intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

  1. Ký bởi: TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM Thời gian ký: 28/12/2023 15:18:11 TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN TIẾNG ANH KHỐI LỚP 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 Nhiệm vụ đánh giá/ Tổng số Kỹ Kiến thức cần đánh giá câu M1 M2 M3 năng Số điểm Tỉ lệ % Listen and tick. 2 2 Close your book, brown, volleball, 0,5đ 0,5đ music room. Listen and tick () or cross (X). 1 3 eyes, painting, eight, school bag. 0,25đ 0,75đ 16 câu Listen and number in the box. Nghe 4 điểm Notebook, black, Bill, do word 2 2 40% puzzles. 0,5đ 0,5đ Listen and match. 4 Mai, football, pen, singing. 1đ Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. 1. I play chess. 2 2 2. These are my rulers. 0,5đ 0,5đ 8 câu Đọc 3. Is that your classroom? 2 điểm Yes, it is. 20% 4. The eraser is white. Read the passage and complete. 2 2 1 – seven 2 – English book 3 – 0,5đ 0,5đ orange 4 –my school things Look at the pictures. Write the words. 1. Swimming 4 2. Eraser 1đ 3. Music room 4. Touch Viết Rearrange the words to make 8 câu full sentences. 2 điểm 1. What ‘s your name? 2 2 20% 2. Do you have a notebook? 0,5đ 0,5đ 3. I like dancing and cooking. 4. What colour is the pen? Greetings: 1. What’s your name? 1 1 0,25đ 0,25đ 8 câu Nói 2. How old are you? 2 điểm Point and say. 1 2 20% 1. What is it? 0,25đ 0,5đ
  2. 2. What do you do at break time? 3. What is your hobby? Answer the questions: 1. Let’s go to the music room. 2 1 2. Do you have a pen? 0,5đ 0,25đ 3. Is that your teacher? 4 21 15 40 câu Tổng 10% 42,5% 37,5% 10 điểm Kontum, ngày 12.12.2023 Giáo viên Trần Thị Ngọc Huyền
  3. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: ......................... Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ................................................................. Môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian: 40 phút Listening Reading Writing Speaking Total Marks Comments I.LISTENING (4 POINTS) Part 1. Listen and tick. There is one example. (1 point) Example A. B. 1 A. B. 2 A. B. 3 A. B. 4 A. B. Part 2. Listen and tick () or cross (X). There is one example. (1 point) 0. 1. 2. 3. 4.
  4. Part 3. Listen and number in the box. There is one example. (1 point) Examples: 0 A.. B. C. D. Part 4. Listen and match. There is one example. (1 ponit) A. 0 B. 1 2 C. . D. 3 E 4
  5. II. READING (2 POINTS) Part 5. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. There is one example. (1 point). 0. I have a school bag. 1. I play chess. 2. These are my rulers. 3. Is that your classroom? Yes, it is. 4. The eraser is white. Part 6. Read the passage and complete. There is one example. (1 point) Hi. My name is Thao Anh. I’m seven years old. Now, Look at my school things. I have an English book. It’s great. I also have a ruler. And this is my pencil case. It’s orange. I like my school things. What about you? Do you have any school things? 0. Her name is Thao Anh 1. Thao Anh is ………………..……… years old. 2. Thao Anh has an ………………… 3. Her pencil case is……………………………. 4. She likes her ……………………….. very much.
  6. III. WRITING (2 POINTS) Part 7: Look at the pictures. Write the words. There is one example. (1 point) 0. feca → face 1. smwinmig → ________ 2. esrare → ______ 3. iumsc orom → _____ ____ 4. tcohu → _____ Part 8. Rearrange the words to make full sentences. There is one example. (1 point). 0. Are/ you/ How?  How are you? 1. name?/ What’s/ your ............................................................. 2. have/ a/ Do/ you/notebook/? ............................................................. 3. dancing/ cooking./ I/ like/ and ............................................................. 4. pen/ colour/ What/ is /the/? .............................................................
  7. IV. SPEAKING (2 POINTS) Part 1: Greetings: 1. What’s your name? 2. How are you? 3. How old are you? Part 2: Point and say: Questions: 4. What is it? 5. What do you do at break time? 6. What is your hobby? Part 3: Answer the questions: 4. Let’s go to the music room. 5. Do you have a pen? 6. Is that your teacher?
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tiếng Anh -Lớp 3 LISTENING Part 1. Listen and tick. (1point) (Each correct answer is 0,25 mark. Each correct answer is 0,25 mark. 1 – B (M1) 2 – A (M2) 3 – A(M3) 4 – B (M3) Part 2. Listen and tick () or cross (X).(1point) (Each correct answer is 0,25 mark. 1 – X (M1) 2 – V (M2) 3 – V(M2) 4 – X (M2) Part 3. Listen and number in the box. (1point) (Each correct answer is 0,25 mark. 1- C (M2) 2. - A (M3) 3– D (M2) 4 – B (M3) Part 4. Listen and match. (1point) (Each correct answer is 0,25 mark. 1 – A (M3) 2 – B (M3) 3 – E(M3) 4 - C (M3) READING Part 5. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. (1 Point) Each correct answer is 0,25 mark. 1 -  (M1) 2 –  (M1) 3 -  (M2) 4 –  (M2) Part 6. . Read the passage and complete (1point). Each correct answer is 0,25 mark. 1. Thao Anh is seven years old. (M2) 2. Thao Anh has an English book. (M3) 3. Her pencil case is orange. (M2) 4. She likes her my school things very much. (M3) WRITING: Part 7: Look at the pictures. Write the words. (1point) (Each correct answer is 0,25 mark. 1. Swimming (M2) 2. Eraser (M2) 3. Music room (M2) 4. Touch (M2) Part 8. Rearrange the words to make full sentences. (1point) (Each correct answer is 0,25 mark. 1. What’s your name?(M1) 2. Do you have a notebook?(M3) 3. I like dancing and cooking. (M3) 4. What colour is the pen?(M3) Part 9. Speaking Greetings: 1. What’s your name? (M1) 2. How old are you? (M2) Point and say. 1. What is it? (M2) 2. What do you do at break time? (M3)
  9. 3. What is your hobby? (M3) Answer the questions: 1. Let’s go to the music room. (M2) 2. Do you have a pen? (M2) 3. Is that your teacher? (M3) Ngô Mây, ngày 17 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG GV RA ĐỀ Hoàng Thị Liên Trần Thị Ngọc Huền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2