intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì

  1. TRƯỜNG THCS CHU MINH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I Họ tên HS................................... Môn: Lịch sử và địa lí 9 Lớp:........................ Năm học: 2024 - 2025 (Thời gian: 90P) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2.0 điểm) Trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. Câu 1. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là: A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Trị. C. Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Giang, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Tiên. Câu 2. Ngày 23/8/1945, khởi nghĩa thắng lợi ở ? A. Hà Nội. B. Huế. C. Thái Nguyên. D. Quảng Nam. Câu 3. Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến ở Việt Nam hoàn toàn sụp đổ? A. Cách mạng thắng lợi ở Hà Nội. B. Quân Nhật chiếm đóng nước ta. C. Nước ta trở thành thuộc địa của Pháp. D. Vua Bảo Đại đọc chiếu thoái vị. Câu 4. Ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã…… A. đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. B. đọc tuyên ngôn độc lập tuyên bố nền hòa bình của nước nhà được giữ vững. C. ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. D. đọc lời chúc mừng khởi nghĩa thắng lợi trên toàn quốc. Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta ? A. Đang tiến tới cân bằng của 3 nhóm tuổi. B. Giảm nhẹ tỉ trọng nhóm 0 – 14 tuổi và 15 – 64 tuổi. C. Tăng tỉ trọng của nhóm 15 - 64 tuổi và từ 65 tuổi trở lên. D. Tăng tỉ trọng nhóm 0 – 14 tuổi và từ 65 tuổi trở lên. Câu 6. Trong sản xuất nông nghiệp, thị trường tiêu thụ mở rộng là nhân tố quan trọng thúc đẩy A. sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi. B. sản xuất chuyên môn hóa sản phẩm. C. Việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất. D. sản xuất nông nghiệp theo mùa vụ. Câu 7. Dân số là một trong các nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ là vì A. dân số đông, mức sống cao sẽ là thị trường tiêu thụ lớn. B. dân số đông sẽ làm phương thức sản xuất ngày càng tiến bộ. C. dân số đông sẽ quyết định tới sự phát triển của khoa học kỹ thuật. D. dân số đông sẽ thay đổi cơ cấu của ngành dịch vụ. Câu 8. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong thu nhập bình quân đầu người một tháng của các vùng ở nước ta? A. Đều tăng B. Có sự biến động. C. Đều giảm D. Tăng lên gấp đôi.
  2. 2 Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a, b, c, d, ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (2.0 điểm) Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Nam Á phát triển theo hai khuynh hướng: tư sản và vô sản. Tiêu biểu cho khuynh hướng tư sản là sự thành lập và hoạt động của Đảng Dân tộc do Ác- mét Xu-các-nô đứng đầu (In-đô-nê-xi-a), hoạt động của Việt Nam Quốc dân đảng và khởi nghĩa Yên Bái (Việt Nam)… Khuynh hướng vô sản xuất hiện từ đầu những năm 20 của thế kỉ XX với sự thành lập của các đảng cộng sản ở In-đô-nê-xi-a (1920), ở Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-líp-pin (1930). Trong chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Đông Nam Á đã thành lập mặt trận chống phát xít nói chung và tiến hành kháng chiến chống Nhật. Tháng 8-1945, chớp thời cơ Nhật Bản đầu hàng, cách mạng bùng nổ và giành chính quyền thành công tại In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. Tháng 10 năm 1945, Mặt trận Lào tự do ra đời và tuyên bố nền độc lập của Lào. (Trích SGK – LS 9 sách CD trang 15) Trong các đặc điểm sau đây, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về đặc điểm phong trào đấu tranh giành độc lập ở Đông Nam á trong những năm 1918-1945? a. Phong trào dân chủ tư sản ngày càng rơi vào bế tắc so với những năm đầu thế kỉ XX. b. Giai đoạn 1940-1945 phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển mạnh mẽ. c. Giai đoạn 1940-1945 phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á từng bước đi vào bế tắc. d. Nhiều chính đảng có tổ chức và ảnh hưởng xã hội rộng lớn đã ra đời. Câu 2. Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: triệu tấn) Năm, 2010 2021 vùng Đồng bằng Cả nước Đồng bằng Cả nước Tiêu chí sông Hồng sông Hồng Sản lượng lương thực 7,2 44,6 6,3 48,3 Trong đó: Sản lượng lúa 6,8 40,0 6,0 43,9 Căn cứ bảng số liệu và kiến thức đã học, cho biết các nhận xét sau đúng hay sai? a) Năm 2021, sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm 13,04 % sản lượng lúa của cả nước. b) Năm 2021, sản lượng lúa chiếm 94,4% trong tổng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng. c) Lúa là cây lương thực chính của Đồng bằng sông Hồng. d) Để thể hiện sản lượng lúa và sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ cột đơn là thích hợp nhất. Phần III. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) a) Em hãy nêu hậu quả của Chiến tranh lạnh? b) Theo em, chiến tranh lạnh có tác động tích cực nào hay không? Câu 2 (1.0 điểm). Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
  3. 3 Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy liên hệ bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam? Câu 4 (1,5 điểm). Cho biết các thế mạnh phát triển kinh tế biển đảo của vùng Đồng bằng sông Hồng? Là một người dân của thủ đô Hà Nội, thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, em cần làm gì để bảo vệ môi trường biển đảo cho vùng? Câu 5 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm, trong đó cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2021 Tiêu chí Cây công nghiệp lâu năm 116,8 149,2 Trong đó: cây chè 91,1 99,1 a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp, trong đó có cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021. b, Tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng này? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  4. 4 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  5. 5 ĐÁP ÁN CHẤM Hướng dẫn chấm Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2.0 điểm - mỗi ý đúng được 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A C A A A Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai (2.0 điểm - Mỗi câu 1 đ) - Mỗi câu: + Trả lời đúng 1 ý được 0,1 đ + Đúng 2 ý được 0,25 đ + Đúng 3 ý được 0,5 đ + Đúng 4 ý được 1 đ Câu 1 a-S b- Đ c-S d-Đ Câu 2 a-S b- S c-Đ d-S Phần III. Tự luận (6.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 a) Em hãy nêu hậu quả của Chiến tranh lạnh? (1,5 - Sự đối đầu giữa hai siêu cường Mỹ và Liên Xô đã đẩy thế giới vào tình 0,5đ điểm) trạng căng thẳng kéo dài, có lúc đứng trước nguy cơ của một cuộc chiến tranh hạt nhân. - Các cuộc chiến tranh cục bộ cướp đi sinh mạng của hàng triệu người, 0,5đ gây đau thương cho nhiều quốc gia, dân tộc. b) Theo em, chiến tranh lạnh có tác động tích cực nào hay không? - Thúc đẩy khoa học và công nghệ: Cuộc đua vũ trang đã thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của các ngành khoa học và công nghệ như không gian, điện tử, khoa học quân sự, y học. … 0,5đ 2 Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng (2.0 tháng Tám năm 1945? điểm) - Xây dựng lý luận cách mạng khoa học: Đảng đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của Việt Nam. 0,25đ - Tổ chức xây dựng lực lượng cách mạng: Đảng không ngừng củng cố và mở rộng tổ chức, xây dựng, đoàn kết các lực lượng qua các cao trào 0,25đ cách mạng. - Chuẩn bị chu đáo cho Tổng khởi nghĩa: đường lối đấu tranh; lực lượng chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa,… 0,25đ - Lãnh đạo nhân dân giành chính quyền: Đánh giá tình hình, xác định thời cơ, chớp thời cơ, phát động tổng khởi nghĩa, trực tiếp lãnh đạo cách 0,25đ mạng. 3 Em hãy liên hệ bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã (0,5 hội ở Cuba đối với Việt Nam? điểm) - Bảo vệ độc lập, chủ quyền của Tổ quốc. 0,25đ - Ưu tiên phát triển y tế, giáo dục. Đổi mới sáng tạo. 0,25đ 4 a. Cho biết các thế mạnh phát triển kinh tế biển đảo của vùng Đồng (1,5 bằng sông Hồng? điểm) Đồng bằng sông Hồng có vùng biển rộng lớn, với nhiều đảo và quần đảo, bờ biển kéo dài từ Quảng Ninh đến Ninh Bình, thuận lợi để phát 0,25đ
  6. 6 triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. - Ngành khai thác và nuôi trồng hải sản: Vùng có ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh, nhiều vũng, vịnh và nguồn hải sản có giá trị là điều kiện để phát triển khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Giao thông vận tải biển: Bờ biển dài, có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng các cảng biển và phát triển giao thông vận tải biển. 0,25đ - Du lịch biển, đảo: Hệ thống các đảo, vịnh, bãi biển (vịnh Hạ Long, đảo Cát Bà,...) là lợi thế để phát triển du lịch biển đảo. - Khai thác khoáng sản biển: vùng còn có tiềm năng về khí tự nhiên, muối,... thuận lợi để phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản biển. 0,25đ Cần lưu ý: tránh khai thác quá mức các nguồn hải sản gần bờ, bảo vệ môi trường biển đảo. Ý nghĩa: Phát triển kinh tế biển đảo có vai trò quan trọng đối với vùng 0,25đ Đồng bằng sông Hồng nói riêng và cả nước nói chung, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, bảo vệ an ninh quốc phòng, bảo vệ chủ quyền quốc gia. b. Là một người dân của thủ đô Hà Nội, thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, em cần làm gì để bảo vệ môi trường biển đảo cho vùng? - Tuyên truyền mọi người hãy bảo vệ môi trường biển, có ý thức trong việc giữ gìn vệ sinh môi trường biển. Thực hiện giữ vệ sinh thôn xóm, không vứt rác, xả nước thải bừa bãi, giữ gìn vệ sinh nguồn nước kênh 0,25đ mương, sông suối hạn chế chất thải đổ ra biển …. - Khi tham gia các hoạt động ở biển (du lịch) không vứt rác bừa bãi xuống biển. Tham gia các hoạt động dọn vệ sinh xung quanh bãi biển. 0,25đ Vận động người thân, bạn bè cùng nhau bảo vệ môi trường biển. 5. (1,5 a. Vẽ biểu đồ điểm) - Vẽ đúng biểu đồ cột chồng, khoa học, có tên biểu đồ, có bảng chú giải 1đ đúng. (Nếu thiếu trừ 0,25đ) b. Tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng này? + Chè là cây có nguồn gốc cận nhiệt, trong khi đó TDMNBB có khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa, có 1 mùa đông lạnh. Diện tích đất 0,25đ feralit lớn. + Địa hình nhiều đồi thấp, thuận lợi để thành lập các vùng chuyên canh. Người dân có kinh nghiệm trồng chè. Nguồn nước tưới đảm bảo. 0,25đ Tổng 10đ KHUNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng TT Chương Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % TN TL TN TL TN TL điểm Phân môn Lịch sử
  7. 7 1 Chương 2. Bài 8. Cách Việt Nam mạng tháng 8 2 từ năm Tám năm 1945 TNK 60% TL 1918 đến Q năm 1945 Chương 3. Bài 9. Chiến Thế giới từ tranh lạnh 30% năm 1945 (1947 – 1989) 1 TL đến năm 2 1991 Bài 11. Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến năm 10% 1991 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn địa lí 1 Địa lí dân cư Việt Nam 2TN 2 Địa lí các ngành kinh tế 2TN 3 Vùng TD và MN Bắc bộ 1TL 1TL 4 Vùng Đồng bằng sông Hồng 1TL 4TN 1TL Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng 40% 30% 30% 100% b) Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương Nội dung Mức độ đánh giá Thông Nhận Vận hiểu biết dụng Phân môn Lịch sử 1 Chương Bài 8.Nhận biết: 2. Việt Cách Trình bày được diễn biến Nam từ mạng chính của Cách mạng tháng 8 TNKQ năm tháng Tám Tám năm 1945 và sự ra đời 1918 đến năm 1945 của nước Việt Nam Dân năm chủ Cộng hoà. 1945 Vận dụng: Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông 1 TL Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 2 Chương Bài 9. Thông hiểu: 3. Thế Chiến - Hậu quả của Chiến tranh giới từ tranh lạnh lạnh 1 TL năm (1947 – - Tác động tích cực của 1945 đến 1989) Chiến tranh lạnh.
  8. 8 năm Bài 12. Vận dụng cao: 1991 Mỹ La- Liên hệ được bài học từ kết tinh từ quả công cuộc xây dựng năm 1945 chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối đến năm với Việt Nam 1991 Số câu/ loại câu 8 TNKQ 1 TL 2 TL Phân môn Địa lí 1 Địa lí dân cư VN Nhận biết: 2 TN - Cơ cấu dân số theo độ tuổi (C5,C8) - Đặc điểm thu nhập trung bình của người dân VN 2 Địa lí các ngành kinh Nhận biết: 2 TN tế - Biết các nhân tố ảnh hưởng (I.C6,C7) đến sản xuất nông nghiệp, dịch vụ 3 Vùng Trung du và Thông hiểu: 1 ý TL miền núi Bắc bộ - Sự phát triển của ngành kinh III.C5b. tế nông nghiệp Vận dụng: 1 ý TL - Vẽ biểu đồ III.C5a. 4 Vùng Đồng bằng Nhận biết: 1 ý TL sông Hồng - Các thế mạnh kinh tế biển III.C4a. của vùng ĐBSH Hiểu: 4 ý TN - Đặc điểm sản xuất nông II.2 nghiệp của vùng Vận dụng 1 ý TL - Liên hệ thực tế bảo vệ môi III.C4b trường Số câu/ loại câu 4TN, 4 ýTN, 2 ý TL 1 ý TL 1 ý TL Tổng 12 TN 4TN 4TL 1TL 2TL Chu Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề Đoàn Thị Thanh Huyền Chu Thị Minh Tuệ
  9. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2