Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN, LỚP 6 – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN –TIN Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Chủ đề Cấp độ Cấp độ Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL - N - Thự Tìm Bài hận c hiện được toán tìm Số tự biết các ƯC, x nhiên được phép ƯCL một tính N, phần (cộng , BC, tử trừ , BCN thuộc nhân N và hay ,chia , vận khôn nâng dụng g lên lũy vào thuộc thừa ) , bài tậphợ tính toán p. nhanh. thựcti - S - Bài ễn. toán ử tìm x . dụng đúng cáckí hiệu. - N hận biết một số chia hết cho: 2; 3; 5;9. - N hận
- biết được số nguy ên tố, hợps ố. Số câu hỏi 3 3 1 1 8 Số điểm 1,5 1,5 0,5 0,5 4 Tỉ lệ % 15% 15% 5% 5% 40% - N -Vận Vận Tính hận dụng dụng dãy Số biết các các tổng nguyên được quy quy có và tắc, tắc, quy biết tính tính luật. cách chất chất tìm để để số thực thực đối hiện hiện của phép phép một tính. tính, sống - Bài tính uyên. toán nhanh - B tìm x . . iết được thứ tự và so sánh các sống uyên. Số câu hỏi 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 3 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 5% 5% 30% - Nhậ Tính n dạng được Các được diện hình hình tích phẳng vuông, hình trong tam vuôn thực giác g, tiễn đều, hình lục chữ giác nhật, đều, hình hình bình
- chữ hành, nhật, hìnht hình hoi. thoi, hình bình hành, hình thangc ân. - N hận biết được tính chất về cạnh , góc , đườn g chéo của hình hình bình hành , hình chữ nhật . 2 1 3 1 0,5 1,5 10% 5% 15% Biết Biết Biết cách vẽ Thống nhận lập biểu kê xét bảng đồ số thốn cột. liệu g kê thống tươn kê . g ứng từ bảng dữ liệu banđ ầu.
- Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% TS câu 8 6 4 2 20 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN : TOÁN 6 NĂM HỌC : 2022 – 2023 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ : I . TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (Học sinh chỉ ghi kết quả mình chọn vào bài làm ) Câu 1.Cho tập hợp E = {1 ; 3 ; 5 ; 7 }, khẳng định nào sau đây đúng? A. B. E C. D.5 E Câu 2. Cho các số 2013 ; 8247 ; 9314 ; 68 125 , trong đó số chia hết cho 2 là : A. 2013 B. 8247C. 9314 D. 68 125 Câu3. Cho các số 4 ; 7 ; 26 ; 35, trong đó số nguyên tố là : A. 4 B. 7 C. 26D. 35 Câu4. Số đối của số 8 là A. -8 B. 7 C. 8 D. 9 Câu5. Nhận xét nào sau đây sai ? Trong hình chữ nhật : A. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau . B.Hai cặp cạnh đối diện song song . C.Hai đường chéo bằng nhau . D.Hai đường chéo vuông góc với nhau . Bài 6:Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? A . Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 (0,5 điểm ). Sắp xếp các số 2 ; -11 ; 8 ; 0 ; -3 theo thứ tự tăng dần . Bài 2 (2 điểm ). Thực hiện các phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể ) a. 146 -13 + 51b. 7. + 5. c. (-2). (-6) - 20d. 138 . (-16) + 138 . (-84) Bài 3(1,5 điểm ) . Tìm x , biết : a. x – 3 = 15 b. 2x + 16 = 10 c. = 500 Bài 4 (0,5 điểm ). Một đơn vị bộ đội có khoảng từ 110 đến 140 người.Mỗi lần ra xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số người của đơn vị bộ đội đó. Bài5 (0,5 điểm ). Tính diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh 18cm và chiều cao tương ứng 4cm .
- Bài6 (1,5điểm l. Điều tra loài hoa yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu như sau: H H M C C H C C Đ H Đ Đ H L H M H H M H M L M L H Đ L Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan a. Hãy lập bảng thống kê tương ứng. b. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên . c. Lớp 6A có bao nhiêu học sinh và loài hoa nào được nhiều học sinh lớp 6A yêu thích nhất ? Bài 7 (0,5 điểm ) .Tính tổng sau : A= (-6) + 8 + (-10) +12 + … + (-2002 ) + 2004 ………………………………….. HẾT ……………………………………..
- THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6– NĂM HỌC: 2022-2023 I/ Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B A D C II/ Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 -11 ; -3 ; 0 ; 2 ; 8 0,5 a. 146 - 13 + 51 =133 +51= 184 0,25x2 b. 7. + 5. = 7. 9 + 5. 8 = 103 0,25x2 2 c. (-2). (-6) - 20 =12 – 20 =-8 0,25x2 d.138 . (-16) + 138 . (-84) = 138 .[ (-16) + (-84)] = -13 800 5 0,25x2 a. x – 3 = 15 0,25x2 x= 15+3 x =18 b. 2x + 16 = 10 3 2x =-6 0,25x2 x = -3 c. = 500 0,5 500 : 4 125 x =3 4 Số người của đơn vị bộ đội là bội chung của 4 ; 5; 6 0,5 Ta có BCNN(4, 5 , 6 ) = 60 (0,25 điểm ) Nên BC (4 ,5 ,6 ) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} Vì số người của đơn vị bộ độikhoảng từ 110 đến 140 nên đơn vị bộ đội đó có 120 người . (0,25 điểm ) 5 Diện tích hình bình hành bằng 18 .4 = 72 0,5 6 a. Bảng thống kê Loài hoa Hồng Mai Cúc Đào Lan 0,5 Số học sinh 10 5 4 4 4 b. Vẽ đúng biểu đồ 0,5 . c. -.Lớp 6A có 27 học sinh . 0,25 x 2 -Loài hoa được nhiều học sinh lớp 6A yêu thích nhất là hoa hồng 7 A= (-6) + 8 + (-10) +12 + … + (-2002 ) + 2004 = [(-6) + 8] + [(-10) +12] + … + [(-2002 ) + 2004] = 2 + 2 + …+2 0,5 Tổng ban đầu có ( 2004 - 6 ) : 2 + 1 = 1000 số hạng , tức là có 500 cặp số Do đó A = 2 . 500 =1000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn