
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
lượt xem 0
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TIẾT 18 - KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN TIN HỌC 11 TỔ TOÁN - LÝ - HÓA - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên: ................................................................................................................... Lớp: ...................... Mã đề 111 ĐIỂM NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA THẦY/CÔ GIÁO Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1: “Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ… sang ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án đúng điền vào các chỗ ba chấm (…) A. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao. B. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợp ngữ. C. ngôn ngữ ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữ máy. D. ngôn ngữ máy, hợp ngữ. Câu 2: Những phép toán nào sau đây là phép toán lôgic? A. not, or, and. B. DIV. C. + (cộng), - (trừ). D. MOD. Câu 3: Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If...then như sau: A. If (a>0) and (b>0) and (c>0) then... B. If (a>0) or (b>0) or (c>0) then... C. If a>0, b>0, c>0 then... D. If a,b,c>0 then... Câu 4: Kiểu Byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Số thực. B. Logic. C. Kí tự. D. Số nguyên. Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị thực khai báo nào dưới đây đúng? A. Var x: Boolean; B. Var x: real; C. Var x: Char; D. Var x: byte; Câu 6: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây? A. End … Begin. B. Start … Stop. C. Start … Finish. D. Begin … End. Câu 7: Cho đoạn chương trình dưới đây: Var a:byte; BEGIN Writeln(' Nhap so a = '); Readln(a); END. Chương trình trên gồm các thành phần nào sau đây? A. Khai báo biến và khai báo hằng. B. Tên chương trình và khai báo biến. C. Khai báo biến và thân chương trình. D. Khai báo hằng và thân chương trình. Trang 1/5 - Mã đề 111
- Câu 8: Phép toán MOD dùng để thực hiện phép tính nào sau đây? A. Làm tròn số. B. Chia lấy phần nguyên. C. Chia lấy phần thập phân. D. Chia lấy phần dư. Câu 9: Hàm cho giá trị bằng căn bậc hai của x là A. Sqrt(x); B. Abs(x); C. Exp(x); D. Sqr(x); Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch? A. Chương trình dịch của hợp ngữ là biên dịch. B. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợp ngữ. C. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biên dịch. D. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch. Câu 11: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là . Điều kiện là A. biểu thức số học. B. biểu thức quan hệ. C. biểu thức có giá trị trả về là giá trị lôgic. D. câu lệnh. Câu 12: Cú pháp của câu lệnh dạng lặp tiến là đáp án nào sau đây? A. for < biến đếm>:= < giá trị đầu > downto do ; B. for < biến đếm>:= < giá trị đầu > to do ; C. for < biến đếm>:= < giá trị đầu > do ; D. for < biến đếm>:= < giá trị cuối > to do ; Câu 13: Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dưới đây? A. sinh nhat. B. 60nam. C. Bai tap_1. D. Giai_PTB2. Câu 14: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B. không cần phải xác định kiểu dữ liệu. C. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. D. cùng kiểu với các biến trong câu lệnh. Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây. A. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó. B. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng cấu trúc lặp. C. Không thể mô tả được mọi thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp. D. Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán. Câu 16: Kiểu lôgic được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? A. Char. B. Byte. C. Boolean. D. Longint. Câu 17: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào A. khi tìm được Output. B. khi đủ số vòng lặp. C. khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. D. khi xác định được Input. Câu 18: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF THEN , câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi A. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng; B. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai; C. điều kiện không tính được; D. điều kiện được tính toán xong; Trang 2/5 - Mã đề 111
- Câu 19: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất? A. Var S : integer; B. Var S : word; C. Var S : real; D. Var S : longint; Câu 20: Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào sau đây? A. Dấu chấm (.). B. Dấu hai chấm (:). C. Dấu chấm phẩy (;). D. Dấu phẩy (,). Câu 21: Phát biểu nào dưới đây sai về biểu thức? A. Các hằng và biến để tạo biểu thức có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau B. Có giá trị thuộc kiểu dữ liệu xác định. C. Các hằng và biến để tạo biểu thức phải có cùng một kiểu dữ liệu D. Gồm các hằng và biến nối với nhau bởi các phép toán. Câu 22: Để biên dịch chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím A. Alt + F8. B. Alt + F9. C. Shift + F9. D. Ctrl + F9. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của biến trong chương trình? A. Có giá trị thay đổi. B. Có tên gọi. C. Được khai báo. D. Có giá trị không thay đổi. Câu 24: Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh là A. if A
- Phần II: Tự luận (3 điểm). Câu 1 (1 điểm): Gạch chân lỗi của chương trình sau và sửa lại để chương trình đúng (học sinh làm luôn tại khung chương trình). Chương trình có lỗi Viết lại chương trình đã sửa Program dientichhinhtron uses crt; const PI=3.14; var R,S,real; begin R:=10; S=R*R*PI; wriln(‘Dien tich hinh tron S =’,S>5:2); readln end. Câu 2 (2 điểm): Em hãy viết chương trình nhập vào số nguyên n và in ra màn hình kết quả kiểm tra số nguyên n là số chẵn hay số lẻ. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 10 20 II. TỰ LUẬN Trang 4/5 - Mã đề 111
- ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ Trang 5/5 - Mã đề 111

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
