intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 - MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1: Chủ đề Lược sử 1. Máy công cụ tính và tính toán. 1 1 cộng Số câu 0.5 0.5 đồng. Số điểm 5% 5% Tỉ lệ 2 Chủ đề Bài 2: 2. Tổ Thông chức lưu tin trong trữ, tìm môi kiếm và trường 1 1 2 trao đổi số. 0.5 2 2.5 thông Số câu 5% 20% 25% tin. Số điểm Tỉ lệ Bài 3: Thực hành: 1 1 khai thác 0.5 0.5 thông tin 5% 5% số. Số câu Số điểm
  2. Tỉ lệ 3 Bài 4: Chủ đề Đạo đức 3: Đạo và văn đức, hóa trong pháp sử dụng luật và công văn hoá 1 1 nghệ kĩ trong 0.5 0.5 thuật số. môi 5% 5% Số câu trường Số điểm số. Tỉ lệ 4 Chủ đề Bài 12: 5: Từ thuật Giải toán đến 2 quyết chương 1 1 1 vấn đề trình. 0.5 0.5 10% với sự Số câu 5% 5% trợ giúp Số điểm của máy Tỉ lệ tính. Bài 13: Biểu diễn 1 1 2 dữ liệu. 2 1 3 Số câu 20% 10% 30% Số điểm Tỉ lệ Bài 14: 2 Cấu trúc 1 1 1 điều 0.5 0.5 10% khiển. 5% 5% Số câu
  3. Số điểm Tỉ lệ 5 Bài 16: Chủ đề Tin học 6: với nghề 2 Hướng 2 nghiệp. 1 nghiệp 1 Số câu 10% với Tin 10% Số điểm học. Tỉ lệ Tổng 13 câu 4 1 6 1 1 10 Tổng 2.0 2.0 3.0 2.0 1.0 100% điểm 20% 20% 30% 20% 10% Tỉ lệ Tỉ lệ % 40% 30% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Bài 1: Lược sử Nhân biết Máy tính và công cụ tính – Trình bày cộng đồng. toán. được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho 1 TN thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người 2 Chủ đề 2. Tổ Bài 2: Thông Bài 2: 1 TN 1 TN chức lưu trữ, tin trong môi Nhân biết 1 TL tìm kiếm và trường số. – Nêu được trao đổi thông Bài 3: Thực các đặc điểm tin. hành khai thác của thông tin thông tin số. số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số Bài 3: Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề 3: Đạo Bài 4: Đạo đức Thông hiểu 1 TN đức, pháp luật và văn hóa – Nhận biết và văn hoá trong sử dụng và giải thích
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao công thức kĩ nghệ được một số thuật số. biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được trong môi phép, dùng trường số. các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật.
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 4 Chủ đề 5: thức Nhận biết 2 TN 2 TN Giải quyết Lập trình trực – Nêu được vấn đề với sự quan. khái niệm trợ giúp của hằng, biến, máy tính. kiểu dữ liệu, biểu thức. Thông hiểu – Hiểu được 1 TL 1TL chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng – Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. – Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một
  9. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức chương trình đơn giản. – Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao – Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình 5 Chủ đề 6: Nhận biết 2 TN Hướng nghiệp Bài 16: Tin – Nêu được với Tin học. học với ngành một số nghề nghiệp mà ứng nghề. dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. – Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học.
  10. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Thông hiểu – Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: Vận dụng những hiểu biết để bước đầu định hướng nghề cho bản thân. 4TN Tổng 6TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Người duyệt đề Người ra đề Duyệt của BGH
  11. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024-2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 8 (LT) THỜI GIAN: 30 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. Hơn 1000 năm trước công nguyên. B. Hơn 1000 năm sau công nguyên. C. Hơn 2000 năm sau công nguyên. D. Hơn 2000 năm trước công nguyên. Câu 2: Các thông tin sau, đâu là thông tin số? A. Âm thanh. B. Ánh sáng. C. Điện. D. Không khí. Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chương trình là các kênh được thực hiện sẵn. B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C. Chương trình là dãy các sơ đồ khối. D. Chương trình là chuỗi các câu lệnh chưa được thực hiện. Câu 5: Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin? A. Phát tán các thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng. B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng. C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo. D. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook. Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. Hai dạng. B. Ba dạng. C. Bốn dạng. D. Năm dạng. Câu 7: Cấu trúc lặp có các dạng là A. lặp với số lần xác định trước. B. lặp vô hạn. C. lặp có điều kiện kết thúc. D. lặp với số lần xác định trước, lặp vô hạn, lặp có điều kiện kết thúc. Câu 8: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết. B. Chặn các hình ảnh, video quảng cáo về cá cược bóng đá qua Internet. C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm trên Facebook. D. Bình luận chào hỏi trên Facebook. Câu 9: Phương án nào dưới đây không đúng khi nói về việc sử dụng máy tính và ứng dụng tin học? A. Giúp việc thông tin liên lạc giữa mọi người hiệu quả hơn. B. Mọi người được tham gia vào môi trường học tập tốt hơn.
  12. C. Mọi người đều có cơ hội học hỏi kiến thức để giúp nâng cao chất lượng cuộc sống và chăm sóc sức khỏe tốt hơn. D. Phụ nữ và trẻ em gái không cần đến máy tính vì không giúp ích nhiều cho họ. Câu 10: Nghề nào sau đây sử dụng phần mềm soạn thảo để tăng hiệu quả làm việc? A. Nhà báo. B. Ca sĩ. C. Lái xe. D. Giao hàng. II. Phần tự luận. (4.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Thông tin số là gì? Trình bày những đặc điểm chính của thông tin số. Câu 2. (2.0 điểm) Cho sơ đồ thuật toán như hình dưới: a. Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán. b. Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán. …………….Hết………………
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024-2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 8 (TH) THỜI GIAN: 15 PHÚT (không kể thời gian giao đề) III. Phần thực hành: (1.0 điểm) Câu 3. (1.0 điểm) Sử dụng chương trình Scratch. Sắp xếp các đoạn lệnh sau để hoàn thành chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn khi biết bán kính R nhập từ bàn phím. (Đoạn a) (Đoạn b) (Đoạn c) (Đoạn d) Sắp xếp lại các đoạn theo đúng trật tự để có đoạn chương trình đúng và hoàn chỉnh Đoạn …. Đoạn ….. Đoạn …. Đoạn… …………….Hết……………… PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B D A D C D A II. Phần tự luận: (4.0 điểm)
  14. Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Thông tin số là thông tin được mã hóa thành dãy bit, 1.0 điểm 2 điểm được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng, … để có thể lan truyền, trao đổi trong môi trường kỹ thuật số. * Những đặc điểm chính của thông tin số: + Dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị 0.5 điểm xóa bỏ hoàn toàn. + Có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. 0.5 điểm Câu 2 a. Đầu vào: Cạnh đáy, chiều cao. 0.5 điểm 2 điểm Đầu ra: Diện tích tam giác. 0.5 điểm b. Hằng số: ½ Biến kiểu số: Cạnh đáy, chiều cao. 1.0 điểm Biểu thức kiểu số: ½ X Cạnh đáy X chiều cao. III. Phần thực hành: (1 điểm) Câu 3 Sắp xếp:b-c-a-d 0.5 điểm 1 điểm 4 ý thực hiện đúng 0.5 điểm Người Người ra đề duyệt đề Ngô Thị Lê Na
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2