SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp…………….<br />
Phòng…………………………………..……………. SBD……………<br />
<br />
MÃ ĐỀ 001<br />
<br />
Câu 1: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,<br />
phép lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-B-C-dd ở đời con là<br />
A. 3/128.<br />
B. 1/32<br />
C. 1/64.<br />
D. 27/256.<br />
Câu 2: Ở cà chua quả đỏ A trội so với quả vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp. Phép lai P AaBb<br />
x AaBb cho kiểu hình thân thấp quả vàng ở F1 là:<br />
A. 9 /16<br />
B. 3/16.<br />
C. 1/16<br />
D. 3/4<br />
Câu 3: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết<br />
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li<br />
theo tỉ lệ: 10 0% ruồ i mắt đỏ.<br />
A. XaXa × XAY.<br />
B. XAXA × XaY.<br />
C. XAXa × XaY.<br />
D. XAXa × XAY.<br />
Câu 4: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích<br />
A. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.<br />
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.<br />
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.<br />
D. phát hiện biến dị tổ hợp để chọn lọc tìm ưu thế lai cao nhất.<br />
Câu 5: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch<br />
tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả năng cặp vợ chồng trên sinh con mang gen bệnh là:<br />
A. 75%<br />
B. 12,5%<br />
C. 50%<br />
D. 25%<br />
Câu 6: Một quần thể có 40 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 20 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau<br />
một lần ngẫu phối là.<br />
A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa.<br />
B. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.<br />
C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa.<br />
D. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa.S<br />
Câu 7: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.<br />
Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,4AA : 0,6Aa. Biết rằng<br />
không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F2 là:<br />
A. 85%<br />
B. 96%<br />
C. 32%<br />
D. 64%<br />
Câu 8: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào không thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br />
A. Mất đoạn.<br />
B. Lặp đoạn.<br />
C. Đảo đoạn.<br />
D. Mất 1 cặp nucleotit.<br />
Câu 9: Quần thể đậu Hà lan có 2000 cây, trong đó cây hoa đỏ (AA) có 500 cây, cây hoa đỏ (Aa) có<br />
1000 cây còn lại là cây hoa trắng (aa). tần số alen A và a lần lượt là<br />
A. 0,4; 0,6.<br />
B. 0,5; 0,5.<br />
C. 0,6; 0,4.<br />
D. 0,7; 0,3.<br />
Câu 10: Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống<br />
phân loại mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng:<br />
A. Lai khác chi.<br />
B. Lai khác giống.<br />
C. Kĩ thuật di truyền.<br />
D. Lai khác dòng.<br />
Câu 11: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.<br />
II. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br />
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 12: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa ngẫu phối 2 thế hệ. Tần số kiểu gen AA trong quần thể là:<br />
A. 1/4<br />
B. 1/2<br />
C. 3/8<br />
D. 1/8<br />
Câu 13: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:<br />
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.<br />
B. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.<br />
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.<br />
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.<br />
Câu 14: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp<br />
dụng để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp<br />
A. Nhân giống vô tính.<br />
B. nhân giống đột biến.<br />
C. nuôi cấy hợp tử.<br />
D. cấy truyền phôi.<br />
Câu 15: Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là<br />
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.<br />
B. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao<br />
tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.<br />
C. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.<br />
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.<br />
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về gen là không đúng<br />
A. Mỗi gen cấu trúc dều gồm có 3 vùng trình tự tính từ đầu 3/ mạch mã gốc là vùng điều hoà, vùng<br />
mã hoá và vùng kết thúc<br />
B. Gen là 1 đoạn trình tự ADN mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm nhất định (prôtêin hoặc ARN)<br />
C. Ở gen phân mảnh có các đoạn trình tự không mã hoá a.a xen kẽ với các đoạn trình tự mã hoá a.a<br />
D. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều là gen phân mảnh<br />
Câu 17: Một người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ bình thường<br />
có em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là gái không mang gen<br />
bệnh? Biết rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh.<br />
A. 1/6<br />
B. 5/12<br />
C. 1/4<br />
D. 5/6<br />
Câu 18: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa trắng với<br />
cây hoa trắng (P aa x aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?<br />
A. 100% hoa trắng.<br />
B. 100% hoa đỏ.<br />
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br />
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br />
Câu 19: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Quần<br />
thể ngẫu phối nào sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền<br />
A. Quần thể 2: 50% màu đỏ: 50% màu trắng.<br />
B. Quần thể 1: 100% cây hoa màu đỏ.<br />
C. Quần thể 3: 100% cây hoa màu trắng.<br />
D. Quần thể 4: 75% màu đỏ: 25% màu trắng.<br />
Câu 20: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.<br />
B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.<br />
C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.<br />
D. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pôlipeptit.<br />
Câu 21: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’GGG XXT GGA TXG AAA 5’ (mạch khuôn)<br />
5’ XXX GGA XXT AGX T T T 3’<br />
Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là<br />
A. 3’GGG XXU GGA UXG UUU 5’<br />
B. 5’ XXX GGA XXU AGX UUU 3’<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
C. 5’ GGG XXU GGA UXG UUU 3’<br />
<br />
D. 3’ XXX GGA XXU AGX TTT 5’<br />
<br />
Câu 22: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không<br />
thể phân li.<br />
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể<br />
C. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.<br />
D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.<br />
Câu 23: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBb tạo ra loại<br />
giao tử và giao Ab chiếm tỉ lệ<br />
A. 50%.<br />
B. 25%.<br />
C. 12,5%.<br />
D. 75%.<br />
Câu 24: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có<br />
bộ NST là<br />
A. 2n + 1.<br />
B. n + 1.<br />
C. n - 1.<br />
D. 2n - 1.<br />
Câu 25: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5’UAX3’.<br />
B. 5’UGG3’.<br />
C. 5’UGA3’.<br />
<br />
D. 5’UGX3’.<br />
<br />
Câu 26: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức<br />
cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?<br />
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).<br />
B. Crômatit.<br />
C. Sợi cơ bản.<br />
D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).<br />
Câu 27: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, gen b quy<br />
định quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ 3 đỏ tròn : 3 đỏ dẹt : 1 vàng tròn : 1 vàng dẹt thì<br />
phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào?<br />
A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).<br />
B. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).<br />
C. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).<br />
D. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).<br />
Câu 28: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “khuôn mẫu”?<br />
A. rARN.<br />
B. tARN.<br />
C. ADN.<br />
D. mARN.<br />
Câu 29: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến.<br />
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng;<br />
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br />
IV. Tạo dòng thuần chủng.<br />
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. I → III → II.<br />
B. III → II → I.<br />
C. III → II → IV.<br />
D. II → III → IV.<br />
Câu 30: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể<br />
có bộ nhiễm sắc thể sau, có bao nhiêu dạng đột biến thể ba (2n+1)?<br />
I. AaaBbDdEe.<br />
II. AaBbDDdEe.<br />
III. AaBBbDdEe.<br />
IV. AaBbDdEe.<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
V. AaBBddEEe.<br />
C. 4<br />
<br />
VI. AaBbDdEE.<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 31: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?<br />
A. Hội chứng Đao.<br />
B. Bệnh máu khó đông.<br />
C. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục.<br />
D. Bệnh bạch tạng<br />
Câu 32: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 6 alen trội của 1<br />
cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là<br />
A. 5/16.<br />
B. 15/64<br />
C. 20/64.<br />
D. 1/64.<br />
Câu 33: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây là cơ thể thuần chủng?<br />
A. AABb.<br />
B. AaBb.<br />
C. aaBb.<br />
<br />
D. AAbb.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 34: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều<br />
phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 5 bò con. Cho biết không xảy<br />
ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. 5 bò con này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.<br />
B. 5 bò con này có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.<br />
C. 5 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.<br />
D. Trong cùng một điều kiện sống, 5 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.<br />
Câu 35: Ưu thế lai giảm dần khi cho F1 làm giống vì:<br />
A. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.<br />
B. Tỷ lệ thể dị hợp giảm dần.<br />
C. Con lai giảm sức sống.<br />
D. Thể đồng hợp tăng dần.<br />
Câu 36: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch<br />
bổ sung là<br />
5’ TAXGATTGX 3’?<br />
A. 5’ AUGXUAA XG 3’<br />
B. 3’AUGXUAA XG5’<br />
C. 3’ATGXTAA XG5’<br />
D. 5’ UAXGAUUGX 3’<br />
Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?<br />
(1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên<br />
biển<br />
(2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người<br />
(3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu<br />
(4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu<br />
(5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ<br />
(6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối.<br />
Số phương án đúng là:<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 38: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec cấu<br />
trúc di truyền trong quần thể lúc đó là<br />
A. 0,81 AA: 018 Aa: 0,01 aa<br />
B. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.<br />
C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa<br />
D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.<br />
Câu 39: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?<br />
A. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau.<br />
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.<br />
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.<br />
Câu 40: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,3 AA: 0,5 Aa: 0,2 aa tần<br />
số các alen trong quần thể lúc đó là<br />
A. 0,55 A; 0,45 a.<br />
B. 0,75 A; 0,25 a.<br />
C. 0,8 A; 0,2 a<br />
D. 0,65A; 0,35a.<br />
--------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
HẾT----------------------------------<br />
<br />
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />