intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 000 ............. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ cỏ thề được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Các dạng dữ liệu cơ bản của tin học là: A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói, hình ảnh; B. Các con số, văn bản, âm thanh, hình ảnh; C. Các con số, hình ảnh, văn bản, bản đồ; D. Âm thanh, chữ viết, tiếng đàn piano, video; Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ. Câu 5. Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 6. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh Câu 7. Một ồ cứng di động 1 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. B. 1024 GB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thề được chia sẻ. B. Virus có thề lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tinh. D. Người sử dụng không thề chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 10. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Một máy tính khác. B. Người quản trị mạng xã hội. C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Người quản trị mạng máy tính. Câu 11. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Bản quyền. B. Các từ khóa liên quan đến trang web. C. Địa chỉ của trang web. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 12. World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Mã đề 000 Trang 1/2
  2. D. Một trò chơi máy tính. Câu 13. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 14. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. Internet Explorer. D. Windows Explorer. Câu 15. Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 16. Từ khoá là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 17. Để tìm kiếm thông tin về trường THCS Thượng Thanh, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Thượng Thanh. B. THCS Thượng Thanh. C. " THCS Thượng Thanh ". D. “THCS”+“Thượng Thanh”. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Ít tốn kém. B. Có thể gửi kèm tệp. C. Gửi và nhận thư nhanh chóng. D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. Câu 19. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. Câu 20. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Địa chì thư của những người bạn. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. ------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0