
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 60 phút Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề % điểm (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Thế giới từ năm 1918 Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 5% 1 đến năm – 1945) 2 0.5 điểm 1945 Việt Nam từ Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và 15 % năm 1918 sự thành lập Đảng Cộng sản Việt 1 TL 1,5 điểm đến năm Nam. 2 1945 5% Cách mạng tháng Tám năm 1945 2 0.5 điểm Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) 15 % 1 TL 1,5 điểm Thế giới từ năm 1945 Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 5% 3 đến năm đến năm 1991 2 0.5 điểm 1991 Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 5% 2 đến năm 1991 0.5 điểm Tổng 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50%
- TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) PHẦN MÔN ĐỊA LÍ 1 Chủ đề 1 ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH 2TN 5% KINH TẾ 0,5 điểm -Dịch vụ. 2 Chủ đề 2 SỰ PHÂN HÓA 4TN LÃNH THỔ -Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 45% 1TL 4,5 điểm -Vùng Đồng bằng sông 1TL Hồng. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Chủ đề Thông hiểu Vận dụng biết Phân môn Lịch sử Nhận biết – Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ 2 hai. Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng Thế giới từ Chiến tranh thế giới thứ hai - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh 1 năm 1918 đến (1939 – 1945) thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. năm 1945 – Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Vận dụng cao - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939- 1945) đối với lích sử nhân loại. 2 Việt Nam từ Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc Nhận biết năm 1918 đến và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. - Nêu được những nét chính về hoạt động năm 1945 của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. Thông hiểu - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 1 TL Nhận biết – Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. 2 – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu – Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành Cách mạng tháng Tám năm chính quyền: chuyển hướng chiến lược 1945 của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
- Thông hiểu Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) – Nêu được nguyên nhân, những biểu hiện 1TL và hậu quả của Chiến tranh lạnh. Nhận biết – Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Thế giới từ 2 Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 3 năm 1945 đến Liên Xô và Đông Âu từ năm năm 1991 1945 đến năm 1991 Thông hiểu – Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. Nhận biết Nước Mỹ và Tây Âu từ năm – Nêu được những nét chính về chính trị, 2 1945 đến năm 1991 kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 15%
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1 ĐỊA LÍ CÁC Nhận biết NGÀNH KINH – Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ TẾ -Dịch vụ. huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển 3 TN lớn và các sân bay quốc tế chính. – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. 3 Chủ đề 2 SỰ PHÂN HÓA Nhận biết LÃNH THỔ – Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm -Vùng Trung du 1 TN và miền núi Bắc vi lãnh thổ của vùng. Bộ. – Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu 1 TL – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống
- dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). -Vùng Đồng bằng sông Hồng. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. – Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu – Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; 2TN – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. . Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội 1 TL Số câu/ loại câu 6 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20 15 15 Tổng hợp chung 40% 30% 30%
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm: Họ tên ……………………..…......… Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 9/…….SBD…….Phòng…… MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 9 Mã đề: A Thời gian: 60 phút A/ TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng đầu câu trả lời đúng nhất ( 3 đ ) Câu 1. Khối phát xít bao gồm những quốc gia nào? A. Anh, Đức, Nhật Bản. C. I-ta-li-a, Pháp, Mỹ. B. Mỹ, Pháp, Anh. D. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. Câu 2. Nhật Bản tấn công hạm đội Mĩ ở Trân Châu cảng vào thời gian nào? A. Tháng 6 năm 1941. C. Tháng 9 năm 1939. B. Tháng 12 năm 1941. D. Tháng 1 năm 1943. Câu 3. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 ở đâu? A. Pác Bó (Cao Bằng). C. Phay Khắt (Cao Bằng). B. Bắc Sơn (Võ Nhai). D. Tân Trào (Tuyên Quang). Câu 4. Ngày 19-8-1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng gì ở Hà Nội? A. Việt Minh tổ chức buổi diễn thuyết công khai ở thành phố. B. Cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội ở quảng trường Ba Đình. C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. D. Việt Minh rải truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa. Câu 5. Vào năm 1957, Liên Xô đã A. đưa con người bay vòng quanh Trái Đất. C. chế tạo thành công bom nguyên tử. B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. đứng đầu thế giới về sản lượng công nghiệp. Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu những năm 70-80 thế kỉ XX? A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng dầu mỏ. B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ. C. Công cuộc cải tổ gặp nhiều sai lầm và sự bế tắc của Liên Xô. D. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. Câu 7. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính thứ hai thế giới. Câu 8. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 9. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành bưu chính viễn thông ở nước ta? A. Giai đoạn 2010-2021 doanh thu bưu chính viễn thông có xu hướng giảm. B. Các dịch vụ bưu chính viễn thông tập trung ở các đô thị hiện đại. C. Dịch vụ bưu chính viễn thông dần thay thế bằng dịch vụ số.
- D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm bưu chính viễn thông phát triển nhất cả nước. Câu 10. Loại hình giao thông quan trọng nhất nước ta là A. đường hàng không. B. đường ô tô C. đường sắt. D. đường biển. Câu 11. Vùng Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với A. biển Đông. B. vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung. C. Lào. D. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 12. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021 là A. đường bộ. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường hàng không. II. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? ( 0,5 điểm ) Phát biểu Đúng Sai 1. Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 2. Thủy điện là thế mạnh của vùng Đông Bắc. III. Chọn các cụm từ thích hợp bên dưới để hoàn thành đoạn thông tin sau (0,5 điểm) ( Trung Quốc, Lào, vùng biển rộng ) Vùng Đồng bằng sông Hồng giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung và nước láng giềng (1)………………;phía đông có(2)…………………………..thuộc vịnh Bắc Bộ. B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến “Chiến tranh lạnh” ? Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội? HẾT
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm: Họ tên ……………………..…......… Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 9/…….SBD…….Phòng…… MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 9 Mã đề: B Thời gian: 60 phút A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) I. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? ( 0,5 điểm ) Phát biểu Đúng Sai 1. Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 2. Thủy điện là thế mạnh của vùng Đông Bắc. II. Chọn các cụm từ thích hợp bên dưới để hoàn thành đoạn thông tin sau (0,5 điểm) ( Trung Quốc, Lào, vùng biển rộng ) Vùng Đồng bằng sông Hồng giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung và nước láng giềng (1)………………;phía đông có(2)…………………………..thuộc vịnh Bắc Bộ. III. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng đầu câu trả lời đúng nhất ( 3 đ ) Câu 1. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành bưu chính viễn thông ở nước ta? A. Giai đoạn 2010-2021 doanh thu bưu chính viễn thông có xu hướng giảm. B. Các dịch vụ bưu chính viễn thông tập trung ở các đô thị hiện đại. C. Dịch vụ bưu chính viễn thông dần thay thế bằng dịch vụ số. D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm bưu chính viễn thông phát triển nhất cả nước. Câu 2. Loại hình giao thông quan trọng nhất nước ta là A. đường hàng không. B. đường ô tô C. đường sắt. D. đường biển. Câu 3. Vùng Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với A. biển Đông. B. vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung. C. Lào. D. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021 là A. đường bộ. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 5. Khối phát xít bao gồm những quốc gia nào? A. Anh, Đức, Nhật Bản. C. I-ta-li-a, Pháp, Mỹ. B. Mỹ, Pháp, Anh. D. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. Câu 6. Nhật Bản tấn công hạm đội Mĩ ở Trân Châu cảng vào thời gian nào? A. Tháng 6 năm 1941. C. Tháng 9 năm 1939. B. Tháng 12 năm 1941. D. Tháng 1 năm 1943. Câu 7. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 ở đâu? A. Pác Bó (Cao Bằng). C. Phay Khắt (Cao Bằng). B. Bắc Sơn (Võ Nhai). D. Tân Trào (Tuyên Quang). Câu 8. Ngày 19-8-1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng gì ở Hà Nội? A. Việt Minh tổ chức buổi diễn thuyết công khai ở thành phố. B. Cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội ở quảng trường Ba Đình. C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi. D. Việt Minh rải truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa. Câu 9. Vào năm 1957, Liên Xô đã
- A. đưa con người bay vòng quanh Trái Đất. C. chế tạo thành công bom nguyên tử. B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. đứng đầu thế giới về sản lượng công nghiệp. Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu những năm 70-80 thế kỉ XX? A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng dầu mỏ. B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ. C. Công cuộc cải tổ gặp nhiều sai lầm và sự bế tắc của Liên Xô. D. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. Câu 11. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính thứ hai thế giới. Câu 12. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. B/ TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến “Chiến tranh lạnh” ? Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội? HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mã đề A I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng đầu câu trả lời đúng nhất ( 3 đ ) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A D B D C B A A C A B C D II: 0,5 đ 1. đúng (0,25) 2. sai (0,25) III: 0,5 đ (1) Trung Quốc. (2) vùng biển rộng Mã đề B I: 0,5 đ 1. đúng (0,25) 2. sai (0,25) II: 0,5 đ (1) Trung Quốc. (2) vùng biển rộng III. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng đầu câu trả lời đúng nhất ( 3 đ ) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A B C D D B D C B A A C B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Dùng chung cho cả hai mã đề A, B Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 - Nguyên nhân dẫn đến “Chiến tranh lạnh”: (1,5đ) + Sự đối lập về hệ tư tưởng, mục tiêu, lợi ích chiến lược giữa hai siêu 0.5 điểm cường Liên Xô và Mỹ. + Mỹ và các nước tư bản chủ nghĩa lo ngại sự phát triển của chủ nghĩa 0.5 điểm xã hội và ảnh hưởng của Liên Xô trên thế giới.
- + Tháng 3/1947, Tổng thống Mỹ Tơ-ru-man công khai thực hiện Chiến 0.5 điểm lược toàn cầu, từ bỏ hợp tác với Liên Xô, bắt đầu cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. - Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: + Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê Nin về nước, chuẩn bị về tư tưởng 0.25 điểm chính trị cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. + Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời chính đảng vô sản của giai cấp 0.5 điểm Câu 1 công nhân Việt Nam: đó là mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán cán bộ ở (1,5đ) Quảng Châu (Trung Quốc). + Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản 0.5 điểm Việt Nam và trực tiếp soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. + Là người sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam 0.25 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 3 Đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc (1,5điểm) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. a/Vùng Đông Bắc - Địa hình: + Địa hình núi trung bình và núi thấp chiếm diện tích lớn, hướng cánh 0,25 cung là chủ yếu + Địa hình các -xtơ phổ biến (Cao Bằng, Hà Giang) 0,25 - Khí hậu: nhiệt đới ẩm, mùa đông lạnh nhất nước ta. 0,25 b/Vùng Tây Bắc - Địa hình: núi cao hiểm trở, hướng tây bắc-đông nam 0,25 - Khí hậu: + Khí hậu nhiệt đới ẩm mùa đông lạnh 0,25 + Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt. 0,25 Câu 4 Phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội (1,5điểm) - Hà Nội là trung tâm đầu não chính trị - hành chính quốc gia, trung tâm 0,5 lớn về kinh tế, văn hoá, khoa học, giáo dục, giao dịch quốc tế,… - Năm 2021, chiếm khoảng 41% GRDP của vùng và 13% GDP cả nước. 0,25 - Hà Nội thu hút vốn đầu tư và có trị giá xuất khẩu đứng hàng đầu cả 0,25 nước. - Hà Nội có sức lan toả, thúc đẩy ĐBSH, vùng KTTĐ Bắc Bộ và cả nước 0,25
- cùng phát triển. - Trong tương lai, Hà Nội phấn đấu phát triển ngang tầm thủ đô các nước 0,25 phát triển trong khu vực. * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. HSKT: - Làm đúng mỗi câu TN ghi 1 đ. - Không cần làm phần tự luận. Hết Giáo viên ra đề: Phân môn Lịch sử: Nguyễn Thị Hồng Diễm Phân môn Địa lí: Phan Thị Thu

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
