intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Mức độ đánh giá Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Vận TT Nhận Thông Vận điểm chủ đề thức dụng biết hiểu dụng % cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1 – Các nhân tố ảnh Nhận biết: Dịch vụ hưởng đến sự phát triển 1đ – Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết (2 tiết) 10% và phân bố các ngành mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các 2TN dịch vụ sân bay quốc tế chính. 2TN – Giao thông vận tải và – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn bưu chính viễn thông thông. – Thương mại, du lịch Thông hiểu: – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa.
  2. Vận dụng: – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 2 Chủ đề 2 – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết: Vùng Trung lãnh thổ – Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi du và miền núi Bắc bộ – Các đặc điểm nổi bật lãnh thổ của vùng. 2 TN* 0,5đ (số tiết 3) về điều kiện tự nhiên – Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong 5% và tài nguyên thiên các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng 2TN* nhiên số liệu). – Các đặc điểm nổi bật - Trình bày được sự phân bố dân cư, dân tộc. về dân cư, xã hội của vùng Thông hiểu: – Đặc điểm phát triển – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa và phân bố các ngành Đông Bắc và Tây Bắc; 1,5đ kinh tế của vùng – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công 15% nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. 1TL – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng: – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 1/2 ½ TL(a)* TL(b) 0,5đ Vận dụng Cao: 5% Một số giải pháp để phát triển lâm nghiệp bền vững của vùng,
  3. 3 Chủ đề 3 – Vị trí địa lí, phạm vi Vùng Đồng Nhận biết: lãnh thổ bằng Sông – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh Hồng – Các đặc điểm nổi bật 0,5đ thổ của vùng. 2TN (số tiết 3) về điều kiện tự nhiên 5% – Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở và tài nguyên thiên vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng nhiên số liệu). – Các đặc điểm nổi bật - Trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành về dân cư, xã hội của kinh tế thế mạnh của vùng . Các loại cây công nghiệp 2TN* vùng lâu năm; phát triển du lịch; thủy điện và khai thác – Đặc điểm phát triển khoáng sản. và phân bố các ngành kinh tế của vùng Thông hiểu: -– Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ – Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng: 1đ – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội 1/2 10% -Ảnh hưởng của mật độ dân số đến sự phát triển kinh tế xã TL(a)* hội Vận dụng cao: – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  4. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu 10 câu TNKQ 1/2 câu 5đ 1 câu TL TL(b) TL(a) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Vận Tổng TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề thức dụng điểm biết hiểu dụng cao % Bài 2. Châu Âu và Nhận biết nước Mỹ từ năm 1918 – Trình bày được những nét chính về phong trào cách đến năm 1945. mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái 2TN* Chương 1: (Đã kiểm tra giữa kì kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở 1 Thế giới II) châu Âu. 1918 - 1945 Bài 3. Châu Á từ năm Nhận biết 1918 đến năm 1945 – Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ 2TN 0,5đ (Đã kiểm tra giữa kì năm 1918 đến năm 1945. 5% II) 1 Chương 2: Bài 6. Hoạt động của Nhận biết Việt Nam từ Nguyễn Ái Quốc và sự – Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn 1TN năm 1918 thành lập ĐCS Việt Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. đến năm Nam Thông hiểu 1945 – Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành 1TL* (5 tiết) lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 0.75đ Vận dụng cao 1/2T 10% – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá (b) trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  5. Bài 7: Phong trào cách Thông hiểu 1TL* mạng Việt Nam thời – Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào cách kì 1930 - 1939 mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. Bài 8: Cách mạng Nhận biết tháng Tám năm 1945 – Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của 2TN Pháp – Nhật Bản. – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu – Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt 1TL* Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng 0,5đ Nhật cứu nước. 5% – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng 1/2TL – Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương (a)* trong cách mạng tháng Tám năm 1945 Bài 9: Chiến tranh Thông hiểu Chương 3. lạnh – Nêu được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả 1TL* 1,5đ Thế giới từ của Chiến tranh lạnh. 15% 2 năm 1945 Bài 10: Liên Xô và Nhận biết đến năm Đông Âu từ năm 1945 – Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, 1TN 1991 đến năm 1991 văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến 0.25đ (10 tiết) năm 1991. 2.5% Thông hiểu – Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ 1TL*
  6. nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. Bài 11: Nước Mĩ và Nhận biết Tây Âu từ năm 1945 – Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của 0.5đ 2TN* đến năm 1991 nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 5% 1991. Bài 12: Khu vực Mĩ Nhận biết La-tinh và châu Á từ – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng 2TN* năm 1945 đến năm Cuba. 1991 – Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Thông hiểu 1TL* – Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 1.0đ đến năm 1991. 10% – Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng 1/2TL – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa (a) xã hội ở Cuba. ½ câu 10 câu Số câu 8 câu 1 câu ½ câu 5,0đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 16 2 1 1 20 câu Tổng cộng chung 40% 30% 20% 10% 100% 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
  7. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: LỊCH SỬ - ĐIẠ LÝ 9 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) Mã đề A Họ, tên học sinh: .............................................. Số báo danh:..................................... A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I- TRẮC NGHIỆM: 2điểm (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Đảng cộng sản Trung Quốc thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 7 năm 1920. B. Tháng 7 năm 1921. C. Tháng 7 năm 1922. D. Tháng 7 năm 1923. Câu 2. Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là đi theo con đường A. cách mạng bạo lực. B. cách mạng tư sản. C. cách mạng vô sản. D. cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 3. Tháng 6 – 1924, gắn với sự kiện nào trong quá trình hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô? A. Người dự Đại hội Quốc tế Nông dân. B. Người dự Đại hội Quốc tế Phụ nữ. C. Người dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. D. Người dự Đại hội quốc tế VII của Quốc tế Cộng sản. Câu 4. Ngày 25/8/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng với Trung ương Đảng và Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam từ Tân Trào về Hà Nội. Hồ Chí Minh soạn thảo bản Tuyên ngôn Độc lập chuẩn bị mọi công việc để Chính phủ lâm thời ra mắt quốc dân. A. Đúng B. Sai. Câu 5. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam về kinh tế? A. Chính sách “Kinh tế mới”. B. Chính sách “Kinh tế chỉ huy”. C. Chính sách “Kinh tế thời chiến”. D. Chính sách “Thuộc địa thời chiến”. Câu 6. Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu nổi bật nào trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật? A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Phóng tàu vũ trụ có người lái vào quỹ đạo Trái Đất. Câu 7. Điền từ, cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sau cho đúng về phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở châu Á từ 1918-1945. - Thắng lợi của …………………. đã tác động đến nhiều nước châu Á. Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc dâng cao và lan rộng khắp các khu vực: Đông Bắc Á, Đông Nam Á, Nam Á và Tây Á. A. Cách mạng tháng Hai ở Nga. B. Cách mạng tháng Mười ở Nga. C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc. D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam Câu 8. Hãy ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp với tình hình nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 và chọn đáp án đúng nhất.. Cột A Cột B
  8. 1. Chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới giai đoạn 1945 - 1950 a. Nước 2. Từ năm 1988 lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế, thu nhập quốc dân giảm sút nghiêm trọng. Mỹ 3. Khôi phục kinh tế, nhận viện trợ khoảng 13 tỉ USD theo kế hoạch Mác- b. Các san. nước 4. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1946 – 1950), công nghiệp tăng 73% so với Tây Âu mức trước chiến tranh. A. a+1,b+3. B. a+2, b+4. C. a+3, b+ 1. D. a+4, b+2. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu hậu quả của chiến tranh lạnh? Câu 2. a. (1 điểm) Đánh giá kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba (1961 – 1991)? b. (0,5 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I- TRẮC NGHIỆM: 2điểm (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy bài làm) Câu 1.Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin cột bên phải cho phù hợp về vai trò của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Cột A ( Nhân tố) Cột B ( Vai trò) a.Thu hút đầu tư,nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động 1.Dân cư và nguồn lao động b.Tăng qui mô, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng c. Tạo thị trường, cung cấp lao động Câu 2.Hãy chọn số liệu (2 ; 6; 7) để hoàn thành thông tin về hiện trạng phát triển ngành viễn thông ở nước ta. - Cả nước có hơn 19 triệu thuê bao internet (năm 2021). Đến năm 2021 Việt Nam sở hữu ……trạm thông tin vệ tinh. Câu 3. Hai trung tâm bưu chính viễn thông nào sau đây phát triển nhất cả nước? A.Hà Nội và Hải Phòng. B.Đà Lạt và Nghệ An. C.Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. D.Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 4. Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất nước ta? A.Đường sắt. B.Đường biển. C. Đường hàng không D. .Đường ô tô Câu 5. Diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là bao nhiêu? A.Hơn 65 nghìn km2 B.Hơn 85 nghìn km2. C..Hơn 95 nghìn km2. D.Hơn 105 nghìn km2 Câu 6. Tiểu vùng Đông Bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp nào? A. Thủy điện. B. Khai khoáng. C. Chế biến lâm sản. D. Vật liệu xây dựng. Câu 7. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Trong số các chỉ số sau, chỉ số nào của Đồng bằng sông Hồng cao nhất so với các vùng khác? A. Mật độ dân số trung bình. B. GDP bình quân đầu người. C. Giá trị sản xuất công nghiệp. D. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên. II. TỰ LUẬN:Câu 1.(1.5 điểm) So sánh sự phân hóa địa hình, khí hậu, thủy văn giữa tiểu vùng Đông Bắc với tiểu vùng Tây Bắc ? Câu 2. a) Phân tích ảnh hưởng của dân cư đến phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng? b)Hãy đề xuất một số giải pháp để phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  9. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: LỊCH SỬ - ĐIẠ LÝ 9 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) Mã đề B Họ, tên học sinh: .............................................. Số báo danh:..................................... A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất vào phần bài làm) Câu 1. Đảng cộng sản Nhật Bản thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 7 năm 1921. B. Tháng 6 năm 1922. C. Tháng 7 năm 1922. D. Tháng 8 năm 1922. Câu 2. Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là đi theo con đường A. cách mạng bạo lực. B. cách mạng tư sản. C. cách mạng vô sản. D. cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 3. Tháng 7 – 1920, gắn với sự kiện nào trong quá trình hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp? A. Cùng một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Pháp lập ra Hội liên hiệp thuộc địa. B. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Le-nin. C. Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành việc Đảng cộng sản Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản. D. Thay mặt những người Việt Nam yêu nước gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hộ nghị Véc- xai. Câu 4. Quân lệnh số 1 ban bố, chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước vào thời gian nào? A. 13/8/1945. B. 15/8/1945. C. 17/8/1945. D. 18/8/1945 Câu 5. Lá cờ đỏ sao vàng ở Việt Nam lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn(1940). A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Chỉ quan hệ với các nước lớn. B. Muốn làm bạn với tất cả các nước. C. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 7. Điền cụm từ vào chỗ trống sau cho đúng về sự phát triển kinh tế Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh. - Để đưa nước Mỹ thoát ra cuộc đại suy thoái, Tổng thống Ph.Ru-dơ-ven đã thực hiện ……………. Với chính sách đó đã cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản Mỹ, góp phần làm cho nước Mỹ duy trì được chế độ dân chủ tư sản, tình hình chính trị, xã hội dần dần được ổn định. A. Chính sách mới. B. Chính sách kinh tế mới. C. Chính sách kinh tế chỉ huy. D. Chính sách kinh tế tập trung. Câu 8. Hãy ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp với tình hình nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 và chọn đáp án đúng nhất. Cột A Cột B 1. Chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới giai đoạn 1945 - 1950 a. Nước Mỹ
  10. 2. Từ năm 1988 lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế, thu nhập quốc dân giảm sút nghiêm trọng. b. Các 3. Khôi phục kinh tế, nhận viện trợ khoảng 13 tỉ USD theo kế hoạch Mác-san. nước 4. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1946 – 1950), công nghiệp tăng 73% so với mức Tây Âu trước chiến tranh. A. a+2, b+4. B. a+3, b+ 1. C. a+4, b+2. D. a+1,b+3. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu nguyên nhân, những biểu hiện của Chiến tranh lạnh? Câu 2. a. (1 điểm) Đánh giá kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba (1961 – 1991)? b. (0,5 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: 2điểm (Chọn đáp án đúng nhất vào phần bài làm) Câu 1.Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin cột bên phải cho phù hợp về vai trò của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Cột A ( Các nhân tố) Cột B ( Vai trò) a.Thu hút đầu tư,nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động 1.Dân cư và nguồn lao động b.Tăng qui mô, đẩy nhanh tốc độ 10ang trưởng c. Tạo thị trường, cung cấp lao động Câu 2.Hãy chọn số liệu (2 ; 6; 7) để hoàn thành thông tin về hiện trạng phát triển ngành viễn thông ở nước ta, Cả nước có hơn 19 triệu thuê bao internet (năm 2021). Đến năm 2021 Việt Nam sở hữu ……trạm thông tin vệ tinh, Câu 3: Tiểu vùng Tây Bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp nào? A. Thủy điện. B. Khai khoáng. C. Chế biến lâm sản. D. Vật liệu xây dựng. Câu 4: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì? A. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. B. Cơ sở vật – chất kĩ thuật chưa đồng bộ. C. Người lao động thiếu kinh nghiệm. D. Thiếu nguồn nguyên liệu tại chỗ. Câu 5: Loại cây nào không thích hợp trồng ở đồng bằng sông Hồng? A. Cây lương thực. B.. Cây công nghiệp C. Cây thực phẩm. D. Cây ăn quả. Câu 6 . Đồng bằng Sông Hồng có diện tích hơn A.15 nghìn km2. B. 18 nghìn km2. . C. 21 nghìn km2. D. 25 nghìn km2 .Câu 7. Hai trung tâm bưu chính viễn thông nào sau đây phát triển nhất cả nước? A.Hà Nội và Hải Phòng. B.Đà Lạt và Nghệ An. C.Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. D.Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 8: Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất nước ta? A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường biển D.Đường hàng không. II- TỰ LUẬN: Câu 1.(1.5 điểm) So sánh sự phân hóa địa hình, khí hậu, thủy văn giữa tiểu vùng Đông Bắc với tiểu vùng Tây Bắc ? Câu 2. (1.5 điểm) a.Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội ? b.Hãy đề xuất một số giải pháp để phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ------------------------------------ Hết ----------------------------------
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9. Mã đề A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A B D B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Câu Nội dung Điểm 1 * Hậu quả của Chiến tranh lạnh (1,5đ) - Chiến tranh lạnh đã đẩy thế giới vào tình trạng luôn căng thẳng, đối đầu giữa 0,5 hai phe đối lập. - Làm bùng nổ các cuộc chiến tranh, xung đột cục bộ ở khắp các khu vực trên 0,25 phạm vi toàn cầu - Làm xuất hiện nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới mới. 0,25 - Chiến tranh lạnh cũng đưa đến sự chia cắt lãnh thổ, chia rẽ tình cảm dân tộc, xung đột tôn giáo,... ở nhiều quốc gia, khu vực với hệ luỵ sâu sắc và lâu dài. 0,5 2a - Từ năm 1961, Cu-ba tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội và đạt được nhiều (1,0đ) thành tựu to lớn trên các lĩnh vực. + Về kinh tế: từ một nền nông nghiệp độc canh, nền công nghiệp đơn nhất (khai thác mỏ) với kĩ thuật lạc hậu, Cu-ba đã xây dựng được công nghiệp chế tạo máy 0,5 móc, năng lượng; nền nông nghiệp đa canh từng bước cơ giới hoá. + Về văn hóa-xã hội: đời sống của người dân không ngừng được cải thiện. Giáo dục phát triển đạt mức cao nhất khu vực Mỹ La-tinh. Mạng lưới chăm sóc y tế, 0,5 số lượng bác sĩ,... phát triển vượt bậc. 2b - Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: (0,5đ) + Chuẩn bị những điều kiện về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của 0,25 Đảng Cộng sản Việt Nam. + Chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt 0,25 Nam và soạn thảo cho Đảng một Cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo.
  12. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I- TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn đáp án đúng vào khung này Câu 1 (Nối) 2( Điền Số) 3 4 5 6 7 8 Đáp án 1-c 6 C D C B A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 So sánh sự phân hóa giữa tiểu vùng Đông Bắc với tiểu vùng Tây Bắc (1,5đ) Thiên nhiên Đông Bắc Tây Bắc 0,5 Địa hình Núi trung bình và thấp; , có Núi cao, địa hình chia cắt và hiểm địa hình các-xtơ phổ biến. trở; Có hướng vòng cung xen kẽ là các cao nguyên. 0.5 Có hướng TBĐN Khí hậu Khí hậu nhiệt đới ẩm gió Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Có mùa Có mùa đông lạnh 0.5 mùa đông nhất nước ta. Ít lạnh hơn ở Đông Bắc có sự phân hoá theo độ cao rõ rệt, Thủy văn Sông ngòi dày đặc, có giá Sông ngòi có độ dốc lớn, lưu trị về giao thông và thuỷ lượng nước dồi dào, có tiềm năng lợi. về thuỷ điện. 2a Thuận lợi (1,0đ) Dân cư đông nguồn lao dộng dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng, thúc đẩy các ngành 0.5 kinh tế phát triển. Thu hút đầu tư Khó khăn: dân cư đông, mật độ dân số cao gây sức ép đến chỗ ở, giáo dục, y tế , môi 0,5 trường.Gây khó khăn đến vấn đề giải quyết việc làm. 2b Một số giải pháp phát triển lâm nghiệp bền vững (0,5đ) -Đẩy mạnh việc trồng rừng kinh tế và tái sinh rừng tự nhiên. Áp dụng mô hình 0,25 nông - lâm kết hợp . -Tăng cường công tác quản lý rừng,. Đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật trồng và bảo vệ 0,25 rung cho đồng bào dân tộc
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9. Mã đề B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A B C A D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 * Nguyên nhân, những biểu hiện của Chiến tranh lạnh? (1,5đ) - Nguyên nhân xuất hiện Chiến tranh lạnh + Do sự đối lập về hệ tư tưởng mục tiêu lợi ích chiến lược giữa 2 siêu cường 0,5 Liên Xô và Mỹ. + Năm 1947, Tổng thống Mỹ Tơ-ru-man đọc diễn văn trước quốc hội chính 0,5 thức phát động chiến tranh lạnh chống Liên Xô. - Biểu hiện của Chiến tranh lạnh: Mỹ và Liên Xô trong thời kỳ chiến tranh lạnh luôn ở trong tình trạng đối đầu trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, quân sự và mở rộng ảnh hưởng ở các khu vực trên thế giới… 0,5 2a - Từ năm 1961, Cu-ba tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội và đạt được (1,0đ) nhiều thành tựu to lớn trên các lĩnh vực. + Về kinh tế: từ một nền nông nghiệp độc canh, nền công nghiệp đơn nhất (khai thác mỏ) với kĩ thuật lạc hậu, Cu-ba đã xây dựng được công nghiệp chế tạo máy 0,5 móc, năng lượng; nền nông nghiệp đa canh từng bước cơ giới hoá. + Về văn hóa-xã hội: đời sống của người dân không ngừng được cải thiện. Giáo dục phát triển đạt mức cao nhất khu vực Mỹ La-tinh. Mạng lưới chăm sóc y tế, số lượng bác sĩ,... phát triển vượt bậc. 0,5 2b - Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt (0,5đ) Nam: + Chuẩn bị những điều kiện về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của 0,25 Đảng Cộng sản Việt Nam. + Chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam và soạn thảo cho Đảng một Cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo. 0,25
  14. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I- TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn đáp án đúng vào khung này Câu 1 (Nối) 2( Điền Số) 3 4 5 6 7 8 Đáp án 1-c 6 A D B C 7 B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 So sánh sự phân hóa giữa tiểu vùng Đông Bắc với tiểu vùng Tây Bắc (1,5đ) Thiên nhiên Đông Bắc Tây Bắc 0,5 Địa hình Núi trung bình và thấp; , Núi cao, địa hình chia cắt và có địa hình các-xtơ phổ hiểm trở; biến. Có hướng vòng xen kẽ là các cao nguyên. 0,5 cung Có hướng TBĐN Khí hậu Khí hậu nhiệt đới ẩm gió Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mùa Có mùa đông lạnh Có mùa đông 0.5 nhất nước ta. Ít lạnh hơn ở Đông Bắc có sự phân hoá theo độ cao rõ rệt, Thủy văn Sông ngòi dày đặc, có Sông ngòi có độ dốc lớn, lưu giá trị về giao thông và lượng nước dồi dào, có tiềm thuỷ lợi. năng về thuỷ điện. 2a Vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0đ) Hà Nội có vị thế đặc biệt quan trọng đối với Đồng bằng Sông Hồng Và cả 0.5 nước. Là trung tâm đầu não chính trị- Hành chính quốc gia , trung tâm về kinh tế , văn hóa ,khoa hoc và giáo dục Hà Nội có sức lan tỏa thúc đẩy vùng Đồng bằng Sông Hòng và cả nước cùng 0,5 phát triển 2b Một số giải pháp phát triển lâm nghiệp bền vững (0,5đ) -Đẩy mạnh việc trồng rừng kinh tế và tái sinh rừng tự nhiên. Áp dụng mô hình 0,25 nông - lâm kết hợp . -Tăng cường công tác quản lý rừng,. Đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật trồng và bảo 0,25 vệ rung cho đồng bào dân tộc Gv duyệt đề GV ra đề Lê Thị Nguyên Nguyễn Đức Phi Phạm Trâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2