intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Hội

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Hội”. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Hội

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC HỘI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:……………………………….. NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp:………………. MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1: (1 điểm) Số? Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống a. 1 3 4 6 9 10 b. 10 7 5 3 2 0 Câu 3: (2 điểm) > < ? 3+4  5 5+3 8 = 6-2  5 2+6  9-2 Câu 4: (1 điểm) Số ? 9 = ... + 4 5 = ... + 2 10 = 7 + ... 8 = 0 + .... Câu 5: (2 điểm) Tính a, 0 10 2 8 + - + - 5 4 8 4
  2. b, 2 + 3 + 5 = ... 7 - 0 - 2 = ... Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp a. b. Câu 7: (1 điểm) Ở hình bên có: a. Có ........ hình vuông b. Có ...... hình tam giác Câu 8: (1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 1 Câu Điểm 1 1 10, 7, 6, 4(Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm) 2 1 a, 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b, 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 (a. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm. b. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm.) 3 2 3+4 > 5 5+3 = 8 6-2< 5 2+6 < 9-2 (Đúng mỗi dấu phép tính được 0,5 điểm) 4 1 9=5+4 5=3+ 2 10 = 7 + 3 8=0+8 (Đúng mỗi số được 0,25 điểm) 5 2 a, 0 10 2 8 + - + - 5 4 8 4 5 6 10 4 b. 2 + 3 + 5 = 10 7–0–2= 5 (a.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. b.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.) 6 1 a, 3 + 6 = 9 b, 10 - 4 = 6 (Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm) 7 1 a. Có 2 hình vuông. b. Có 4 hình tam giác. (Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm) 8 1 Điền số và dấu bất kì để có kết quả bằng 7 được 1 điểm
  4. MA TRẬN ĐỀ TOÁN LỚP 1 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm 1. Số học : 3(câu1, 1(câu 1(câu 3) 5 - Đếm, viết số thích hợp vào ô Số câu 4,5) 2) trống. - Viết được dãy số từ 0 đến 10 và Số điểm 2 điểm 3 điểm 2 điểm 7 điểm ngược lại (sắp xếp theo thứ tự). - Làm tính cộng, trừ, điền số, so sánh các số trong phạm vi 10. 2. Hình học: Số câu 1(câu 7) 1 - Nhận diện và đếm hình. Số điểm 1 điểm 1 điểm 3. Giải toán: Số câu 1(câu 6) 1(câu 2 -Nhìn vào mô hình viết phép tính 8) thích hợp bằng một phép tính Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm cộng, trừ. - Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2