Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: __________________ -------------------- Thời gian làm bài: ___ phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Xét chương trình Pascal dưới đây: PROGRAM vi_du; BEGIN Writeln ('Xin chao cac ban'); Writeln('Moi cac ban lam quen voi Pascal'); END. Chọn phát biểu sai? A. Khai báo tên chương trình là vi du B. Khai báo tên chương trình là vi_du C. Thân chương trình có hai câu lệnh D. Chương trình không có khai báo hằng Câu 2. Biến X nhận giá trị là 0.75. Khai báo nào sau đây là đúng? A. var X: Boolean; B. Integer; C. var X: real; D. var X: char; Câu 3. Chọn câu phát biểu hợp lí nhất? A. Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình B. Biến đơn là biến chỉ nhận kiểu của hằng C. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình D. Khai báo hằng thường được sử dụng cho đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí Câu 4. Hãy chọn phương án ghép phù hợp nhất. Ngôn ngữ lập trình là gì: A. Phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc B. Phương tiện diễn đạt thuật toán C. Ngôn ngữ Pascal hoặc C D. Phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng? A. Const integer max = 50; B. Const max = 50; C. Const max 50; D. Const max := 50; Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào? A. Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo C. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo D. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình Câu 7. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là A. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa Câu 8. Phần thân chương trình bắt đầu bằng ….và kết thúc bằng …? Mã đề 101 Trang 3/4
- A. BEGIN…END, B. BEGIN…END; C. BEGIN…END D. BEGIN…END. Câu 9. Trong tin học, hằng là đại lượng A. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Được đặt tên C. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Longint C. Word D. Integer Câu 11. Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng A. Tên dành riêng là tên đã được ngôn ngữ lập trình qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại B. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt C. Tên dành riêng là các hằng hay biến D. Tên dành riêng là tên đã được ngôn ngữ lập trình qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác Câu 12. Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x? A. Integer B. Word C. Boolean D. Char Câu 13. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là: A. Var < Danh sách biến >; B. < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >; C. Var < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >; D. Var < Danh sách biến > = < Kiểu dữ liệu >; Câu 14. Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 21 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là : A. 8.5; B. 9.5; C. 15.5; D. 7.5; Câu 15. Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.412” cần chọn câu lệnh nào sau đây ? A. Writeln(‘x=’ ,x:5:3); B. Writeln(x); C. Writeln(‘x=’ ,x:5:2); D. Writeln(x:5); Câu 16. Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F6 D. Alt + F8 Câu 17. Kết quả của các câu lệnh sau là gì? m=3; write(‘Ket qua: ‘, m+3); A. Ket qua: 6 B. Ket qua: m+3 C. Ket qua: 3+3 D. 6 Câu 18. Cho biểu thức sau: (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0) Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE? A. 15 B. 20 C. 16 D. 24 Câu 19. Câu lệnh nào đúng khi nhập giá trị từ bàn phím cho biến a? A. Readln; B. Readln(a); C. Read(a) D. Read; Câu 20. Cho đoạn chương trình sau: If (a1) then x:= 9 div a else x:= -2013; write('x=',x+1); Khi cho a = 1 thì đoạn chương trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu? A. -2013 B. -2012 C. 10 D. 9 Câu 21. Xét chương trình sau: Var a, b: integer; Begin Mã đề 101 Trang 3/4
- a:=575; b:=678; if ab then write(2); end. Kết quả của chương trình trên là: A. 1 B. 102 C. 2 D. 0 Câu 22. Xét chương trình sau:? Var a, b: integer; Begin a:=345; write(‘b=’); readln(b); if a0) and (n div 2 = 0) B. (n>0) and (n mod 2 0) C. (n>0) and (n mod 2 = 0) D. (n>0) and (n mod 2 0) Câu 24. Viết câu lệnh rẽ nhánh thể hiện biểu thức sau: z = x+y2, nếu x>0 và y0) and (y0) and (y0) and (y0) and (y 19) Or (20 19) And (20 19+5 D. Not(20>19) Câu 27. Cho đoạn chương trình: Begin a := 100; b := 30; x := a div b ; x:= x+30; Write(x); End. Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh : A. 10 B. 1 C. 33 D. 3 Câu 28. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (a là một biến kiểu số thực): a :=2345 ; Writeln('a = ', a:8:2); Sẽ ghi ra màn hình? A. a = 2.345 B. a = 2345.00 C. a = 2.345E+01 D. a = 2345.000 II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Lập chương trình nhập 4 số nguyên từ bàn phím cho các biến a, b, c, d a. Tính trung bình cộng 4 số trên. (2đ) Mã đề 101 Trang 3/4
- b. Thống kê cho biết trong 4 số trên có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ. (1đ) Mã đề 101 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn