intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG TIỂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 4 HỌC TRẦN Năm học: 2024 - 2025 QUỐC TOẢN Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Họ và tên HS: ………………… ……………… Lớp : 4/………. Phòng: ………….Ngày kiểm tra: ……/.../2025 Điểm Lời nhận xét của giáo viên .............................................................................................................. .............................................................................................................. A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (2 điểm). 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (8 điểm). (Thời gian: 45 phút) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: CHIM KHUYÊN NON MUỐN BAY Những ngày nằm chờ cho lông cánh, lông đuôi mọc đủ, hai chú chim khuyên khao khát được bay để ngắm vòm trời xanh ngắt, ngắm thảm cỏ mịn màng, nhìn ra nơi mịt mù xa xa kia biết bao nhiêu là thứ lạ lùng. Chim anh nở trước, được mẹ dìu rời tổ trước. Khi về nghe chim anh kể, chim em cứ rộn cả lên: – Mẹ ơi! Mai mẹ cho con đi với nhé! – Con chưa đủ sức bay đâu. Đợi một hai hôm nữa. Chim em cho rằng mẹ cưng anh hơn. Đợi lúc mẹ và anh bay đi rồi, chim em gắng dùng đôi cánh còn run run bám vào miệng tổ, kiễng chân lấy đà nhướn ra ngoài. Vì chưa học cách rời tổ, chim em bị ngã. May sao, dưới gốc cây có lớp lá mục, chim em không bị thương nhưng cũng hết cả hồn vía.
  2. Chim em đứng lên rũ cánh, định bay trở về tổ. Nhưng buồn quá, chú ta chỉ bốc mình lên khỏi mặt đất được một đoạn ngắn thì lại rơi bịch xuống đất. Cứ thế, chim em vừa rên rỉ vừa nhảy chuyền quanh gốc cây, không bay về tổ được. Chim em sợ quá vội chui vào một lùm cây gần đấy chờ mẹ về. Chờ mãi, chờ mãi, chim em ngủ thiếp đi lúc nào không biết nữa. Bỗng có tiếng gọi, chim em mở choàng mắt, thì ra là mẹ. Chim em vừa khóc vừa kể cho mẹ nghe. Chim mẹ phẩy những hạt đất cát, vụn lá bám trên mình chim em và dặn: – Con đừng dại dột như thế nữa nhé! Chim em ngoan ngoãn rúc vào cánh mẹ thay cho lời vâng ạ. Chim anh cũng ôm lấy em rồi cùng mẹ dìu em lên tổ. (Theo Phong Thu) Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5 điểm) Những ngày nằm chờ đủ lông đủ cánh, hai chú chim khuyên non khao khát điều gì? A. Được mẹ cưng chiều hơn B. Được xuống mặt đất để dạo chơi C. Được mẹ cho ăn mỗi sáng D. Được bay đi khám phá những điều mới lạ Câu 2. (0,5 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để được ý đúng: Chim anh nở trước, được mẹ dìu ………… trước. Khi về nghe chim anh kể, chim em cứ …….. cả lên: Mẹ ơi! Mai mẹ cho con đi với nhé! Câu 3. (0,5 điểm) Chuyện gì đã xảy ra với chim em khi nó tự ý rời tổ? A. Chim em bị ngã B. Chim em bị thương. C. Chim em bị mẹ quở trách. D. Chim em bị rơi xuống vực. Câu 4. (0,5 điểm) Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai. Khoanh vào “Đúng” hoặc “Sai”. Thông tin Trả lời Chim em cho rằng mẹ thương anh hơn. Đợi lúc mẹ và anh không có Đúng / Sai ở tổ, chim em gắng dùng đôi cánh, kiễng chân lấy đà bay ra ngoài. Chim em ngoan ngoãn rúc vào cánh mẹ thay cho lời vâng ạ. Chim Đúng / Sai anh cũng ôm lấy em rồi cùng mẹ dìu em lên tổ. Câu 5. (0,5 điểm) Động từ trong câu: Chim em đứng lên rũ cánh, định bay trở về tổ. A. chim em, rũ cánh B. đứng lên, rũ, bay
  3. C. bay trở về, tổ D. cánh, đứng lên Câu 6. (0,5 điểm) Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì? Khi về nghe chim anh kể, chim em cứ rộn cả lên: – Mẹ ơi! Mai mẹ cho con đi với nhé! – Con chưa đủ sức bay đâu. Đợi một hai hôm nữa. A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê C. Nối từ ngữ trong một liên danh D. Đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt Câu 7. (1điểm) Vì sao chim em bị ngã? Viết câu trả lời của em: …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Câu 8. (1điểm) Lúc gặp lại mẹ, chim em đã làm gì? Viết câu trả lời của em: ………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………........... Câu 9. (1điểm) Câu chuyện khuyên các bạn nhỏ điều gì? Viết câu trả lời của em: …………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………………........... ……………………………………………………………………………………........... Câu 10. (1điểm) Tìm 2 tính từ phù hợp với mỗi sự vật sau: a) vòm trời : ………………………………………………………………….. b) thảm cỏ : ………………………………………………………………….. Câu 11. (1điểm) Đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hóa để nói về các sự vật dưới đây: Đặt câu: ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… chim khuyên Đặt câu: ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
  4. bầu trời B. Phần kiểm tra viết: (10 điểm) (Thời gian: 45 phút) Đề bài: Hãy miêu tả một con vật mà em yêu thích. Bài làm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 A.Kiểm tra đọc (10 điểm) 1.Kiểm tra đọc thành tiếng (2 điểm): đọc đúng, diễn cảm (1,5đ), trả lời (0,5đ) 2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (8 điểm). Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án D rời tổ, A S,Đ B A rộn Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 1 Câu 7: (1điểm) Vì chưa học cách rời tổ, chim em bị ngã. Câu 8: Chim em vừa khóc vừa kể cho mẹ nghe. Chim em ngoan ngoãn rúc vào cánh mẹ thay cho lời vâng ạ. Câu 9: Khuyên : - Không nên ganh tị với anh chị em trong nhà. Luôn lắng nghe dạy bảo của cha mẹ. hoặc: Muốn làm tốt một việc nào đó, cần phải tập luyện nhiều. Không nên bỏ qua lời khuyên của cha mẹ, có ngày gặp nguy hiểm. Câu 10: xanh ngắt; mịn màng Câu 11: đặt câu đúng yêu cầu B. Kiểm tra viết (10 điểm) Loại điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 1. Bố cục (0,5 điểm) (1 điểm) (1, 5 điểm) (1, 5 điểm) - Bố cục chưa thật mạch lạc - Bố cục mạch lạc (Nội dung - Bố cục mạch lạc, chặt chẽ (Nội dung triển khai chưa thể triển khai thể hiện rõ 3 phần (Nội dung triển khai thể hiện hiện rõ 3 phần MB- TB- KB; MB- TB- KB; MB, KB đáp rõ 3 phần MB-TB-KB, trong hoặc thiếu KB ; hoặc viết MB, ứng đúng yêu cầu cơ bản của đó MB, KB tạo được ấn KB sơ sài, chưa đúng yêu cầu). kiểu bài;…). tượng riêng (có sự sáng tạo)
  6. 2. Nội dung (2 điểm) (3 điểm) (4 điểm) (4 điểm) - Nội dung bài đáp ứng yêu cầu - Nội dung đáp ứng đúng yêu - Nội dung phong phú, có tối thiểu, ý còn sơ sài. cầu, đảm bảo các ý cần thiết. những ý thể hiện suy nghĩ riêng, sáng tạo. 3. Kĩ năng (2 điểm) (2,5 điểm) (3 điểm) (dùng từ, đặt - Còn mắc 4-5 lỗi về kĩ năng - Còn mắc 2 - 3 lỗi về kĩ năng Hầu như không mắc lỗi về k câu, cách sắp (VD: lỗi dùng từ, viết câu, sắp (VD: lỗi dùng từ, viết câu, về năng, hoặc chỉ mắc 1 lỗi nh xếp ý,…) xếp ý, …). sắp xếp ý, …) về dùng từ hoặc viết câ (2,5 điểm) nhưng có sáng tạo trong việ lựa chọn từ ngữ, sử dụng kiể câu hoặc sắp xếp ý,…) 4. Hình thức (1 điểm) (1,5 điểm) (2 điểm) trình bày, - Còn mắc 4 – 5 lỗi trong bài - Còn mắc 2 – 3 lỗi trong bài - Bài làm hầu như không mắ chính tả, chữ làm (VD: không trình bày rõ các làm (VD: còn có chữ viết chưalỗi (chữ viết đúng và đủ né viết phần theo bố cục, còn có chữ đúng (thiếu, thừa nét, còn mắc không mắc lỗi chính tả, trìn (2 điểm) viết chưa đúng (thiếu, thừa nét, lỗi chính tả,…) bày bài sạch đẹp,…) …), còn mắc lỗi chính tả,…). MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 4 – CUỐI HỌC KÌ I Số câu, Mạch kiến thức và kĩ năng M1 M2 M3 Tổng Số điểm 1. Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý Số câu 4TN 2TL 1TL 7 nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung của bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực Số điểm 2 2 1 5 tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài học. - Biết liên hệ với bản thân những điều trong bài. 2. Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết được dấu gạch ngang, tác dụng của dấu Số câu 2TN 1TL 1TL 4 gạch ngang. - Xác định được động từ, tính từ trong câu. - Biết tìm tính từ miêu tả đặc điểm một số sự vật. Số điểm 1 1 1 3 - Sử dụng biện pháp nhân hóa để đặt câu. Số câu 6TN 3TL 2TL 11 Tổng Số điểm 3 3 2 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HKI- LỚP 4 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng STT Chủ đề số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
  7. Số câu 4 2 1 4 3 Đọc 1 hiểu Câu số 1,2,3,4 7,8 9 1,2,3,4 7,8,9 văn bản Số điểm 2 2 1 2 3 Kiến Số câu 2 1 1 2 2 thức Câu số 5,6 10 11 5,6 10,11 2 Tiếng Việt Số điểm 1 1 1 1 2 Số câu 3 2 6 5 Tổng 1,2,3, 7,8, Câu số 7,8,9 10,11 4,5,6 9,10,11 Số điểm 3 2 3 5 Giáo viên ra đề Ngô Hà Nguyệt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2