Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc
- Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022- 2023) Họ và tên HS MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút Lớp Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký Họ tên, chữ ký Họ tên, chữ ký GK GT1 GT2 I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào ô ĐA: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA Câu 1: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 2: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh Câu 3: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học; D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 4: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9 B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số C. Mật khẩu là ngày sinh của mình D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư Câu 5: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. www.dantri.com C. http://www.mail.google.com D. vietjack@gmail.com Câu 6: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh; B. Siêu liên kết; C. Âm thanh, phim Video; D. Tất cảc đều đúng. Câu 7: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. < lop9b > @ < yahoo.com > B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn > C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com D. < Tên đăng nhập>@
- 2 Câu 8: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây: A. Đi học mang theo áo mưa; B. Ăn sáng trước khi đến trường; C. Tiếng chim hót; D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 9 (2đ): Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Đánh dấu “X” vào ô tương ứng Phát biểu Đúng Sai A. Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web. B. Khi biết địa chỉ website sẽ truy cập được website đó để xem thông tin. C. Với một siêu văn bản, người đọc có thể không đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết. D. Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website gọi là trang chung Câu 10 (2đ): Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thông tin, website, phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào chỗ trống trong các câu dưới đây để được câu đúng a) Không chỉ có liên kết giữa các trang web mà còn có liên kết giữa các …………………….… tạo ra …………………… các website gọi là WWW. b) WWW kết nối và chia sẻ …………………….…………….… trên Internet. c) Trình duyệt web là một …………..………………….…….… để truy cập và xem nội dung của website. Câu 11 (1đ): Hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng từng ổ đĩa THỰC HÀNH (1đ): Câu 12: Em hãy dùng trình duyệt để thực hiện tìm kiếm lần lượt với từ khóa : thcs Nguyễn Du và từ khóa: “ thcs Nguyễn Du” Em hãy so sánh 2 kết quả tìm được. BÀI LÀM :
- 3 ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. .................................................................................................................
- 4 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C B B D D D C Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu 9 (2đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ Phát biểu Đúng Sai A. Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong X cùng một trang web. B. Khi biết địa chỉ website sẽ truy cập được website đó để xem X thông tin. C. Với một siêu văn bản, người đọc có thể không đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ các siêu X liên kết. D. Trang web đầu tiên mở ra khi truy cập vào địa chỉ website gọi X là trang chung Câu 10 (2đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ Hãy điền cụm từ thích hợp (các nguồn thông tin, website, phần mềm ứng dụng, mạng lưới) vào chỗ trống trong các câu dưới đây để được câu đúng a) Website mạng lưới b) các nguồn thông tin c) phần mềm ứng dụng Câu 11 (1đ): Hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng từng ổ đĩa - Ổ đĩa D: trống 169 GB trong tổng dung lượng 195 GB (0.5đ)
- 5 - Ổ đĩa E: trống 170 GB trong tổng dung lượng 172 GB (0.5đ) THỰC HÀNH (1đ): Câu 12: Em hãy dùng trình duyệt để thực hiện tìm kiếm lần lượt với từ khóa : thcs Nguyễn Du và từ khóa: “ thcs Nguyễn Du” Em hãy so sánh 2 kết quả tìm được.
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP: 6 Mức độ TT Nội nhận Chương dung/đơ Tổng thức / n vị kiến Nhận Thông Vận Vận % điểm chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thông tin và dữ liệu Chủ đề Biểu 1. Máy diễn 1 tính và thông tin 2 2 1 30% cộng và lưu đồng trữ dữ liệu trong máy tính 2 Giới Chủ đề thiệu về 2. Mạng mạng máy 1 2 15% máy tính tính và và Internet Internet 3 Chủ đề World 1 1 1 1 55% 3. Tổ Wide
- chức lưu Web, thư trữ, tìm điện tử kiếm và và công trao đổi cụ tìm thông kiếm tin thông tin Tổng 4 1 4 1 2 câu Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Thông tin và Nhận biết: 2TN 2TN Máy tính và dữ liệu Trong các tình 1TL cộng đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu: – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng: – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ví dụ minh hoạ cụ thể. Biểu diễn Nhận biết : 1TN thông tin và – Biết được bit lưu trữ dữ liệu là đơn vị nhỏ trong máy tính nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy 1TL đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao byte. Thông hiểu: – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, … 2 Chủ đề 2 Giới thiệu về Nhận biết: 1TN 2TN mạng máy tính – Nêu được và Internet khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3 Chủ đề 3. Tổ World Wide Nhận biết: 1TN 1TL 1TH chức lưu trữ, Web, thư điện – Trình bày tìm kiếm và tử và công cụ được sơ lược trao đổi thông tìm kiếm thông về các khái tin tin niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu: – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao: – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Tổng 4 1 5 2 (4TN) (1TL) (4TN,1TL) (1TL,
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1TH) Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn