
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN SINH HỌC 11 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời (Đề có 4 trang) gian giao đề) Họ tên : .......................................... Số báo Mã đề 111 danh : ................. Điểm Lời phê của thầy cô Phần tô trả lời trắc nghiệm học sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ① Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ ② Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ③ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ ④ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU, 7 ĐIỂM) Câu 1: Dựa trên hình vẽ minh họa về một chu trình quang hợp ở một nhóm thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Đây là pha tối của nhóm thực vật C4. (2) Chú thích (I) là chất nhận CO2 khí quyển đầu tiên có tên là Rib -1,5 điP. (3) Chú thích (II) là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên có tên là APG. (4) Chú thích (IV) là sản phẩm của giai đoạn khử có tên là AM (acid malic). (5) Chú thích (III) là nguyên liệu tham gia giai đoạn khử APG lấy từ pha sáng cung cấp cho, có tên là ATP, NADPH. A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Vì sao túi khí ở chim không được coi là bề mặt trao đổi khí? A. Bề mặt túi khí chưa đủ lớn. B. Không tiếp xúc với không khí. C. Không có hệ thống mao mạch. D. Chỉ là nơi chứa khí dự trữ. Câu 3: Vì sao quá trình tiêu hóa trong túi tiêu hóa ưu việt hơn tiêu hóa nội bào? Mã đề 111-Trang 1/6
- A. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước B. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn. C. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản. D. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản của pha tối ở nhóm thực vật C4 so với thực vật CAM là gì? A. Thực vật CAM có giai đoạn tái cố định CO2 diễn ra ban đêm. B. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban đêm. C. Thực vật CAM có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày. D. Thực vật C4 có giai đoạn cố định CO2 khí quyển diễn ra ban ngày. Câu 5: Quá trình quang hợp đã sử dụng từ môi trường những chất nào sau đây cho quá trình tổng hợp chất hữu cơ? A. CO và CO2. B. CO2 và H2O. C. CO2 và O2. D. O2 và H2O. Câu 6: Tiêu hóa nội bào là quá trình biến đổi thức ăn xảy ra trong A. túi tiêu hóa B. tế bào. C. ống tiêu hóa D. hệ tiêu hóa Câu 7: Khi nói về hệ tuần hoàn của động vật đa bào, gồm các dạng nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn máu và hệ tuần hoàn bạch huyết. B. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép. C. Hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở. D. Hệ tuần hoàn lớn và hệ tuần hoàn nhỏ. Câu 8: Enzim tiêu hóa protein trong dạ dày là gì? A. Amylaza B. Tripsin. C. Pepsin D. Kimotripsin. Câu 9: Khi nói đến hình thức hô hấp qua hệ thống ống khí, phát biểu nào sau đây sai? A. Côn trùng đã sử dụng hệ thống ống khí để hô hấp. B. Hệ thống ống khí thông ra ngoài bằng các lỗ thở. C. Ống khí được cấu tạo từ ống dẫn, phân nhánh nhỏ đến từng tế bào. D. Hệ thống ống khí được thu góp về một cơ quan là phổi. Câu 10: Dung dịch trong mạch rây của thực vật chủ yếu là A. chất khoáng. B. amino axit. C. hoocmôn sinh trưởng. D. cacbohydrat. Câu 11: Sự thoát hơi nước ở lá có thể diễn ra bằng 2 con đường qua cutin và khí khổng, tuy nhiên chủ yếu diễn ra qua con đường khí khổng. Vì sao? A. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh. B. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. C. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng. D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng. Câu 12: Trong pha sáng quá trình quang hợp, sản phẩm được tạo ra là gì? A. ATP, O2. B. ATP, Rib -1,5 điP, NADPH. C. ATP, NADPH, O2. D. Cacbohidrat. Câu 13: Trong hô hấp hiếu khí, 1 phân tử axit piruvic (C3H4O3) khi vào chu trình Crep, phân giải hoàn toàn giải phóng ra: A. 2 phân tử CO2. B. 3 phân tử CO2. C. 6 phân tử CO2. D. 1 phân tử CO2. Câu 14: Trong hô hấp kị khí, 1 phân tử axit piruvic (C3H4O3) được phân giải thành rượu êtylic hoặc axit lactic và Mã đề 111-Trang 2/6
- A. không giải phóng ATP. B. giải phóng 2ATP. C. giải phóng 36ATP. D. giải phóng 38ATP. Câu 15: Ở thực vật, nitơ có vai trò nào? A. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic B. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim. C. Thành phần của diệp lục D. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp. Câu 16: Khi nói đến vai trò của gan trong cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gan điều hoà áp suất thông qua sự điều hoà nồng độ glucôzơ. II. Khi nồng độ glucôzơ trong máu tăng cao thì gan sẽ chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ có insulin. III. Khi nồng độ glucôzơ trong máu giảm thì gan sẽ chuyển glicôgen thành glucôzơ, nhờ có glucagon. IV. Khi nồng độ glucôzơ trong máu giảm và tuyến tụy tiết ra insulin giúp gan chuyển glicôgen thành glucôzơ. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 17: Khi nói đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Diễn ra ở mọi cơ quan của cơ thể thực vật. B. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh. C. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh. D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh. Câu 18: Các vi sinh vật cộng sinh trong ống tiêu hóa của động vật ăn cỏ đem lại nhiều lợi ích cho các loài này. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của nhóm vi sinh vật cộng sinh này? (1) Cung cấp nguồn protein quan trọng. (2) Giúp quá trình tiêu hóa xenlulo. (3) Cung cấp cho vật chủ nhiều loại vitamin. (4) Tạo ra môi trường thích hợp cho enzim hoạt động. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19: Khi nói đến hô hấp động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp như phổi, mang, da,.. B. Hô hấp ngoài là sự trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường. C. Hô hấp ngoài là sự oxi hóa chất hữu cơ để giải phóng năng lượng. D. Hô hấp ở động vật gồm hô hấp trong và hô hấp ngoài. Câu 20: Nhóm thực vật C3 quang hợp trong điều kiện nào? A. Ánh sáng, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, nồng độ O2 cao. B. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 đều cao, nồng độ CO2 thấp. C. Ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, nồng độ O2 đều bình thường. D. Ánh sáng, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, nồng độ O2 bình thường. Câu 21: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng nhựa (nước, khoáng,...) trong ống đó sẽ di chuyển như thế nào? A. Phá vỡ nơi bị tắc và tiếp tục đi lên. B. Di chuyển ngang qua các lỗ bên vào ống bên cạnh và tiếp tục đi lên. Mã đề 111-Trang 3/6
- C. Đi xuống cùng chiều với chiều trọng lực D. Không tiếp tục đi lên được và sẽ quay xuống vị trí ban đầu. Câu 22: Sự chuyển hóa nitơ được tóm tắt theo sơ đồ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Các nhóm vi sinh vật cố định nitơ gồm (I, II) và nhóm vi sinh vật amon hóa (IV). (2) Nhóm vi sinh vật cố định nitơ cộng sinh với rễ cây họ đậu là (I). (3) Nhóm vi khuẩn amon hóa (IV), chuyển hóa xác hữu cơ thành NO3 . (4) Cây trồng hấp thụ và NH 4 . (5) Nhóm vi khuẩn phản nitrat, chuyển hóa nitrat thành N2 trả lại cho khí quyển. A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 23: Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C4 là gì? A. APG B. Rib -1,5 điP C. AOA D. PEP Câu 24: Điều kiện cần thiết cho quá trình cố định nitơ phân tử theo con đường hoá học là gì? A. Lực khử mạnh. B. Thực hiện trong điều kiện kị khí. C. Enzim nitrôgenaza D. Nhiệt độ và áp suất cao. Câu 25: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Gián, châu chấu, chuột. B. Trai, sò, rắn nước C. Giun đốt, sâu bọ, ốc sên. D. Tôm, cua, cá. Câu 26: Dựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong bình chứa hạt nảy mầm đang diễn ra quá trình hô hấp mạnh mẽ. II. Sau một thời gian thí nghiệm, việc đổ nước vào phễu để tăng áp lực trong bình, đẩy khí sang ống nghiệm chứa nước vôi. III. Lượng khí sục qua ống nghiệm có nồng độ CO2 tăng cao. IV. Nước vôi vẫn đục, do lượng khí CO2 sinh ra trong hô hấp của hạt. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 27: Khi nói đến quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây sai? A. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng thấp hơn cây dưới tán rừng. B. Nồng độ CO2 thích hợp, nếu tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng mạnh. C. Cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 trong giới hạn, thì cường độ quang hợp tăng. D. Nồng độ CO2 thích hợp, khi cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp tăng cho đến điểm no ánh sáng. Câu 28: Cá là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất dưới nước, vì sao? A. Mang cá có hệ thống mao mạch dày đặc, và dòng luôn nước chảy qua mang. Mã đề 111-Trang 4/6
- B. Mang cá có nhiều cung xương mang trên đó có các phiến lá mang rất nhỏ. C. Dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang. D. Miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng tạo dòng nước chảy liên tục theo một chiều. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 CÂU, 3 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) a) Vì sao nhịp tim trung bình ở người trưởng thành là 75 lần/phút? b) Một người bị tiêu chảy nặng, lúc này mối quan hệ giữa độ quánh của máu và huyết áp diễn ra như thế nào? Trong trường hợp này, để đưa huyết áp về trạng thái bình thường thì bác sĩ thường chỉ định điều trị ngay cho bệnh nhân bằng cách truyền dịch (gồm nước và chất điện giải), vì sao? Câu 2: (1 điểm) Hoạt động của thận được điều tiết như thế nào trong trường hợp: - Áp suất thẩm thấu của máu tăng cao sau bữa ăn có quá nhiều muối? ----------------HẾT---------------- Bài làm phần tự luận .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Mã đề 111-Trang 5/6
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Mã đề 111-Trang 6/6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
