Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN TOÁN – LỚP 12 A - CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Câu hỏi trắc nghiệm: 32 câu % Mức độ nhận thức tổng Chương/ điểm TT Nội dung/ Đơn vị kiến thức Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của 1 1 1 hàm số Câu 1 Câu 2 Câu 3 1 1 1 1. Ứng dụng 1.2. Cực trị của hàm số Câu 4 Câu 5 Câu 6 đạo hàm để 1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 1 1 1 khảo sát và nhất của hàm số Câu 7 Câu 8 37.5% vẽ đồ thị của 1 hàm số 1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của 1 1 Câu hàm số Câu 9 Câu 10 11 1 1.5. Đường tiệm cận. Câu 12 1 1 2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa Câu 13 Câu 14 1 2. Hàm số 2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số 1 1 Câu lũy thừa, lôgarit Câu 15 Câu 16 17 2 hàm số mũ 34.4% 1 1 và hàm số 2.3. Phương trình mũ và phương 1 1 Câu Câu logarit trình lôgarit Câu 18 Câu 19 20 21 2.4. Bất phương trình mũ và bất 1 1 phương trình lôgarit Câu 22 Câu 23 3 3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối 1 đa diện lồi và khối đa diện đều Câu 24 3. Khối đa 1 12.5% diện 1 1 3.2. Thể tích của khối đa diện Câu Câu 25 Câu 26 27 4 4. Mặt nón, 2 1 1 1 Mặt trụ, Mặt 4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu Câu Câu Câu 15.6% Câu 30 cầu 28,29 31 32 Tổng 13 10 6 3 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3125 điểm/câu.
- B - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Vận Chủ đề kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Biết các khoảng biến thiên khi có BBT Thông hiểu: Hiểu được cách tìm 1.1. Sự đồng biến, các khoảng biến thiên khi cho hàm 1 1 1 nghịch biến của số Câu 1 Câu 2 Câu 3 hàm số Vận dụng: Vận dụng kiến thức để giải quyết bài toán đồng biến, nghịch biến có chứa tham số. Nhận biết: Biết tìm cực trị của hàm số khi có BBT. Thông hiểu: Hiểu được cách tìm 1.2. Cực trị của 1 1 1 cực trị của hàm số. 1. Ứng hàm số Câu 4 Câu 5 Câu 6 Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức dụng đạo tổng hợp để giải quyết bài toán cực hàm để trị của hàm hợp. 1 khảo sát Nhận biết: Biết tìm GTLN - và vẽ đồ 1.3. Giá trị lớn nhất GTNN của hàm số khi có BBT. 1 1 thị của và giá trị nhỏ nhất Thông hiểu: Hiểu được cách tìm Câu 7 Câu 8 hàm số của hàm số GTLN - GTNN của hàm số. Nhận biết: Nhận biết được hàm số khi cho đồ thị. Thông hiểu: Hiểu được cách tìm số 1.4. Bảng biến 1 1 nghiệm phương trình bằng tương 1 thiên và đồ thị của Câu Câu giao. Câu 9 hàm số 10 11 Vận dụng: Vận dụng kiến thức để giải quyết bài toán về tương giao có chứa tham số. Nhận biết: Biết cách tìm được 1 1.5. Đường tiệm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số. Câu cận. 12 2.1. Lũy thừa. Hàm Nhận biết: Biết cách rút gọn lũy 1 1 số lũy thừa thừa. Câu Câu Thông hiểu: Tìm được TXĐ của 13 14 hàm số lũy thừa. 2.2. Lôgarit. Hàm Nhận biết: Nhận biết được các tính 2. Hàm số mũ. Hàm số chất về logarit. 1 1 1 số lũy lôgarit Thông hiểu: Hiểu được cách biến Câu Câu Câu thừa, đổi logarit. 15 16 17 2 hàm số Vận dụng: Tính được đạo hàm của mũ và hàm số mũ. hàm số Nhận biết: Biết tìm nghiệm của logarit phương trình mũ. 2.3. Phương trình Thông hiểu: Hiểu được cách tìm số 1 1 1 1 mũ và phương trình nghiệm phương trình. Câu Câu Câu Câu lôgarit Vận dụng: Vận dụng kiến thức để 18 19 20 21 giải quyết bài toán tìm tổng nghiệm, tích nghiệm….
- Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức để giải quyết bài toán về phương trình chứa tham số thỏa mãn điều kiện cho trước. Nhận biết: Biết cách tìm tập 2.4. Bất phương nghiệm của bất phương trình.. 1 1 trình mũ và bất Thông hiểu: Hiểu được cách tìm số Câu Câu phương trình nghiệm nguyên của bất phương 22 23 lôgarit trình. 3 3.1. Khái niệm về Nhận biết: Nhận biết các khối đa 1 khối đa diện. Khối diện đều. Câu đa diện lồi và khối 24 đa diện đều Nhận biết: Nhận biết được công thức tính thể tích hình chóp, hình 3. Khối lăng trụ. đa diện Thông hiểu: Hiểu được cách tính 1 1 1 3.2. Thể tích của thể tích khối chóp, khối lăng trụ. Câu Câu Câu khối đa diện Vận dụng: Vận dụng kiến thức về 25 26 27 quan hệ vuông góc trong không gian để tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 4 Nhận biết: Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối nón, khối trụ. 4. Mặt Thông hiểu: Hiểu được cách tính 2 1 1 1 nón, Mặt 4.1. Mặt nón, Mặt diện tích mặt cầu. Câu Câu Câu Câu trụ, Mặt trụ, mặt cầu Vận dụng: Vận dụng kiến thức về 28,29 30 31 32 cầu hình trụ để tính thể tích. Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức tổng hợp để tính thể tích khối nón. Tổng 13 10 6 3 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% C - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút ĐỀ GỐC Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (1;+ ) . B. ( −1;1) . C. ( −; −1) . D. ( −1;2 ) . Câu 2: Hàm số y = − x + 3x − 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 2 A. ( −;0 ) . B. ( −4;0 ) . C. ( 0;2 ) . D. ( 2;+ ) .
- 1 3 m 2 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − x − 2 x + 1 đồng biến trên 3 2 khoảng (1;+ ) . A. −1 m 1 . B. m −1 . C. m 1 . D. m −2 . Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. −1 . B. 2 . C. 1 . D. −3 . Câu 5: Điểm cực đại của hàm số y = 10 + 15 x + 6 x − x là 2 3 A. x = 2 . B. x = −1 . C. x = 5 . D. x = 0 . Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. ( ) Hàm số y = f f ( x ) + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 . Câu 7: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên −1;3 và có bảng biến thiên như hình sau. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −1;3 là A. 4. B. 0 . C. 1 . −1 . D. Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x − 4 x + 5 trên đoạn 1;3 bằng 3 2 A. 3. B. 0. C. −3 . D. 2. Câu 9: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- x+2 A. y = B. y = − x + 3x + 1 . 3 . x −1 C. y = − x + x + 1. D. y = x + 3x + 1 . 4 3 Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 là A. 3 . B. 1 . C. 4. D. 2. x+2 Câu 11: Cho hàm số y = (C ) và đường thẳng d: y = m − x . Tìm tất cả các giá trị của x +1 tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt. A. −2 m 2 . B. m −2 hoặc m 2 . C. −2 m 2 . D. m −2 hoặc m 2 . 3x − 1 Câu 12: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là đường thẳng x +1 1 A. y = −1 . B. y = 3 . C. y = . D. y = 1 . 3 1 Câu 13: Cho a là số thực dương, biểu thức rút gọn của a 3 a là 1 2 5 6 5 3 6 A. a . B. a . C. a . D. a . 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y = x − 4 ( 2 ) 3 là A. \ 2 . B. \ −2;2 . C. ( −; −2 2; + ) . D. ( −; −2 ) ( 2; + ) . Câu 15: Cho a 0, a 1, b 0 , tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. log a2 b = 2log a b . B. log a 1 = 0 . C. log a a = 1. D. log a a = b . b Câu 16: Cho log3 = a và log 2 = b . Khi đó log125 30 được biểu diễn theo a và b là 3(1 + a ) 3(1 + a ) 1+ a 1+ a A. . B. . C. . D. . 1− b a+b 3(1 − b) 3(a + b) Câu 17: Hàm số y = 3 có đạo hàm là. x 3x 3x ln 3 A. y = x.3 B. y = C. y = 3 ln3 . D. y = x −1 x . . . ln 3 x
- Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 3 = 27 là. x A. 0 . B. 0;2 . C. 0;3 . D. 3 . Câu 19: Phương trình log3 ( 2 x + 1) = 5 − 4 x có bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 3 . C. 2. D. 0. x 2 − 2 x −3 x +1 1 Câu 20: Gọi x1 , x2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7 = . Khi đó x12 + x2 2 7 bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log3 x − (m + 2).log3 x + 3m − 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1.x2 = 27 . 2 28 4 A. m = 1 . B. m = . C. m = . D. m = 25 . 3 3 − x2 3 81 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là 4 256 A. ( −; −2 ) . B. . C. ( −; −2 ) ( 2; + ) . D. ( −2;2 ) . ( ) (3 + 8 ) x x2 Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 24: Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào sau đây? A. 3;5 . B. 4;3 . C. 3;4 . D. 5;3 . Câu 25: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3 A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 2 2 Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 2 . Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC . a3 3 6a 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 2 6 Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a , biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) , mặt phẳng ( SAC ) hợp với ( ABC ) một góc 45 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC . a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. a . 12 6 24 Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r , h, l . Diện tích xung quanh của hình nón là
- A. S xq = rl . B. S xq = hl . C. S xq = r . D. S xq = rh . 2 Câu 29: Cho khối trụ có bán kính đáy, chiều cao lần lượt là r, h . Thể tích của khối trụ là 1 2 4 2 A. V = r h . B. V = r h. C. V = 2 r h . D. V = r h . 2 2 3 3 Câu 30: Diện tích của một mặt cầu có bán kính R = 10cm là 400 A. S = (cm 2 ) . B. S = 40 (cm ) . 2 3 40 C. S = 400 (cm ) . D. S = (cm 2 ) . 2 3 Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính thể tích V của khối trụ. A. V = 24 . B. V = 64 . C. V = 16 . D. V = 4 . Câu 32: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R = 5 . Thiết diện qua đỉnh của hình nón là tam giác đều có cạnh bằng 8. Tính thể tích của khối nón. 25 39 100 3 A. V = . B. V = . 3 3 25 57 25 42 C. V = . D. V = . 3 3 ----------- HẾT ---------- D – ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 12 ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C B D C D B D B A B B D D A C 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 C D A C A B A A C D A A A C C A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn