intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKI PHƯỚC A Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên: ............................................... - Khối 4 Môn: Toán ................................................................. tra: 05/01/2024 Ngày kiểm Lớp: 4/.... Thời gian: 35 phút Điểm: Nhận xét giáo viên: Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo ......................................... ......................................... ......................................... ........................................... ĐỀ: Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Số liền trước của 100 000 là: A. 100 001. B. 99 999. C. 10 001. D. 9 999. Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống trong câu sau: (1 điểm) Khi cộng một tổng với số hạng thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với ............ của số thứ hai với số ………… Bài 3: Nối ý cột A với ý đúng ở cột B: (1 điểm) Góc nhọn Góc tù Có số đo bé hơn 90o Có số đo bằng 90o Có số đo lớn 90o Bài 4: Một cầu thủ thực hiện sút bóng vào khung thành, tổng số lần sút là 100, số lần sút trượt là 30 và số lần sút vào là 70. (1 điểm) Sự kiện ở đây là gì? Viết câu trả lời của em:........................................................................................
  2. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số 7 trong số 57 169 258 là: (1 điểm) A. 7 000 000. B. 700 000 000. C. 70 000 000. D. 700 000. Bài 6: Câu đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm) A. 7 tấn 15 kg 715 kg ................. B. 7 phút 15 giây 435 giây .............. Bài 7: Có 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế? (1 điểm) Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Bài 8: Số cây của một đội trồng rừng trồng được theo từng năm như bảng dưới đây: (1điểm) Năm 2000 2021 2022 2023 Số cây 5720 5670 5760 6570 a. Năm nào đội trồng rừng trồng được nhiều cây nhất? ................................... b. Cả bốn năm đội trồng rừng trồng được bao nhiêu cây? ................................ Bài 9: Mai đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8000 đồng và mua hai hộp bút chì màu, mỗi hộp giá 25000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Bài 10: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số, một số là số lớn nhất có hai chữ số. Hãy tìm số kia? (1 điểm) Bài giải .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
  3. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... HẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN KHỐI 4 TT Chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng đề TN TL TN TL TN TL 1 Số và phép tính: Số 2 1 1 2 6 Ôn tập các số đến câu 100 000 dạng bài Câu 1, 2 5 7 9, 10 8 SGK trang 8 số Tính chất giao Số 2 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 6 điểm hoán, kết hợp của điểm phép cộng, phép nhân (SGK trang 30); Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (SGK trang 21); Bài toán giải bằng ba bước tính (SGK trang 23); Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân (SGK trang 63); Tìm số trung bình cộng (SGK trang 45). 2 Hình học và đo Số 1 1 2 lường: Đo góc – câu Góc nhọn, góc tù, Câu 3 6 góc bẹt (SGK số trang 69). Giây Số 1 điểm 1 điểm 2 điểm điểm
  4. (SGK trang 77). Yến, tạ, tấn (SGK trang 80) 3 Thống kê và xác Số 1 1 2 xuất: Số lần lặp câu lại của một sự Câu 4 8 kiện (SGK trang số 43). Số 1 điểm 1 điểm 2 điểm điểm Dãy số liệu (SGK trang 37). HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN KHỐI 4 NĂM HỌC 2023 – 2024. Bài 1: (1 điểm) Số liền trước của 100 000 là: B. 99 999. Bài 2: (1 điểm) Khi cộng một tổng với số hạng thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai với số thứ ba. Bài 3: Nối ý cột A với ý đúng ở cột B: (1 điểm) Góc nhọn Góc tù Có số đo bé hơn 90o Có số đo bằng 90o Có số đo lớn 90o Bài 4: (1 điểm) Sự kiện ở đây là: Cầu thủ sút bóng vào khung thành Bài 5: (1 điểm) Giá trị của chữ số 7 trong số 57 169 258 là: A. 7 000 000. Bài 6: Câu đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)
  5. A. 7 tấn 15 kg 715 kg S (0,5đ) B. 7 phút 15 giây 435 giây Đ (0,5đ) Bài 7: (1 điểm) Bài giải Số quyển vở mỗi túi chứa là: (0,25đ) 45 9 5 (quyển) (0,25đ) Số túi dùng để xếp hết 60 quyển vở cùng loại là: (0,25đ) 60 5 12 (túi) (0,25đ) Đáp số: 12 túi Bài 8: Số cây của một đội trồng rừng trồng được theo từng năm như bảng dưới đây: (1điểm) Năm 2000 2021 2022 2023 Số cây 5720 5670 5760 6570 a. Năm nào đội trồng rừng trồng được nhiều cây nhất? Năm 2023. (0,5đ) b. Cả bốn năm đội trồng rừng trồng được bao nhiêu cây? 23720 cây. (0,5đ) Bài 9: (1 điểm) Bài giải Số tiền mua năm quyển vở là: 8 000 5 = 40 000 (đồng) (0,25đ) Số tiền mua bút chì màu là: 25 000 2 = 50 000 (đồng) (0,25đ) Số tiền Mai trả cho cô bán hàng là: 40 000 + 50 000 = 90 000 (đồng) (0,25đ) Đáp số: 90 000 đồng (0,25đ) Bài 10: (1 điểm) Bài giải Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Tổng của hai số là: 999 2 1998 (0,5đ) Số còn lại là: 1998 99 1899 (0,5đ) Đáp số: Số cần tìm là: 1899. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2