![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ……………………………….. Lớp: …...... I/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1/ Chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Hướng dẫn máy tính, thực hiện các công việc, hay giải một bài toán cụ thể. B. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình là thành ngôn ngữ máy. C. Thực hiện các công việc của máy tính. D. Hay giải một bài toán cụ thể các vấn đề hư hỏng máy tính. Câu 2/ Ngôn ngữ lập trình là gì? A. Ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính B. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính C. Các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1). D. Chương trình dịch Câu 3/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để viết chương trình ta cần thực hiện: A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó. B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình. C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học. D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot. Câu 4/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để giải quyết bài toán ta cần xác định: A. Hướng dẫn máy tính. B. Xác định các công việc. C. Hay giải một bài toán cụ thể. D. Thông tin đã cho và kết quả cần tìm. Câu 5/ Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là: A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Ngôn ngữ máy. C. Ngôn ngữ lập trình. D. Ngôn ngữ tiếng Việt. Câu 6/ Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 7/ Trong chương trình Pascal, khi đặt tên chương trình ta cần chú ý: A. Có ý nghĩa như nhau. B. Không được trùng với từ khóa. C. Có thể trùng nhau. D. Tên phải viết tiếng Việt.
- Câu 8/ Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để : A. Khai báo tên chương trình. B. Khai báo các thư viện. C. Khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện. D. Khai báo từ khóa. Câu 9/ Câu lệnh Writeln(‘ 10+ 5 ’ ) sẽ in ra kết quả là: A. 15. B. 5 + 10. C. 5. D. 10+5. Câu 10/ Lệnh nào dưới đây in ra màn hình kết quả sau: 20 + 2(10-5) = 30 A.Write (’20 + 2*(10-5) = ’,20+2(10-5)); B.Write (’20 + 2(10-5) = ’,20+2*(10-5)); C.Write (’20 + 2*(10-5)’,20+2*(10-5)); D.Write (’20 + 2(10-5) = ’,20+2(10-5)); Câu 11/ Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị: A. 0 đến 127. B. – 215 đến 215 – 1. C. 0 đến 255. D. -100000 đến 100000. Câu 12/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất? A. Byte. B. Integer. C. Word. D. Real. Câu 13/ Câu lệnh Writeln(‘x =’ ,15 mod 2+5); sẽ in ra kết quả là: A. 12. B. x = 12. C. x = 6. D. 6. Câu 14/ Các phép toán viết bằng ngôn ngữ Pasacl dưới đây thì phép toán nào là đúng? A. 15+5 × ( a:2 ) . B. 15+5* ( a/2 ). C. (a×b) / (c×d). D. (a×b) : (c×d). Câu 15/ Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const. B. Begin. C. Var. D. Uses. Câu 16/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal Biến là đại lượng: A. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. B. Dùng để tính toán. C. Dùng để khai báo tên chương trình. D. Có giá trị luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 17/ Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố. B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n. C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n. D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố. Câu 18/ Mô tả thuật toán trong ngôn ngữ lập trình là: A. Liệt kê bài toán.
- B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Liệt kê các bước thực hiện công việc. Câu 19/ Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; D. If < Câu lệnh 1 > then < Điều kiện > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 20/ Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh? A. A:= B B. A > B C. A div B D. A mod B II/ TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1/ (1.0 điểm). Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán: a. (a+b)*(a+b)-x/y b. b/(c +a*a) ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... Câu 2/ (1.0 điểm). Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa Biến và Hằng trong chương trình Pascal. ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... Câu 3/ (1.5 điểm). Trong ngôn ngữ lập trình Pascal: a) Nêu quá trình giải bài toán trên máy tính. ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ……………………………………………………………………………………………….......................................................
- ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... b) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là a, chiều rộng là b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Hãy xác định điều kiện cho trước và kết quả cần tìm được. ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... Câu 4/ (1.5 điểm). a) Hãy nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... b) Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... ………………………………………………………………………………………………....................................................... .................................Hết.................................
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 8 I/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0.25 điểm Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A D C A B C D B B D C B A D A D C B II/ TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Biểu thức trong chương trình Pascal: a) ( + ) − 0.5đ 1 (1.0 điểm) b) 0.5đ Sự giống nhau và khác nhau giữa Biến và Hằng trong chương Giống nhau: 2 - Biến và Hằng đều là đại lượng đùng để lưu trữ dữ liệu 0.5đ (1.0 điểm) Khác nhau: - Giá trị của Hằng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình 0.25đ - Giá trị của biến có thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình 0.25đ a) Quá trình giải bài toán trên máy tính: Gồm 3 bước 0.25đ Bước 1: Xác định bài toán là xác định thông tin đã cho và thông tin cần tìm 0.25đ Bước 2: Mô tả thuật toán là tìm cách giải bài toán và diễn tả 3 bằng các lệnh cần thực hiện 0.25đ (1.5 điểm) Bước 3: Viết chương trình là dựa vào mô tả thuật toán ta viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình 0.25đ b) Điều kiện cho trước là chiều dài a và chiều rộng b 0.25đ Kết quả cần tìm được là diện tích hình chữ nhật ABCD 0.25đ 4 a) Cú pháp câu lệnh dạng thiếu. (1.5 điểm) IF < điều kiện> Then ; 0.5đ b) X= 7 1.0đ TỔNG 5.0đ -------------Hết-------------
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
819 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)