intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)

  1. UBND Huyện Tiên Phước Trường THCS Trần Ngọc Sương MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC, LỚP 9 Mức độ Tổng nhận % Nội dung, thức điểm Chương, Nhân Thông Vân đơn vi Chủ đề biết hiểu dụng ̣ kiến thức TT TN TN TNKQ TL TL KQ KQ TL Chủ đề 1. Vai trò của Máy tính máy tính 15% 1 5 1 và cộng trong đời (1,5điểm) đồng sống Chủ đề 2. Đánh giá Tổ chức chất lượng lưu trữ, thông tin 10% 2 tìm kiếm 4 trong giải (1,0 điểm) và trao quyết vấn đổi thông đề tin Chủ đề 3. Một số Đạo đức, vấn đề pháp luật 3 pháp lí về 10% và văn 3 1 sử dụng (1,0 điểm) hoá trong dịch vụ môi Internet trường số
  2. Phần mềm mô phỏng 0.5% và khám 2 (5 điểm) phá tri Chủ đề 4. thức 4 Ứng dụng Trình bày Tin học thông tin 6% trong trao 4 1 2 (60 điểm) đổi và hợp tác Tổng 16 4 1 2 Tỉ lê ̣ 40% 30% 100% ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 9 Số câu hỏi Nội dung/ theo mức đô nhận thức ̣ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vâṇ dung ̣ kiến thức biết hiểu 1 1. Máy tính và cộng đồng Vai Nhận biết 5 TN 1TN trò - Nêu được khả năng của của máy tính và chỉ ra được một máy số ứng dụng thực tế của nó tính trong khoa học kĩ thuật và
  3. đời sống. Thông hiểu - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa tron hàng, bệnh viện, công sở, nhà g máy,...), trong mọi lĩnh vực đời (y tế, ngân hàng, hàng không, sống toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. 2 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm Đán 4TN và trao đổi thông tin h Thông hiểu giá - Giải thích được sự cần thiết chất phải quan tâm đến chất lượng lượn thông tin khi tìm kiếm, tiếp g nhận và trao đổi thông tin. thôn Nêu được ví dụ minh hoạ g tin - Giải thích được tính mới, tron tính chính xác, tính đầy đủ, g tính sử dụng được của thông giải tin. Nêu được ví dụ minh quyế hoạ. t
  4. vấn đề Nhận biết - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ Một thông tin, nghị định về sử số dụng dịch vụ Internet, các vấn khía cạnh pháp lí của việc sở đề hữu, sử dụng và trao đổi pháp thông tin. lí về Thông hiểu 3. Đạo đức, pháp luật và 3 sử - Trình bày được một số tác 3TN 1TN văn hoá trong môi trường số dụn động tiêu cực của công nghệ g kĩ thuật số đối với đời sống dịch con người và xã hội, nêu vụ được ví dụ minh hoạ. Inter - Nêu được một số hành vi vi net phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. 4 4. Ứng dụng tin học Phầ Nhận biết 2TN n - Nêu được những kiến thức mề đã thu nhận từ việc khai thác m một vài phần mềm mô mô phỏng. - Nhận ra được lợi ích của phỏ phần mềm mô phỏng ng
  5. và khá Thông hiểu m Nêu được ví dụ phần mềm phá mô phỏng tri thức Trìn Nhận biết h Biết được khả năng đính kèm 4TN bày văn bản, ảnh, video, trang thôn tính vào sơ đồ tư duy. 1TL g tin Vận dụng tron Sử dụng được hình ảnh, biểu g đồ, video trong trao đổi thông trao tin và hợp tác. 2TL đổi Vận dụng cao và Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi hợp thông tin và hợp tác. tác 16TN 4TN Tổng 2TL 1 TL Tỉ lê ̣chung 40% 30% 30%
  6. Trường …………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ….. NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 9 …………………...……… Lớp: 9/ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau: Câu 1. Loại đồng hồ nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin? A. Đồng hồ quả lắc, chạy bằng dây cốt B. Đồng hồ đeo tay không dùng pin C. Đồng hồ thông minh D. Đồng hồ quartz (thạch anh) Câu 2: Em hãy cho biết đâu là khả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh, chính xác B. Chỉ lưu trữ được hình ảnh C. Nấu ăn D. Hiểu suy nghĩ của con người Câu 3: Trong lĩnh vực giao thông, máy tính có thể được sử dụng để làm gì? A. Gửi hàng B. Điều khiển hệ thống đèn tín hiệu C. Dự báo thời tiết D. Mua hàng qua mạng. Câu 4. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lý trong thương mại? A. Máy chụp X-quang B. Hệ thống thanh toán trong siêu thị C. Robot hút bụi D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động Câu 5. Kính viễn vọng tròn Hubbble là ứng dụng của máy tính trong nghiên cứu A. Vật lý B. Vũ trụ
  7. C. Giao thông D. Hóa học Câu 6: Thiết bị nào dưới đây KHÔNG gắn bộ xử lí thông tin? A. Cửa đóng, mở tự động ở sân bay và ở một số siêu thị, cửa hàng. B. Hệ thống báo cháy. C. Máy giặt thông minh. D. Máy đục bê tông cầm tay. Câu 7: Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua yếu tố nào sau đây? A. Tính năng động B. Tính không chủ sở hữu B. Tính khoa học D. Tính mới và chính xác. Câu 8. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính chính xác B. Tính đầy đủ C. Tính phổ biến D. Tính sử dụng được Câu 9. Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất? A. Ý kiến của người thân. B. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. C. Những chia sẻ cá nhân trên Internet. D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành Câu 10. Cụm từ nào sau đây gắn nghĩa nhất với thông tin có chất lượng cao? A. Thông tin đáng tin cậy.B. Thông tin chính xác. C. Thông tin đầy đủ. D. Thông tin hữu ích. Câu 11: Khi hoạt động trong môi trường số, hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa? A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh; B. Quảng cáo, bán hàng hóa, dịch vụ bị nghiêm cấm. C. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức, cá nhân khác. D. Chia sẻ trực tuyến các thông tin về kiến thức Tin học. Câu 12: Tình huống nào dưới đây có nguy cơ bị lừa đảo trên mạng? A. Có người dùng những lời nói để chê bai hay xúc phạm danh dự của em; B. Em nhận được thông báo trúng thưởng trên mạng xã hội; C. Em nhận được lời chúc mừng sinh nhật; D. Cô giáo chủ nhiệm nhắn tin ngày mai lớp nghỉ học.
  8. Câu 13. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 14. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá? A. Giả danh người khác để đăng tin thu hút sự chú ý. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Viết bài giới thiệu về trường học. D. Tham gia đánh bạc trực tuyến. Câu 15. Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. GeoGebra. B. Crocodile Physics. C. Flowgorithm. D. ChemLab. Câu 16. Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là A. https://mixcolors.com. B. https://simulatecolors.com. C. https://colors.com. D. https://trycolors.com. Câu 17. Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng. Phát biểu Đún Sai g a) Sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp. b) Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác có thể xem. c) Không thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực. d) Khi sử dụng hình ảnh cần dùng đúng công cụ trực quan II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm) ĐỀ A.
  9. 1) Em hãy sử dụng phần mềm Minmaple lite để vẽ sơ đồ tư duy với chủ đề chính “Để có cơ thể khỏe mạnh” có đính kèm hình ảnh minh họa gồm các chủ đề nhánh: ăn uống khoa học, có giấc ngủ tốt, vận động điều độ và thường xuyên, tinh thần vui vẻ (2đ) 2) Em hãy chọn nội dung (hình ảnh, biểu đồ, video…) phù hợp để tạo nhánh con cho chủ đề “ăn uống khoa học” (Tối thiểu 4 nội dung) (2đ). 3) Tạo bài trình chiếu có sử dụng sơ đồ tư duy vừa tạo ở trên để chia sẻ thông tin với mọi người về chủ đề “Để có cơ thể khỏe mạnh”. (1đ) ĐỀ B: 1) Em hãy sử dụng phần mềm Minmaple lite để vẽ sơ đồ tư duy với chủ đề chính “Bạo lực học đường” có đính kèm hình ảnh minh họa gồm các chủ đề nhánh: Các hình thức bạo lực học đường, nguyên nhân, hậu quả, biện pháp (2đ). 2) Em hãy chọn nội dung (hình ảnh, biểu đồ, video…) phù hợp để tạo nhánh con cho chủ đề “biện pháp” (Tối thiểu 4 nội dung) (2đ). 3) Tạo bài trình chiếu có sử dụng sơ đồ tư duy vừa tạo ở trên để chia sẻ thông tin với mọi người về chủ đề “Bạo lực học đường”. (1đ).
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 9, NĂM HỌC 2024 - 2025 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 1 16 3 4 5 Đ/án C A B B B D D C D D D B C C A D Câu 17. a) Đ – b) Đ – c) S – d)Đ
  11. II. THỰC HÀNH (5,0 điểm) ĐỀ A: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 + Tạo được chủ đề chính để có cuộc sống khỏe mạnh 0.25đ 0.25đ (2,0 điểm) + Tạo được chủ đề nhánh ăn uống khoa học + Tạo được chủ đề nhánh có giấc ngủ tốt 0.25đ + Tạo được chủ đề nhánh vận động điều độ và 0.25đ thường xuyên 0.25đ + Tạo được chủ đề nhánh tinh thần vui vẻ 0.75đ + Đính kèm 3tệp Câu 2 - Tạo được 4 nhánh con 2đ (2,0 điểm) + Tạo được mỗi nhánh con (0.5 đ) Câu 3 - Tạo được bài trình chiếu gồm 2 trang chiếu: 0.5 (1,0 điểm) - Có sơ đồ tư duy 0.25đ - Hiệu ứng, màu sắc, hình nền 0.25 đ ĐỀ B: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 + Tạo được chủ đề chính bạo lực học đường 0.25đ 0.25đ (2,0 điểm) + Tạo được chủ đề nhánh nguyên nhân + Tạo được chủ đề nhánh hậu quả 0.25đ + Tạo được chủ đề nhánh biện pháp 0.25đ + Tạo được chủ đề nhánh các hình thức 0.25đ + Đính kèm 3tệp 0.75đ
  12. Câu 2 - Tạo được 4 nhánh con 2đ (2,0 điểm) + Tạo được mỗi nhánh con (0.5 đ) Câu 3 - Tạo được bài trình chiếu gồm 2 trang chiếu: 0.5đ (1,0 điểm) - Có sơ đồ tư duy 0.25đ - Hiệu ứng, màu sắc, hình nền 0.25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
265=>1