intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hành trình ôn thi trở nên dễ dàng hơn, hãy tham khảo ngay tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình”. Tài liệu này sẽ giúp các bạn tổng hợp kiến thức, luyện tập kỹ năng làm bài và sẵn sàng bứt phá trong kỳ thi quan trọng. Chúc các bạn học tốt và đạt thành tích xuất sắc!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 9 Mức Tổng độ % Nội nhận Chươ điểm dung, thức ng, TT đơn vi Vâṇ Chủ Nhân Thông Vân kiến dụng ̣ đề biết hiểu dụng ̣ thức cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 Chủ Vai trò đề 1. của 10 Máy máy 2 2 % tính tính C1,2 C3,4 (1điể và trong m) cộng đời đồng sống 2 Chủ Đánh đề 2. giá Tổ chất chức lượng lưu thông trữ, tin 4 10% tìm trong C5,6,7 (1điể kiếm giải ,8 m) và quyết trao vấn đề đổi thông tin 3 Chủ Một số đề 3. vấn đề Đạo pháp lí đức, về sử pháp dụng 4 luật dịch 15% 2 C11,1 và văn vụ (1,5 C9,10 2,13,1 hoá Intern điểm) 4 trong et môi trườn g số 4 Chủ Phần đề 4. mềm Ứng mô 4 30% dụng phỏng C15,1 1 1 (3 tin và 6,17,1 C1 C2 điểm) học khám 8 phá tri thức Trình 2 1 35% bày C19,2 C3 (3,5điể thông 0 m) tin trong
  2. trao đổi và hợp tác Tổng 10đ 3,5đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 3 điểm Tỉ lê ̣ 40% 30% 30% 100% ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 9. - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1 Nội dung/ Chương/ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vâṇ biết hiểu dung ̣ 1 1. Máy Vai trò Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) tính và của máy Nêu được khả năng của máy tính và cộng tính chỉ ra được một số ứng dụng thực tế đồng trong đời của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống sống. (Câu 1, 2) Thông hiểu – Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, 1
  3. nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. (C3,4) – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. Thông hiểu – Giải thích được sự cần thiết phải 2. Tổ Đánh giá quan tâm đến chất lượng thông tin chức chất khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi lưu trữ, lượng thông tin. Nêu được ví dụ minh tìm thông tin 2 hoạ. 4(TN) kiếm và trong (Câu 5, 7) trao đổi giải – Giải thích được tính mới, tính chính thông quyết xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được tin vấn đề của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 6, 8) Nhận biết – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của 2(TN) 3. Đạo việc sở hữu, sử dụng và trao đổi đức, Một số thông tin. pháp vấn đề (Câu 9, 10) luật và pháp Thông hiểu 3 văn hoá lí về sử – Trình bày được một số tác động tiêu trong dụng cực của công nghệ kĩ thuật số đối môi dịch vụ vớ( đời sống con người và xã hội, trường Internet nêu được ví dụ minh hoạ. số (Câu 11, 14) - Nêu được một số hành vi vi phạm 4TN pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. ( Câu 12, 13) Nhận biết – Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần 1. Phần mềm mô phỏng. mềm mô (Câu 15, 16) 4(TN) 4. Ứng phỏng và – Nhận biết được sự mô phỏng thế 1 TL 4 dụng khám giới thực nhờ máy tính có thể giúp C1 tin học phá con người khám phá tri thức và giải tri thức quyết vấn đề. (Câu 17,18) Thông hiểu 1TL Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng C2 2. Trình Nhận biết 2(TN) 1TL bày – Biết được khả năng đính kèm văn C3 thông tin bản, ảnh, video, trang tính vào sơ trong đồ tư duy.
  4. (Câu 19,20) Vận dụng – Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, trao đổi video trong trao đổi thông tin và và hợp hợp tác. tác – Vận dụng cao Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác. 10 (TN) 10 (TN) Tổng 1(TL) 1 TL 1(TL) Tỉ lệ chung 40% 30% 30% BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2024-2025 Số TT: ……. Lớp: 9 /……….. MÔN: TIN – LỚP 9 - ĐỀ A Phách: ……. Họ và tên HS: ……………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể giao SBD…………, Phòng thi…………………… đề) ------------------------------------------------------- ĐIỂM: Nhận xét của Thầy (Cô): ( Đề A) Số TT: …… Phách: …… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm Câu 1: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì lí do nào sau đây? A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin. B. Máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó. C. Máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác. D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng. Internet để tìm kiếm thông tin. Câu 2: Lập trình điều khiển rô bốt hỗ trợ con người trong sản xuất và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực nào sau đây? A. Văn phòng. B. Rô bốt và máy thông minh. C. Giải trí. D. Giáo dục. Câu 3: Thiết bị nào dưới đây KHÔNG gắn bộ xử lí thông tin? A. Cửa đóng, mở tự động ở sân bay và ở một số siêu thị, cửa hàng. B. Hệ thống báo cháy.
  5. C. Máy giặt thông minh. D. Đồng hồ lên dây cót tự động. Câu 4: Em được giao xây dựng gấp kịch bản tổ chức một sự kiện cho lớp trong điều kiện cả lớp đang bị cách li do dịch bệnh và cần lấy ý kiến đóng góp của các bạn. Phương án nào dưới đây KHÔNG phù hợp? A. Gửi tệp kịch bản qua email cho các bạn để các bạn góp ý và gửi lại. B. Tạo một phòng họp trực tuyến thông qua các nền tảng như Zoom, Google meet,... để trao đổi. C. Lên một diễn đàn của một trang xã hội như Zalo, facebook,... để trao đổi D. Đợi khi hết dịch bệnh tổ chức gặp mặt trực tiếp để trao đổi. Câu 5: Khi tìm kiếm “Chương trình giáo dục phổ thông 2018” trên Internet, nhận được kết quả ở nhiều trang web khác nhau, em chọn kết quả ở trang web nào trong các trang sau đây? A. Trang https://www.youtube.com/ Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A …………………………………………………………………………....... B. Trang https://moet.gov.vn/ C. Trang https://download.vn/ D. Trang https://hat.edu.vn/ Câu 6: Em nên thực hiện điều nào dưới đây nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm virus? A. Xoá tất cả các tập tin tạm trên ổ đĩa. B. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính. C. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng. D. Xoá ngay lập tức tất cả các tệp tin có phần mở rộng.exe. Câu7: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin. B. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web C. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách các liên kết. D. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của người tìm kiếm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về việc tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Chúng ta có thể tìm kiếm các kiến thức ở các trang web khác nhau trên
  6. Internet. B. Chúng ta có thể tìm kiếm chính xác lời giải của tất cả các bài tập. C. Có thể tổ chức dạy và học trực tuyến. D. Chúng ta có thể trao đổi thông tin với bạn bè, thày cô trên Internet. Câu 9: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet? A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh; B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó; C. Làm lây lan virus qua mạng. D. Gửi email cho bạn để nhắc nhở bạn ấy không nên mở các tệp đính kèm thư của người lạ gửi cho mình. Câu 10: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ngày luật công nghệ thông tin có hiệu lực? A. 12/12/2005. B. 01/01/2007. C. 13/01/2000. D. 31/01/2005. Câu 11: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A …………………………………………………………………………....... số đối với con người: A. Mở ra nhiều cơ hội học tập. B. Rút ngắn khoảng cách với mọi người. C. Tiết kiệm thời gian vận động ngoài trời. D. Đẩy nhanh tốc độ trao đổi và giao tiếp. Câu 12: Tình huống nào sau đây được coi là hành vi vi phạm pháp luật khi hoạt động trong môi trường số. A. Mua card điện thoại rồi gửi cho người bán pháo trên mạng để mua pháo về đốt. B. Đăng ảnh của mình đi du lịch lên mạng xã hội facebook. C. Trò chuyện với bạn bè về việc học tập trên mạng xã hội. D. Nhắn tin với bạn trên ứng dụng chat để hỏi thăm bạn bị ốm. Câu 13: Theo em, trong những tình huống dưới đây, tình huống nào có nguy cơ bị lừa đảo trên mạng? A. Có người dùng những lời nói để chê bai hay xúc phạm danh dự của em. B. Em nhận được thông báo trúng thưởng trên mạng xã hội.
  7. C. Em nhận được lời chúc mừng sinh nhật. D. Cô giáo chủ nhiệm nhắn tin ngày mai lớp nghỉ học. Câu 14: Theo em, để kết bạn trên mạng xã hội an toàn chúng ta cần kết bạn dựa trên những tiêu chí nào về họ? A. Trang cá nhân của họ có nhiều thông tin hấp dẫn, phù hợp với xu hướng của giới trẻ hiện nay. B. Là người mình chưa từng gặp gỡ để có thêm bạn mới. C. Là người quen hoặc người mình đã từng gặp mặt; người đó có danh sách bạn bè chung với mình trên mạng xã hội. D. Là người mà mình cảm mến hoặc yêu thích, cần kết bạn để xem họ có quí mến, yêu thích mình không. Câu 15: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft Power Point. D. Photoshop CC. Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? A. Phần mềm mô phỏng dùng để soạn thảo văn bản. B. Phần mềm mô phỏng dùng để trình chiếu văn bản. Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A …………………………………………………………………………....... C. Phần mềm mô phỏng dùng để mô phỏng thế giới thực trên không gian số. D. Phần mềm mô phỏng là một phần mềm hệ thống. Câu 17: Phòng thí nghiệm hóa học ảo KHÔNG giúp chúng ta thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây? A. Mô phỏng việc lấy hóa chất. B. Chọn các loại hóa chất. C. Mô phỏng phản ứng giữa các hóa chất D. Mô phỏng sự nảy mầm của hạt đậu. Câu 18: Ứng dụng nào dưới đây KHÔNG là ứng dụng của phần mềm mô phỏng? A. Phục vụ học tập. B. Mô phỏng thế giới thực trên không gian số. C. Lập kế hoạch, trao đổi thông tin. D. Tính điểm tổng kết cho học sinh trên.
  8. Câu 19: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy? A. Tạo viền cho khối chủ đề B. Đổi mầu cho các ý chính. C. Thêm một ý chính mới. D. Chèn thêm ảnh. Câu 20: Không thể chèn dữ liệu nào sau đây vào sơ đồ tư duy? A. Tệp văn bản. B. Tệp hình ảnh. C. Tệp bảng tính. D. Tệp chương trình scratch.. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5đ) a) Phần mềm mô phỏng thể hiện điều gì? b) Lợi ích của phần mềm mô phỏng? Câu 2: (0,5đ) Cho ví dụ một phần mềm mô phỏng Câu 3: (3đ) Cho sơ đồ tư duy với chủ đề là bốn mùa trong một năm của nước ta. a) Nêu các bước chèn hình ảnh vào nhánh “Mùa Hạ” Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A …………………………………………………………………………....... b) Nêu các bước chèn video vào nhánh “Mùa Xuân” BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  9. Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Mỗi câu đúng được 0,25đ II. TỰ LUẬN (5 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2024-2025 Số TT: ……. Lớp: /……….. MÔN: TIN – LỚP 9 - ĐỀ B Phách: ……. Họ và tên HS: ……………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể giao SBD…………, Phòng thi…………………… đề) -------------------------------------------------- ĐIỂM: Nhận xét của Thầy (Cô): ( Đề B) Số TT: …… Phách: …… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm Câu 1: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì lí do nào sau đây? A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin. B. Máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó. C. Máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác. D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet
  10. để tìm kiếm thông tin. Câu 2: Thiết bị nào dưới đây KHÔNG gắn bộ xử lí thông tin? A. Cửa đóng, mở tự động ở sân bay và ở một số siêu thị, cửa hàng. B. Hệ thống báo cháy. C. Máy giặt thông minh. D. Đồng hồ lên dây cót tự động. Câu 3: Lập trình điều khiển rô bốt hỗ trợ con người trong sản xuất và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực nào sau đây? A. Văn phòng. B. Rô bốt và máy thông minh. C. Giải trí. D. Giáo dục. Câu 4: Em được giao xây dựng gấp kịch bản tổ chức một sự kiện cho lớp trong điều kiện cả lớp đang bị cách li do dịch bệnh và cần lấy ý kiến đóng góp của các bạn. Phương án nào dưới đây KHÔNG phù hợp? A. Gửi tệp kịch bản qua email cho các bạn để các bạn góp ý và gửi lại. B. Tạo một phòng họp trực tuyến thông qua các nền tảng như Zoom, Google meet,... để trao đổi. C. Lên một diễn đàn của một trang xã hội như Zalo, facebook,... để trao đổi. D. Đợi khi hết dịch bệnh tổ chức gặp mặt trực tiếp để trao đổi. Câu 5: Em nên thực hiện điều nào dưới đây nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm virus? A. Xoá tất cả các tập tin tạm trên ổ đĩa. B. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính. Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B …………………………………………………………………………………… C. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng. D. Xoá ngay lập tức tất cả các tệp tin có phần mở rộng.exe. Câu 6: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin. B. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web C. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách các liên kết. D. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của người tìm kiếm. Câu 7: Khi tìm kiếm “Chương trình giáo dục phổ thông 2018” trên Internet, nhận được kết quả ở nhiều trang web khác nhau, em chọn kết quả ở trang web nào trong các trang sau đây?
  11. A. Trang https://www.youtube.com/ B. Trang https://moet.gov.vn/ C. Trang https://download.vn/ D. Trang https://hat.edu.vn/ Câu 8: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet? A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh. B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. C. Làm lây lan virus qua mạng. D. Gửi email cho bạn để nhắc nhở bạn ấy không nên mở các tệp đính kèm thư của người lạ gửi cho mình. Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về việc tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Chúng ta có thể tìm kiếm các kiến thức ở các trang web khác nhau trên Internet. B. Chúng ta có thể tìm kiếm chính xác lời giải của tất cả các bài tập. C. Có thể tổ chức dạy và học trực tuyến. D. Chúng ta có thể trao đổi thông tin với bạn bè, thầy cô trên Internet. Câu 10: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ngày luật công nghệ thông tin có hiệu lực? A. 12/12/2005. B. 01/01/2007. C. 13/01/2000. D. 31/01/2005. Câu 11: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B …………………………………………………………………………………… số đối với con người: A. Mở ra nhiều cơ hội học tập. B. Rút ngắn khoảng cách với mọi người. C. Tiết kiệm thời gian vận động ngoài trời. D. Đẩy nhanh tốc độ trao đổi và giao tiếp. Câu 12: Tình huống nào sau đây được coi là hành vi vi phạm pháp luật khi hoạt động trong môi trường số. A. Mua card điện thoại rồi gửi cho người bán pháo trên mạng để mua pháo về đốt.
  12. B. Đăng ảnh của mình đi du lịch lên mạng xã hội facebook. C. Trò chuyện với bạn bè về việc học tập trên mạng xã hội. D. Nhắn tin với bạn trên ứng dụng chat để hỏi thăm bạn bị ốm. Câu 13: Theo em, trong những tình huống dưới đây, tình huống nào có nguy cơ bị lừa đảo trên mạng? A. Có người dùng những lời nói để chê bai hay xúc phạm danh dự của em; B. Em nhận được thông báo trúng thưởng trên mạng xã hội; C. Em nhận được lời chúc mừng sinh nhật; D. Cô giáo chủ nhiệm nhắn tin ngày mai lớp nghỉ học. Câu 14: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft Power Point D. Photoshop CC. Câu 15: Theo em, để kết bạn trên mạng xã hội an toàn chúng ta cần kết bạn dựa trên những tiêu chí nào về họ? A. Trang cá nhân của họ có nhiều thông tin hấp dẫn, phù hợp với xu hướng của giới trẻ hiện nay. B. Là người mình chưa từng gặp gỡ để có thêm bạn mới. C. Là người quen hoặc người mình đã từng gặp mặt; người đó có danh sách bạn bè chung với mình trên mạng xã hội. D. Là người mà mình cảm mến hoặc yêu thích, cần kết bạn để xem họ có quí mến, yêu thích mình không. Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? A. Phần mềm mô phỏng dùng để soạn thảo văn bản. B. Phần mềm mô phỏng dùng để trình chiếu văn bản. Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B …………………………………………………………………………………… C. Phần mềm mô phỏng dùng để mô phỏng thế giới thực trên không gian số. D. Phần mềm mô phỏng là một phần mềm hệ thống. Câu 17: Phòng thí nghiệm hóa học ảo KHÔNG giúp chúng ta thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây? A. Mô phỏng việc lấy hóa chất. B. Chọn các loại hóa chất. C. Mô phỏng phản ứng giữa các hóa chất
  13. D. Mô phỏng sự nảy mầm của hạt đậu. Câu 18: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy? A. Tạo viền cho khối chủ đề B. Đổi mầu cho các ý chính. C. Thêm một ý chính mới. D. Chèn thêm ảnh. Câu 19: Ứng dụng nào dưới đây KHÔNG là ứng dụng của phần mềm mô phỏng? A. Phục vụ học tập. B. Mô phỏng thế giới thực trên không gian số. C. Lập kế hoạch, trao đổi thông tin. D. Tính điểm tổng kết cho học sinh trên. Câu 20: Không thể chèn dữ liệu nào sau đây vào sơ đồ tư duy? A. Tệp văn bản. B. Tệp hình ảnh. C. Tệp bảng tính. D. Tệp chương trình scratch. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5đ) a) Phần mềm mô phỏng thể hiện điều gì? b) Lợi ích của phần mềm mô phỏng? Câu 2: (0,5đ) Cho ví dụ một phần mềm mô phỏng Câu 3: (3đ) Cho sơ đồ tư duy với chủ đề là bốn mùa trong một năm của nước ta. a) Nêu các bước chèn hình ảnh vào nhánh “Mùa Xuân”. b) Nêu các bước chèn video vào nhánh “Mùa Đông”. Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B ……………………………………………………………………………………
  14. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Mỗi câu đúng được 0,25đ II. TỰ LUẬN (5 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TIN HỌC - Lớp: 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
  15. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 1 1 1 18 19 20 0 5 6 7 Đề A A B D D B B D B D B C A B C D C D D A D Dề B A D B D B D B D B B C A B D C C D A D D II. TỰ LUẬN: Câu 1: a) Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. (0,5đ) b) Đúng mỗi ý cho 0,25đ + Giúp người sử dụng làm quen, tìm hiểu nghiên cứu hoạt động của một đối tượng, sự vật với chi phí thấp + Giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm + Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập và nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ hơn. + Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây nguy hiểm cho con người Câu 2: Ví dụ như phần mềm Geogebra giúp em vẽ các hình hình học và giải toán. (0,5đ) Câu 3: a) Nêu đúng mỗi bước chèn hình ảnh (0,5 đ) Bước 1: Chọn nhánh Mùa Hạ (đề A) và nhánh Mùa Xuân (đề B) của sơ đồ tư duy cần đính kèm tệp. Bước 2: Chọn Insert/Attachment/Attachment Bước 3: Khi hộp thoại mở tệp xuất hiện, chọn tệp cần chèn và nháy chuột chọn Open. b) Nêu đúng mỗi bước chèn video (0,5 đ) Bước 1: Chọn nhánh Mùa Thu (đề A) và nhánh Mùa Đông (đề B) của sơ đồ tư duy cần đính kèm đường liên kết. Bước 2: Chọn Insert/Hyperlink. Khi hộp thoại Hyperlink xuất hiện, sao chép đường liên kết đến video vào ô Link to Bước 3: Chọn OK để hoàn thành việc chèn đường liên kết. * Đối với học sinh khuyết tật chỉ trả lời một câu 1 phần tự luận + Đúng câu 1a cho 2,5 đ + Đúng câu 1b cho 2,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1