intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên

  1. ọc 2021-2022 ức độ Biết iểu Vận dụng Vận dụng ổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ội dung ương : 2 4 4 2 12 AND và gen 0,66 1,33 1,33 0,66 4 ương V: 3 4 3 2 12 Biến dị 1 1,33 1 0,66 4 ương V: Di 1 2 2 1 6 truyền ọc người 0,33 0,66 0,66 0,33 2 6 10 9 5 30 ổng 2 3,3 3 1,67 10
  2. Ể Ố Họ và tên:………………….. Ô : Ọ - ối: Lớp:…….. ời gian là bài: 45 p út 0 ọc 202 – 2022 ọn đáp án c o câu trả lời đúng n ất. Câu 1. Các loại đơn phân của ADN là? A. A,U,G,X B. A,T,U,X C. A,T,U,G,X. D. A,T,G,X Câu 2. Đột biến cấu trúc NST gây bệnh ung thư máu ở người là: A. Mất 1 đoạn trên NST số 21. B. Lặp 1 đoạn trên NST số 21. C. Chuyển đoạn từ NST số 21 sang NST số 23 D. Đảo đoạn trên NST giới tính. Câu 3. Thông tin về cấu trúc prôtêin được thể hiện ở: A. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axít amin. B. Số lượng axít amin. C. Thành phần các axít amin. D. Trình tự sắp xếp các axít amin. Câu 4. Ở người, sự tăng thêm 1 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể nào sau đây sẽ gây ra bệnh Đao: A. Cặp nhiễm sắc thể số 12. B. Cặp nhiễm sắc thể số 21. C. Cặp nhiễm sắc thể số 22. D. Cặp nhiễm sắc thể số 23. Câu 5. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Vậy thể (2n - 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6. Biến dị nào di truyền được? A. Đột biến B. Thường biến C. Biến dị tổ hợp D. Cả a và c Câu 7. Một gen có 3000 nucleotit, số nucleotit loại A =600. Số liên kết hydro của gen: A. 3700 B. 3800 C. 3900 D. 4000 Câu 8. Cơ chế phát sinh thể (2n - 1) là do sự kết hợp: A. Giao tử bình thường với giao tử 2 nhiễm. B. Giao tử bình thường với giao tử 1 nhiễm. C. Giao tử bình thường với giao tử không nhiễm. D. Giao tử 1 nhiễm với giao tử 1 nhiễm. Câu 9. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=24. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội phát sinh từ loài này có số lượng NST là A. 26 B. 28. C. 48. D. 96. Câu 10. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng: A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng B. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sẳc thể bị thay đổi về cấu trúc C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng D. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng. Câu 11. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ : A. Gen—> tính trạng. B. Gen—> mARN—> prôtêin—> tính trạng. C. Gen—> prôtêin —>tính trạng. D. Gen—> mARN—> tính trạng. Câu 12. Đột biến gen thường có các dạng : A. Mất 1 cặp nuclêôtít. B. Thêm lcặp nuclêôtít. C. Thay 1 cặp nuclêôtít này bằng 1 cặp nuclêôtít khác.
  3. D. Mất 1 cặp nuclêộtít, thêm lcặp nuclêôtít, thay thế l cặp nuclêôtít. Câu 13. Đơn phân cấu tạo nên Protein là gì? A. Nuclêôtit B. Polinuclêôtit C. Axit amin D. Ribonuclêôtit. Câu 14. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN: A. A liên kết với T; G liên kết với X. B. A liên kết với U; G liên kết với X. C. A liên kết với X; G liên kết với T. D. A liên kết với G; X liên kết với T. Câu 15. Trong tế bào sinh dưỡng, thể (2n - 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 22 B. 45 C. 46 D. 47 Câu 16. Quan sát trường hợp minh họa sau đây và xác định đột biến này thuộc dạng nào? ABCDEFGH ADCBEFGH A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 17. Tương quan về sổ lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là: A. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin. B. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. C. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin. D. 2 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. Câu 18. Một gen có 3000 nucleotit, số nucleotit loại A chiếm 20%. Tính chiều dài của gen. A. 5100 A0 B. 5110 A0 C. 5000 A0 D. 4900 A0 Câu 19. Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n - 1) cây cà có số lượng NST là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 20. Củ cải có bộ NST bình thường 2n=18. Trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải người ta đếm được 27NST. Đây là thể gì ? A. Thể ba nhiểm B. Dị bội 2n-1 C. Tam bội D. Tứ bội Câu 21. Các bệnh, dị tật bẩm sinh nào sau đây là do đột biến NST gây ra? A. Câm điếc bẩm sinh B. Tật khe hở môi-hàm C. Bệnh bạch tạng D. Xương chi ngắn. Câu 22. Trong bộ NST của người mắc bệnh đao, cặp NST: A. NST số 21 có 1chiếc B. NST số 21 có 2chiếc C. NST số 21 có 3chiếc D. NST số 21 bị đứt. Câu 23. Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu ? A. 4 B. 8 C. 16 D 32 Câu 24. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN trên Câu 25. Bệnh câm điếc bẩm sinh ở người có cơ sở di truyền học là: A. Gen đột biến lặn B. Gen đột biến trội C. Gen đột biến trên NST giới tính D. Gen đột biến trên NST thường. Câu 26. Nguyên tắc bổ sung của ADN dẫn đến: A. A=G; T=X B. A+T=G+X C. A=X ;T=G D. A+G=T+X Câu 27. Các NST giới tính nào có trong bộ NST Của người mắc bệnh Tơcnơ? A. XX B. XXX C. XY D. OX Câu 28. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị di truyền được B. Biến dị không di truyền C. Biến dị đột biến D. Biến dị tổ hợp Câu 29. Một phân tử ADN có số Nucleotit mỗi loại trên mạch 1 là: A1 = 1000 T1 = 1500 G1 = 3000 X1 = 3500 Số lượng Nu loại X trên mạch 2 A. 1500 B. 2500 C. 3000 D. 3500 Câu 30. Hậu quả xảy ra ở bệnh đao là ? A. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn C. Si đần bẩm sinh, không có con D. Cả A, B và C đúng
  4. Ể Ố Họ và tên:………………….. Ô : Ọ - ối: Lớp:…….. ời gian là bài: 45 p út 02 ọc 202 – 2022 ọn đáp án c o câu trả lời đúng n ất. Câu 1. Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN B. Số lượng các nuclêôtit. C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào D. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN Câu 2. Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào? A. Màng tế bào B. Nhân tế bào C. Chất tế bào D. Ribôxôm. Câu 3. Thông tin về cấu trúc prôtêin được thể hiện ở: A. Thành phần các axít amin. B. Trình tự sắp xếp các axít amin. C. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axít amin. D. Số lượng axít amin. Câu 4. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng: A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng B. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng. C. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sẳc thể bị thay đổi về cấu trúc D. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng Câu 5. Các NST giới tính nào có trong bộ NST Của người mắc bệnh Tơcnơ? A. XX B. XXX C. XY D. OX Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì? A. Nuclêôtit B. Polinuclêôtit C. Ribonuclêôtit D. Axit amin. Câu 7. Trường hợp bộ nhiễm sắc thể bị thừa hoặc thiếu 1 nhiễm sắc thể thuộc loại đột biến nào? A. Thể 1 nhiễm B. Dị bội C. Đa bội D. Thể 3 nhiễm Câu 8. Tương quan về sổ lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là: A. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin. B. 2 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. C. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin. D. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. Câu 9. Đột biến gen thường có các dạng : A. Mất 1 cặp nuclêộtít, thêm lcặp nuclêôtít, thay thế l cặp nuclêôtít. B. Mất 1 cặp nuclêôtít. C. Thêm lcặp nuclêôtít. D. Thay 1 cặp nuclêôtít này bằng 1 cặp nuclêôtít khác. Câu 10. Các loại đơn phân của ADN là? A. T,U,G,X. B. A,U,G,X C. A,T,U,X D. A,T,G,X Câu 11. Một phân tử ADN có số Nucleotit mỗi loại trên mạch 1 là: A1 = 1000 T1 = 1500 G1 = 3000 X1 = 3500 Số lượng Nu loại G trên mạch 2 A. 1500 B. 2500 C. 3000 D. 3500
  5. Câu 12. Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Vậy thể (2n+ 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 13. Sự tạo thành chuỗi axít amin diễn ra theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu. D. Nguyên tắc khuôn mẫu Câu 14. Trong tế bào sinh dưỡng, thể (2n +1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 23 B. 24 C. 45 D. 47 Câu 15. Thế nào là đột biến gen? A. Biến dổi trong cấu trúc của ARN. B. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật. C. Biến đổi trong cấu trúc của ADN. D. Sự biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp nuclêôtít. Câu 16. Cơ chế phát sinh thể (2n - 1) là do sự kết hợp: A. Giao tử bình thường với giao tử 2 nhiễm. B. Giao tử bình thường với giao tử không nhiễm. C. Giao tử 1 nhiễm với giao tử 1 nhiễm. D. Giao tử bình thường với giao tử 1 nhiễm. Câu 17. Thể đa bội là gì? A. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giảm đi một nửa B. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số n ( nhiều hơn 2n) C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm một cặp vào cặp nhiễm sắc thể mới. D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bị mất số cặp nhiễm sắc thể tương đồng Câu 18. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ : A. Gen—> mARN—> prôtêin—> tính trạng. B. Gen—> tính trạng. C. Gen—> prôtêin —>tính trạng. D. Gen—> mARN—> tính trạng. Câu 19. Tương quan về sổ lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là: A. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin. B. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. C. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin. D. 2 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. Câu 20. Một gen có 3000 nucleotit, số nucleotit loại A =600. Số liên kết hydro của gen: A. 3400 B. 3500 C. 3900 D. 4000 Câu 21. Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n - 1) cây cà có số lượng NST là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 22. Củ cải có bộ NST bình thường 2n=18. Trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải người ta đếm được 27NST. Đây là thể gì ? A. Thể ba nhiểm B. Dị bội 2n-1 C. Tam bội D. Tứ bội Câu 23. Các bệnh, dị tật bẩm sinh nào sau đây là do đột biến NST gây ra? A. Câm điếc bẩm sinh B. Tật khe hở môi-hàm C. Bệnh bạch tạng D. Xương chi ngắn. Câu 24. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein? A. Cấu trúc bậc1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 25. Số mạch đơn và đơn phân của ARN khác so với số mạch đơn và đơn phân của ADN vì: A. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X. B. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X. C. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X. D. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
  6. Câu 26. Trong nghiên cứu di truyền học để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường người ta dùng phương pháp nào ? A. Nghiên cứu tế bào B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng C. Nghiên cứu phả hệ D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng Câu 27. Trong bộ NST của người mắc bệnh đao, cặp NST: A. NST số 21 có 1chiếc B. NST số 21 có 2chiếc C. NST số 21 có 3chiếc D. NST số 21 bị đứt. Câu 28. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=24. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội phát sinh từ loài này có số lượng NST là A. 26 B. 28. C. 48. D. 96. Câu 29. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN trên Câu 30. Bệnh câm điếc bẩm sinh ở người có cơ sở di truyền học là: A. Gen đột biến lặn B. Gen đột biến trội C. Gen đột biến trên NST giới tính D. Gen đột biến trên NST thường.
  7. NH XUYÊN Ớ DẪ Ấ VÀ B Ể Ể ọc 202 - 2022 MÔN: Ọ - ối Thời gian làm bài 45 phút ỗi câu trả lời đúng được 0.33đ 0 1. D 2. D 3. A 4. B 5. B 6. D 7. C 8. C 9. C 10. D 11. B 12. D 13. C 14. A 15. B 16. B 17. B 18. A 19. B 20. C 21. B 22. C 23. C 24. B 25. A 26. D 27. D 28. B 29. C 30. D 02 1. D 2. B 3. C 4. B 5. D 6. A 7. A 8. D 9. A 10. D 11.D 12. B 13. C 14. D 15. D 16. B 17. B 18. A 19. B 20. C 21. B 22. C 23. B 24. A 25. C 26. B 27. C 28. C 29. B 30. A BGH trư ng gười ra đề oàn Thú a ng a gu ễn Thị Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2