Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 3
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ TIN HỌC 9 - NĂM HỌC: 2022-2023 Mức Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng độ TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung - Biết các Từ máy thành phần tính đến chủ yếu của mạng máy mạng máy tính. tính. Số câu: 1(C1) 1 Số điểm: 0.5 0.5 - Biết khái niệm - Hiểu các Internet; Mạng - Biết các điều kiện những tác thông tin dịch vụ cơ cần để truy hại của toàn cầu bản trên cập và sử Internet khi Internet. Internet. dụng dùng không Internet. đúng mục đích. Số câu: 1(C3) 1(C1) 1(C2) 3 Số điểm: 0.5 1.0 0.5 2.0 Tổ chức và - Biết trình - Hiểu Vận dụng truy cập duyệt Web W.W.W là thực hiện thông tin là phần mạng lưới các bước trên mềm để thông tin đa tìm kiếm
- truy cập và sử dụng Web. thông tin - Biết siêu dạng và bằng cách Internet. văn bản là khổng lồ. dùng máy văn bản tìm kiếm. tích hợp nhiều dạng thông tin. Số câu: 2(C6, C7) 1(C5) C3 4 Số điểm: 1.0 0.5 1.0 2.5 - Hiểu Tìm hiểu những yêu thư điện cầu cần thiết tử. để tạo hộp thư điện tử. Số câu: 1(C8) 1 Số điểm: 0.5 0.5 - Biết virus máy tính là - Hiểu một Bảo vệ đoạn số tác hại thông tin chương do virus máy tính. trình có khả máy tính năng tự gây ra. nhân bản. Số câu: 1(C9) 1(C10) 2 Số điểm: 0.5 0.5 1.0
- Hiểu cách - Biết công dùng thông Tin học và nghệ 4.0 là tin hiệu quả xã hội gì. với xã hội tin học hóa. Số câu 1(C4) 1(C2) 2 Số điểm 0.5 1.0 1.5 Nêu một Phần mềm vài ứng trình dụng của chiếu; bài phần mềm trình trình chiếu; chiếu. Số câu: C4 1 Số điểm: 2.0 2.0 Tổng số 6TN+1TL 1TL 1TL 14 câu Tổng số 4.0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ 40% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Tin học - Lớp 9 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu/Bài Nội dung Phần trắc nghiệm. 1 Biết các thành phần chủ yếu của mạng máy tính. 2 Hiểu các điều kiện cần để có thể sử dụng và truy cập Internet. 3 Biết các dịch vụ cơ bản trên Internet. 4 Biết công nghệ 4.0 là cuộc cách mạng với sự phát triển của công nghệ số, mạng Internet làm biến đổi toàn cầu. 5 Hiểu W.W.W là mạng lưới thông tin khổng lồ với nguồn tài nguyên đa dạng của mọi Website trên toàn cầu. 6 Biết khái niệm trình duyệt Web. 7 Biết khái niệm siêu văn bản. 8 Hiểu yêu cầu cần thiết để tạo một hộp thư điện tử. 9 Biết khái niệm virus máy tính. 10 Hiểu tác hại do virus máy tính gây ra. Phần tự luận. Biết khái niệm Internet và những tác hại của nó khi dùng không đúng 1 mục đích. Hiểu những tác động của sự phát triển công nghệ thông tin để có thể 2 sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả. 3 Vận dụng thực hiện các bước tìm kiếm thông tin bằng cách dùng máy tìm kiếm. 4 Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu.
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Tin học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …./12/2022 Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên: ……………………… Lớp: 9/ I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn một câu đúng (A, B, C, D) trong các câu sau: Câu 1: Thành phần chủ yếu của mạng máy tính bao gồm những gì? A. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết nối mạng. B. Giao thức truyền thông, các thiết bị kết nối mạng. C. Các thiết bị kết nối mạng. D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, giao thức truyền thông và các thiết bị kết nối mạng. Câu 2: Để có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ của internet, chúng ta cần những gì? A. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, 1 đường điện thoại. B. 1 modem, 1 đường điện thoại hoặc 1 đường truyền riêng. C. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, 1 modem, 1 đường điện thoại hoặc 1 đường truyền riêng, 1 nhà cung cấp dịch vụ internet. D. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, 1 modem, 1 nhà cung cấp dịch vụ internet. Câu 3: Trong các dịch vụ dưới đây, dịch vụ nào là dịch vụ cơ bản trên Internet? A. Khai thác thông tin trên web. B. Soạn thảo văn bản. C. Chỉnh sửa hình ảnh. D. Tạo bài trình chiếu. Câu 4: Theo em công nghệ 4.0 là gì? A. Sự ra đời của máy tính điện tử thay thế một phần của lao động trí óc. B. Sự ra đời của máy phát điện làm động lực cho phát triển kinh tế. C. Sự phát triển của công nghệ số với phần cứng, phần mềm và mạng Internet làm biến đổi kinh tế toàn cầu; sự kết hợp giữa thế giới ảo và thực thể, vạn vật… D. Sự ra đời của máy hơi nước và máy phát điện hỗ trợ lao động chân tay cho con người. Câu 5: Em hiểu WWW (World Wide Web) là gì? A. Là một phần mềm soạn thảo văn bản. B. Là không gian nơi chứa thông tin, tài nguyên, tài liệu của mọi website trên toàn cầu. C. Là mạng Internet. D. Là hệ thống kết nối hàng triệu máy tính với nhau. Câu 6: Phần mềm được sử dụng để truy cập vào các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là A. trình duyệt web. B. trình soạn thảo web. C. trình tạo web. D. trình diễn web. Câu 7: Siêu văn bản là gì? A. Là các loại văn bản viết tay.
- B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các siêu liên kết. C. Là văn bản em gõ vào bằng phần mềm Word. D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 8: Để tạo một hộp thư điện tử mới người sử dụng phải làm gì? A. Người sử dụng phải được sự cho phép của cơ quan quản lí dịch vụ Internet. B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ website. C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. Người sử dụng có thể đăng kí qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ website miễn phí trên Internet. Câu 9: Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng… A. nhân bản. B. tự nhân bản. C. kích hoạt. D. tự kích hoạt. Câu 10: Tác hại nào sau đây không phải do virus gây ra: A. mã hóa dữ liệu để tống tiền. B. phá hủy dữ liệu. C. tiêu tốn tài nguyên hệ thống. D. phá hủy phần cứng. II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Internet là gì? Theo em nếu sử dụng Internet không đúng mục đích thì gây ra những tác hại gì? Câu 2: (1 điểm) Với sự phát triển như vũ bão của công nghệ thông tin; để khai thác thông tin một cách hiệu quả và phù hợp với mỗi người, theo em con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? Câu 3: (1 điểm) Hãy nêu các thao tác cần thực hiện để tìm kiếm hình ảnh “Phòng chống dịch sốt xuất huyết” bằng cách sử dụng máy tìm kiếm google? Câu 4: (2 điểm) Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu. Bài làm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Tin học - Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm - Mỗi câu đúng được 0.5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A C B A B D B D II. Tự luận: (5.0 điểm). ĐÁP ÁN CÂU ĐIỂM Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng 0.5 khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau. Câu 1 (1.0 điểm) Nếu dùng Internet không đúng mục đích như: chơi game bỏ bê học hành, mở những trang Web đen, đưa những thông tin 0.5 không phù hợp... thì ảnh hưởng đến việc học và còn có thể gây ra những hậu quả khác.... Con người trong xã hội tin học hóa cần: - Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên chung 0.25 của mọi người và của mình. - Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng. Luôn nhớ 0.25 Câu 2 hằng ngày có hàng nghìn người truy cập vào thông tin đó. (1.0 điểm) - Xây dựng lối sống có khoa học, có tổ chức, có văn hóa; 0.25 tuân thủ pháp luật là yêu cầu tất yếu đối với mỗi người tham gia vào không gian chung. - Phải ý thức rằng không phải mọi thông tin trên Internet đều 0.25 đúng, cần cảnh giác với hiện tượng lừa đảo, xuyên tạc... Các thao tác cần thực hiện để tìm kiếm hình ảnh “Di tích lịch sử Quảng Nam” bằng cách sử dụng máy tìm kiếm google: Câu 3 0.25 Bước 1: Truy cập trang web www.google.com.vn (1.0 điểm) 0.25 Bước 2: Chọn mục hình ảnh. 0.25 Bước 3: Gõ từ “Phòng chống dịch sốt xuất huyết” vào ô dành để nhập từ khóa. 0.25 Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm. * Chú ý: Bước 2 và bước 3 có thể hoán đổi cho nhau. Câu 4 Một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu: (2.0 điểm) - Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội 0.5 thảo. 0.75 - Tạo các bài giảng điện tử phục vụ công việc dạy và
- học, các bài kiểm tra trắc nghiệm,... - Ngoài ra phần mềm có thể tạo ra các sản phẩm giải 0.75 trí khác như tạo album ảnh, album ca nhạc,... với các hiệu ứng hoạt hình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn