Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc
- TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI CHÁNH- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Sơ lược 1. Máy về lịch sử tính và 1 phát triển cộng máy tính đồng 1. Đặc 2 Chủ đề điểm của 2. Tổ thông tin 2 chức lưu trong môi trữ, tìm trường số kiếm và 2. Thông trao đổi tin với 2 thông tin giải quyết vấn đề 3 Chủ đề Đạo đức 3. Đạo và văn đức, hóa trong pháp sử dụng luật và công 1 văn hóa nghệ kĩ trong thuật số môi trường số Chủ đề 1. Xử lí 4. Ứng và trực 4 dụng tin quan hóa học dữ liệu 4 1 bằng bảng tính điện tử 2. Chủ đề 1 con (lựa chọn): Soạn thảo văn bản và phần mềm
- trình chiếu nâng cao Tổng 8 3 1 1 13 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung kiến thức Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá biết Nhận Thông hiểu thức Chủ đề 1. Máy Sơ lược về lịch Nhâṇ biết: 1TN tính và cộng sử phát triển Trình bày được 1 đồng máy tính sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2
- 1. Đặc điểm của Nhâṇ biết 2TN thông tin trong - Nêu được các môi trường số đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu 2 Chủ đề 2. Tổ thập ngày càng chức lưu trữ, nhanh và nhiều, tìm kiếm và được lưu trữ với trao đổi thông dung lượng tin khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm Nội dung Đơn vị kiến kiếm, chuyển giá TT Mức độ đánh kiến thức thức đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng: Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
- Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá kiến thức thức 2. Thông tin vớiThông hiểu 2TN - Xác định được giải quyết vấn đề lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề 3. Đạo Đạo đức và văn Thông hiểu 1TN đức, pháp luật hoá trong sử - Nhận biết và và văn hoá dụng công nghệ giải thích được trong môi kĩ thuật số một số biểu trường số hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hóa vi phạm bản quyền, ... Vận dụng - Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. 4
- 4. Xử lí và trực Thông hiểu 4TN 1TL quan hoá dữ liệu - Giải thích bằng bảng tính được sự khác điện tử nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. Giải thích được sự thay đổi địa Chủ đề 4. Ứng chỉ tương đối dụng tin học trong công thức 4 khi sao chép Nội dung Đơn vị kiến công thức. TT Vận Mức độ đánh giá dụng kiến thức thức - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Sử dụng được PM bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
- Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá kiến thức thức 4a. Soạn thảo Vận dụng văn bản và phần – Sử dụng được mềm trình chiếu phần mềm soạn nâng cao thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số 6
- Nội dung Đơn vị kiến TT phục vụ học đánh giá Mức độ tập, kiến thức thức giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Trường TH &THCS ĐẠI CHÁNH Số phách Số thứ tự ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: ............................................. Năm học: 2023 - 2024 Lớp: ...........SBD............Phòng thi:...... MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Chữ kí của giám Chữ ký giám Chữ ký giám Số phách Số thứ tự khảo thị 1 thị 2 I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. Năm thế hệ. B. Bốn thế hệ. C. Sáu thế hệ. D. Ba thế hệ. Câu 2: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, Các địa chỉ C4, D4 trong công thức trên đều là: A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Giá trị cụ thể Câu 3: Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện đang được lan truyền trên các trang mạng xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất? A. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn B. Trang thông tin có nội dung giống những gì em đang nghĩ C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện D. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người Câu 4: Em thấy một thông báo trên mạng xã hội có nội dung: “Vì lí do khẩn cấp, các trường trung học cơ sở toàn tỉnh Quảng Nam được nghỉ 2 ngày, vui lòng chia sẻ!”. Em sẽ hành động như thế nào? A. Chia sẻ ngay lập tức để thể hiện tinh thần hợp tác B. Chia sẻ vì nó có vẻ nghiêm túc C. Đợi người khác chia sẻ sau đó em sẽ chia sẻ D. Không chia sẻ vì em không chắc đó là sự thật Câu 5: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
- B. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó C. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 6: Thông tin số là A. Thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch. B. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số C. Thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân D. Thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật Câu 7: Trong bảng tính Excel, tại ô C1 có công thức =A1*B1. Nếu sao chép công thức đến ô C2 thì sẽ có công thức là… A. =A1*B1 B. A1*B1 C. A2*B2 D. =A2*B2 Câu 8: Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối? A. F4 B. F3 C. F2 D. F1 Câu 9: Để tìm hiểu cách sử dụng một chiếc tivi mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của người lớn. B. Hướng dẫn của người sửa tivi C. Hướng dẫn của nhà sản xuất D. Hướng dẫn từ diễn đàn về thiết bị điện tử. Câu 10: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình các bước để lọc dữ liệu trong phần mềm bảng tính? Câu 2: (1 điểm) Cho ví dụ sau: So sánh số lượng học sinh xếp loại học lực Tốt giữa các lớp. Em tạo biểu đồ dạng gì? Giải thích? Câu 3. (2 điểm) Dựa vào bảng dữ liệu bên dưới, em hãy: a) Nêu các bước vẽ biểu đồ để so sánh và nhận ra xu hướng của dữ liệu. b) Cho biết gia đình em nên đăng kí dịch vụ Internet của nhà cung cấp nào? 8
- Bài làm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 8 KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2023 -2024 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án A B A D C B D A B D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Chọn vùng dữ liệu cần lọc 2đ - Trong thẻ Data, tại nhóm Sort&Filter, Chọn lẹnh Filter - Nháy vào nút mũi tên trên tiêu đề cột để lọc dữ liệu theo yêu cầu - Chọn OK Câu 2 - Nêu được dạng biểu đồ 0,5đ - Giải thích 0,5đ - Gợi ý đáp án: + Biểu đồ cột, biểu đồ quạt tròn + Vì so sánh dữ liệu và so sánh 1 phần với tổng thể. Nên đều sử dụng được 2 loại trên. Câu 3 - Các bước tạo biểu đồ hình cột với bảng dữ liệu đã cho như 1đ hình: + Chọn vùng dữ liệu A2:E5 + Trong thẻ Insert, tại nhóm Charts, chọn lệnh Insert Column or Chart, danh sách các loại biểu đồ hình cột sẽ xuất hiện + Trong nhóm biểu đồ 2-D Column, chọn kiểu biểu đồ Clustered 1đ Column. Biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính + Bổ sung các thông tin cần thiết cho biểu đồ - Gia đình em nên sử dụng dịch vụ mạng của VNPT 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn