intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC 8 MÃ ĐỀ: SH 802 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 13 /21/2022 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Thành phần nào sau đây có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Trung thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Bộ máy Gôngi. Câu 2. Khi bị gãy xương cần phải A. xoa dầu nóng. B. dùng nẹp băng cố định chỗ gãy. C. chườm nước đá. D. bó bằng lá cây. Câu 3. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Nicôtin. C. Moocphin. D. Côcain. Câu 4. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá? A. Tuyến ruột. B. Tuyến tuỵ. C. Tuyến vị. D. Tuyến nước bọt. Câu 5. Máu gồm mấy thành phần: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6. Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là: A. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng. B. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm. C. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng. D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm. Câu 7. Chức năng của mô liên kết là A. co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể. B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. D. tiếp nhận kích thích, trả lời các kích thích. Câu 8. Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van? A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải. B. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ. C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải. D. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Câu 9. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể? A. Bạch cầu mono. B. Bạch cầu ưa acid. C. Limpo T. D. Limpo B. Câu 10. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 11. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung. B. thẩm thấu. C. khuếch tán. D. chủ động. Câu 12. Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co. B. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại. C. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co. D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra. Câu 13. Các xương khớp nhau theo kiểu ghép răng cưa gọi là khớp A. bán động. B. cố định. C. động. D. bất động. Mã đề SH 802 Trang Seq/2
  2. Câu 14. Biện pháp giúp khắc phục hiện tượng chuột rút là A. tích cực vận động. B. hạn chế vận động. C. khởi động trước khi vận động. D. vận động theo tùy hứng. Câu 15. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là do A. có tủy xương và chất hữu cơ. B. cấu trúc hình ống và có tủy xương. C. cấu trúc hình ống và có muối khoáng. D. thành phần xương có sự kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng. Câu 16. Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn? A. Vitamin B. Lipit C. Prôtêin D. Axit nuclêic Câu 17. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ? A. 50 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 100 ml Câu 18. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Dạ dày B. Thực quản C. Thanh quản D. Gan Câu 19. Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là: A. Tiểu cầu B. Huyết tương C. Hồng cầu D. Bạch cầu Câu 20. Sự dẫn truyền xung thần kinh theo A. nhiều chiều. B. 2 chiều ngược nhau. C. 1 chiều. D. 2 chiều. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (2,0 điểm): Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và trong vòng tuần hoàn lớn. Nêu ý nghĩa của 2 vòng tuần hoàn trên? Câu 22 ( 1 ,0 điểm) : Tại sao người có nhóm máu AB lại có thể nhận được tất cả các nhóm máu khác. Câu 23 (2,0 điểm): Là một học sinh em hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại. ------ HẾT ------
  3. Mã đề SH 802 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2