intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Tứ Hạ

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Tứ Hạ" để ôn tập kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Tứ Hạ

  1. Trường Tiểu học Số 2 Tứ Hạ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ, tên: ........................................................................................... MÔN: TOÁN - LỚP 1 Lớp: 1/ Thời gian: 40 phút Giám thị 1: Giám thị 2: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: ( 1 điểm- M2) Trong các số từ 0 đến 10 1a. Số lớn nhất có 1 chữ số là: ......... A. 8 B. 9 C. 10 1b. Các số bé hơn 5 là:... A. 0, 3, 6, 1, 2, 4, B. 0, 3, 1, 2, 4, 5 C. 0, 3, 1, 2, 4, Câu 2: (1 điểm – M1) a. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 9, 4, 6, 10 A. 4, 9, 6, 0, 10 B. 10, 9, 6, 4, 0 C. 0, 4, 6, 9, 10 b. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 A. 2 B. 4 C. 3 Câu 3: (1 điểm – M2) 3a. Viết số thích hợp vào ô trống: 0 1 4 7 10 3b. Viết theo mẫu: 2: hai 3:........... 5:........... 6:........... 8:........... Câu 4: (1 điểm – M2) Kết quả của phép tính: 10 - 7 + 3 là: A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5: (1 điểm – M3) Có bao nhiêu hình tam giác
  2. A. 6 B. 5 C. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm) Câu 6: (1 điểm – M1) Điền dấu , = 8 .... 9 4 + 6 .... 6 + 2 7 + 2 ..... 8 2 + 4 .... 4 + 2 Câu 7 : ( 1 điểm - M 1) Tính 5 10 5 7 + - + + 4 4 3 3 ............ ............ ............ ............ Câu 8: ( 1 điểm – M3) Số ? 5+ = 10 10 - =4 +4 = 7 - 0 = 8 Câu 9: (1 điểm – M3) Viết phép tính thích hợp Có: 4 viên bi. Thêm : 3 viên bi. Có tất cả: …viên bi ? Bài 10: (1 điểm – M4) Số ? +3 +1 -5 +4 6
  3. ĐÁP ÁN, CÁCH CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học 2021 - 2022 I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm. Câu 1a 1b 2a 2b 4 5 Đáp án B C C B B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 Câu 3: 3a. Viết số thích hợp vào ô trống: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3b. Viết theo mẫu: 2: hai 3: ba. 5: năm 6: sáu 8: tám II. Tự luận: 5 điểm, trong đó: Câu 6: (1 điểm – M1) Điền dấu , = 8 < 9 7+2 > 8 4+6 > 6+2 2+4 = 4+2 Câu 7 : ( 1 điểm - M 1) Tính 5 10 5 7 + - + + 4 4 3 3 9 6 8 10 Câu 8: ( 1 điểm – M3) Số ? 5+ 5 = 10 10 - 6 =4 3 +4 = 7 8 - 0 = 8 Câu 9: (1 điểm – M3) Viết phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 Bài 10: (1 điểm – M4) Số ? +3 +1 -5 +4 9 6 9 10 5
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – LỚP 1 HỌC KÌ I - 2021- 2022 Số câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng CHỦ ĐỀ Câu số/ (3) (3) (3) (1) Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 2 1 3 3 5 Câu số 2 6,7 1,4 3 8,9 SỐ HỌC Số điểm 1,0 2,0 2,0 1,0 2,0 3,0 5,0 Số câu 1 1 HÌNH Câu số 5 HỌC Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 GIẢI Câu số 10 TOÁN Số điểm 1,0 1,0 CỘNG 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 4,0 6,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0