khó khăn đối với sự phát sản là thế mạnh LÃNH THỔ triển kinh tế - xã hội của mỗi vùng kinh tế của vùng kinh tế đã học. Duyên hải Nam Trung Bộ. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2,0 2,0 1,0 5,0 Tổng số câu 8 2 1 1 1 13 Tổng số điểm 4,0 1,0 2, 0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0 10,0 20,0 20,0 10,0 100,0
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG ́ CAC MƯC ĐỘ ́ ̉ ĐIÊM 1 Địa lí dân cư - Biết được một số đặc điểm về dân tộc, sự phân bố các dân tộc ở Nhâ ̣n biế t 1,0 nước ta. - Biết được một số đặc điểm dân số, tình hình phân bố dân cư nước ta. 2 Địa lí kinh tế - Biết được nét đặc trưng của đổi mới kinh tế. Nhâ ̣n biế t 1,0 - Biết các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển các ngành kinh tế. - Biết vai trò của các loại rừng - Biết được tình hình phát triển và phân bố của các ngành kinh tế. - Hiểu được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh Thông hiể u 1,0 hưởng đến sự phát triển các ngành kinh tế. - Vẽ biểu đồ và nhận xét. Vận dụng 2,0 3 Sự phân hóa lãnh thổ - Biết vị trí, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các vùng đã học Nhâ ̣n biế t 2,0 - Biết được thế mạnh kinh tế của các vùng đã học. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm Thông hiể u 2,0 dân cư - xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của mỗi vùng kinh tế đã học. - Vì sao chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng thủy sản là thế mạnh kinh Vận dụng cao 1,0 tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
- ̀ TRƯƠNG THCS HOÀ NG DIỆU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 9 Họ và tên:………………………………. Năm ho ̣c 2023 - 2024 Lớp:……………………………………... Thời gian: 45 phú t (không kể thờ i gian phá t đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào? A. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. D. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục. Câu 2. Người Ê-đê và người Gia-rai cư trú chủ yếu ở A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nướcta? A. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp. B. Hình thành các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ. C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức trong nền kinh tế. D. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động. Câu 4. Nước ta trồng được nhiều loại cây: nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là nhờ có A. khí hậu khác nhau theo mùa. B. khí hậu phân hóa đa dạng. C. nguồn nhiệt, ẩm phong phú. D. vị trí ở vùng nội chí tuyến. Câu 5. Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. B. máy móc, thiết bị, hiện đại. C. trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 6. Loại rừng nào sau đây có vai trò chính là hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng nguyên sinh. Câu 7. Vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc và Lào? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8. Phương án nào sau đây đúng với thứ tự sắp xếp các bãi tắm nổi tiếng của vùng Bắc Trung Bộ theo chiều từ bắc vào nam? A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Nhật Lệ, Lăng Cô. B. Cửa Lò, Nhật Lệ, Lăng Cô, Sầm Sơn. C. Nhật Lệ, Lăng Cô, Sầm Sơn, Cửa Lò. D. Lăng Cô, Nhật Lệ, Cửa Lò, Sầm Sơn. Câu 9. Vùng nào sau đây có địa hình chia cắt phức tạp nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10. Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực A. Đông Nam Á. B. Bắc Mĩ và Tây Âu. C. Châu Á - Thái Bình Dương. D. Đông Nam Á - Đông Á.
- II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên,tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Bắc Trung Bộ. Câu 2. (1,0 điểm Vì sao chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng thủy sản là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2014 Cao su 100,0 117,2 181,7 237,6 Chè 100,0 139,7 148,1 151,2 Cà phê 100,0 88,5 98,7 114,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014. b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014. ---------- Hết ----------
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C B A B D A A C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài 2,0 (2,0 đ) nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Bắc Trung Bộ. - Đặc điểm: + Thiên nhiên có sự phân hóa giữa phía bắc và phía nam Hoành Sơn, 0,25 + Từ đông sang tây tỉnh nào cũng có núi, gò đồi, đồng bằng, biển. 0,25 - Thuận lợi: Có một số tài nguyên quan trọng: + Rừng: Có diện tích đất rừng lớn ở bắc Hoành Sơn,… 0,25 + Khoáng sản: Sắt, thiếc, crôm,… 0,25 + Du lịch: bãi tắm: Sầm Sơn, Cửa Lò,…, hang động: Phong Nha – Kẻ Bàng. 0,25 + Biển: Bờ biển dài, nhiều bãi cá, bãi tôm…. 0,25 - Khó khăn: Thiên tai thường xảy ra (bão, lũ, hạn hán, gió nóng tây nam, cát bay). 0,5 2 Nghề chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng Duyên 1,0 (1,0 đ) hải Nam Trung Bộ vì: - Vùng biển của Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều ngư trường lớn, nhiều bãi cá, bãi 0,25 tôm. - Vùng có diện tích mặt nước lớn để nuôi trồng thủy sản. 0,25 - Chăn nuôi bò, đặc biệt là chăn nuôi đàn bò phát triển rất thuận tiện tại các đồng cỏ 0,25 vùng đồi gò phía tây. - Dân cư có kinh nghiệm chăn nuôi đàn bò, đánh bắt thủy sản xa bờ. 0,25 3 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số 1,5 (2,0 đ) cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014. - Yêu cầu: + Vẽ 3 đường, đúng về số liệu và khoảng cách năm. + Có tên biểu đồ, có kí hiệu, chú giải. + Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một 0,5 số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014. - Diện tích gieo trồng cây cao su và cây chè có tốc độ tăng nhanh. - Diện tích gieo trồng cây cao su có tốc độ tăng nhanh nhất. - Diện tích gieo trồng cây cà phê có tốc độ tăng trưởng biến động (từ năm 2000 đến 2005 giảm, từ năm 2010 đến 2014 tăng). (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ)
- ̀ TRƯƠNG THCS HOÀ NG DIỆU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 9 Họ và tên: ………………………………… Năm ho ̣c 2023 - 2024 Lớp: ………………………………………. Thời gian: 45 phú t (không kể thờ i gian phá t đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. B. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. C. trình độ, số dân, cơ cấu dân số. D. lịch sử phát triển, lễ hội truyền thống. Câu 2. Người Tày và người Nùng cư trú chủ yếu ở A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Nét đặc trưng của quá trình đổi mới kinh tế ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế. C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 4. Ở nước ta, cây trồng xanh tốt và sinh trưởng quanh năm được là nhờ có A. khí hậu khác nhau theo mùa. B. khí hậu phân hóa đa dạng. C. nguồn nhiệt, ẩm phong phú. D. vị trí ở vùng nội chí tuyến. Câu 5. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. số dân đông và tăng nhanh. B. máy móc, thiết bị, hiện đại. C. trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 6. Loại rừng có vai trò chính nhằm hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường là A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng nguyên sinh. Câu 7. Vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với Cam-pu-chia và Lào? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8. Phương án nào sau đây đúng với thứ tự sắp xếp các bãi tắm nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo chiều từ bắc vào nam? A. Non Nước, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né. B. Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né, Non Nước. C. Nha Trang, Mũi Né, Non Nước, Quy Nhơn. D. Mũi Né, Nha Trang, Quy Nhơn, Non Nước. Câu 9. Vùng nào sau đây có diện tích đất badan nhiều nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 10. Hàng nhập khẩu chính của nước ta hiện nay là A. hàng tiêu dùng, nguyên liệu, nhiên liệu. B. nguyên liệu, nhiên liệu, hàng nông sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. máy móc thiết bị, lương thực, thực phẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (1,0 điểm Vì sao chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng thủy sản là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015 (Đơn vị: %) Năm 1995 2000 2010 2015 Trâu 100,0 97,8 97,1 85,2 Lợn 100,0 123,8 167,9 170,2 Gia cầm 100,0 138,0 211,5 240,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầmcủa nước ta, giai đoạn 1995-2015. ---------- Hết ----------
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D C D B A A D C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài 2,0 (2,0đ) nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Đặc điểm: + Địa hình cao, cắt xẻ mạnh. 0,25 + Khí hậu có mùa đông lạnh. 0,25 + Nhiều loại khoáng sản. 0,25 + Trữ lượng thủy điện dồi dào. 0,25 - Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triểnkinh tế đa 0,5 ngành. - Khó khăn: địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoángsản có trữ 0,5 lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở đất, lũ quét… 2 Nghề chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng 1,0 (1,0 đ) Duyên hải Nam Trung Bộ vì: - Vùng biển của Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều ngư trường lớn, nhiều bãi 0,25 cá, bãi tôm. - Vùng có diện tích mặt nước lớn để nuôi trồng thủy sản. 0,25 - Chăn nuôi bò, đặc biệt là chăn nuôi đàn bò phát triển rất thuận tiện tại các đồng 0,25 cỏ vùng đồi gò phía tây. - Dân cư có kinh nghiệm chăn nuôi đàn bò, đánh bắt thủy sản xa bờ. 0,25 3 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn 1,5 (2,0 đ) gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. - Yêu cầu: + Vẽ 3 đường, đúng về số liệu và khoảng cách năm. + Có tên biểu đồ, có kí hiệu, chú giải. + Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu,đàn lợn 0,5 và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. - Đàn trâu có tốc độ tăng trưởng giảm. - Đàn lợn và gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh. - Đàn gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn