intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU MÔN: TIN HỌC Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên:…………………………………Lớp: 7.. ĐỀ BÀI PHẦN I. Trắc nghiệm: Câu 1: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị ra? A. Loa. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 2: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 123456789 B. caophong123 C. Antoan D. 21%nmpHB@H20 Câu 3: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính điện tử? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 4: Trong Excel, các kí hiệu nào sau đây để thể hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia? A. + - . : B. + - * / C. ^ / : × D. + - ^ \ Câu 5: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. kiểu số. B. kiểu ngày. C. kiểu thời trang. D. kiểu số và kiểu văn bản, kiểu ngày tháng và kiểu công thức. Câu 6: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu? A. Tiếp tục truy cập trang web đó. B. Đóng ngay trang web đó. C. Đánh dấu lại trang web đó để lần sau truy cập lại. D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem. Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 8: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với ô E5 có giá trị là 2, ô F7 có giá trị là 8 , ô C2 có giá trị là 2, ô A1 có giá trị là 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 9: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó giá trị tại ô A1 là 5; ô A2 là 39; ô A3 là 52 là: A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 10: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng, hoặc số có trong danh sách ta sử dụng hàm: A. Max B. Sum C. Min D. Average Câu 11: “Lớp 7A” là kiểu dữ liệu gì?
  2. A. Số B. Văn Bản C. Ngày tháng D. Tệp tin Câu 12: Giả sử ô A1=3, B1=4, C1=5, Để tính giá trị trung bình của ba ô tính mà không phải sửa lại công thức khi giá trị ba ô tính này thay đổi, em viết công thức như thế nào A. = Sum(3,4,5) B. = Average(A1:C1) C. =(3+4+5)/3 D. = A1+B1+C1/3 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng tính như Hình 2: A B C D E F 1 TỔNG HỢP BÁN HÀNG TRONG THÁNG 2 Stt Tên sản Số lượng Đơn giá Thành tiền phẩm 3 1 Máy tính để 2 4.500.000 ? bàn 4 2 Máy in 3 3.215.000 5 3 Tivi 6 3.000.000 7 Bán nhiều ? nhất 8 Bán ít nhất ? 9 Tổng thành ? tiền Quan sát Hình 2 của bảng tính Excel và trả lời các câu hỏi sau: a) Viết công thức tính thành tiền tại ô E3, biết Thành tiền = Số lượng×Đơn giá. Nêu cách Sao chép công thức để tính Thành tiền cho các ô E4, E5. b) d) Lập hàm để tính tổng thành tiền từ ô E3 đến ô E5. e) Lập hàm để tìm số lượng sản phẩm bán nhiều nhất. f) Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán ít nhất. Câu 2: Khi em đang tham gia mạng xã hội mà bị nói những lời không hay hoặc bị nhạo báng từ người quen, em sẽ làm gì? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIN HỌC 7 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) – mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B B D B A B A C B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1(1đ) =C3*D3 1đ - Chọn ô E3 0,5 2(1,5đ) - Nhấn ctrl+c và di chuyển chuột tới vị trí mới 0,5 - Nhấn ctrl + v 0,5 = SUM(E3:E5) 1,0đ 3(1đ) =MAX(E3:E5) 1,0đ 4(1đ) =MIN(E3:E5) 1,0đ 5(1đ) Câu 2: Câu 2:(1,5đ) - Mỗi học sinh có ý trả lời khác nhau. Tuỳ vào mức độ 1,5đ (1,5đ) để gv cho điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2