Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Nội Mức độ Tổng % điểm dung/ đánh giá Chương/ TT đơn vị Nhận Thông Vận Vận Chủ đề (1) kiến biết hiểu dụng dụng cao (2) thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (3) Số tự Số tự 1 nhiên nhiên và tập hợp các số tự nhiên. C1;2 5% Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính C8 2,5% luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia C3;7 C1b C2a C3 35% hết trong
- tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, Ước chung và bội chung. Số 2 nguyên âm và tập hợp các số nguyên. C9;11 C1a C2b C5 30% Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Số Các phép Nguyên tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên. Ước và bội của một số nguyên
- Tam giác 3 đều, hình vuông, C5 2,5% lục giác đều. Hình chữ nhật, Các hình hình thoi, phẳng hình bình trong C10 2,5% hành, thực tiển hình thang cân. Chu vi và diện tích C6 C4a C4b 17,5% của một số tứ giác 4 Tính đối Hình có xứng trục đối C4;12 5% của hình xứng. phẳng Hình có trong tự tâm đối nhiên xứng. 10 2 2 3 2 1 20 Tổng 2,5đ 1,5đ 0,5 2,5đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm
- PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề kiến thức Mức độ đánh giá (4-11) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số tự nhiên Nhận biết : 2 - Nhận biết được (TN1,2) khái niệm số Số tự nhiên và nguyên tố, hợp tập hợp các số số. tự nhiên. Thứ tự Thông hiểu: trong tập hợp - Biểu diễn được các số tự nhiên các số tự nhiên 1 từ 1 đến 30 bằng (TN 8) cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Nhận biết : với số tự nhiên. - Nhận biết được 1 Phép tính luỹ các phép tính lũy TL1b thừa với số mũ thừa với số mũ tự nhiên tự nhiên. Tính chia hết Nhận biết : 2 trong tập hợp - Nhận biết được (TN3,7) các số tự nhiên. quan hệ chia hết, Số nguyên tố. khái niệm ước và Ước chung và bội. bội chung - Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu: 1 - Tìm được TL2a x trong bài toán tìm x
- Vận dụng: - Vận dụng tim BC thông qua 1 BCNN để giải TL3 bài toán thực tế bằng lời. Nhận biết : - Nhận biết được số đối của một số 3 nguyên. (TN9,11) Số nguyên âm và - Nhận biết được TL1a tập hợp các số thứ tự trong tập nguyên. Thứ tự hợp các số trong tập hợp các nguyên. số nguyên. Thông hiểu: 1 - Tìm được TL2b 2 x trong Số nguyên bài toán tìm x 1 Vận dụng: TL5 Các phép tính - Vận dụng tính với số nguyên. chất chia hết của Tính chia hết một tổng để tìm trong tập hợp các ước nguyên của số nguyên. 1 số rồi tìm nguyên n chưa biết 3 Các hình phẳng Nhận biết : trong thực tiển Tam giác đều, - Nhận dạng 1 hình vuông, lục được tam giác (TN5) giác đều đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1 hình thoi, hình - Mô tả được một (TN10) bình hành, hình số yếu tố cơ bản thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật,
- hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Nhận biết : 1 Nhận biết chu vi (TN6) và diện tích của một số hình đã học. Thông hiểu: 1 - Hiểu được TL4a công thức để tính chu vi và diện tích của một số hình đã học. Vận dụng: Chu vi và diện - Giải quyết được tích của một số một số vấn đề tứ giác thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi 1 và diện tích của TL4b các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Nhận biết : Tính đối xứng Hình có trục đối - Nhận biết được 2 4 của hình phẳng xứng. trục đối xứng của (TN4,12) trong tự nhiên một hình phẳng. Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HOC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Số nào sau đây là hợp số. A. 39. B. 29. C. 13. D. 43. Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A. [] () {}. B. () [] {}. C. {} [] (). D. [] {} (). Câu 3. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là
- A. 440. B. 677. C. 123. D. 541. Câu 4. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (a) (b) (c) A. Hình (a). B. Hình (b). C. Hình (c). D. Hình (d) Câu 6. Chu vi hình vuông có cạnh dài là A. 25cm . B. 20cm. C. 10cm. D. 5cm. Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 8. Viết số 24 bằng số La Mã A. XXIIII. B. XXIX. C. XIV. D. XXIV. Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
- A. -5 ; -3 ; 0 ; 7. B. -3 ; -5 ; 0 ; 7. C. 0 ; -3 ; -5 ; 7. D. 7 ; 0 ; -3 ; -5. Câu 10. Chọn phát biểu đúng. A. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo không bằng nhau. B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. C. Trong hình thoi, các cạnh song song với nhau. D. Trong hình thang cân, hai cạnh bên song song với nhau. Câu 11. Số đối của -8 là A. 0. B. -8. C. 8. D. 80. Câu 12. Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) (-25) + (-2023) + (+25). b) 45 : 43. Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 34 - x = 20. b) 2x + 4 = -10.
- Bài 3(1,5đ) :Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 350 đến 400. khi xếp thành hàng 12,hàng 15,hàng 18 đều vừa đủ.Tính số học sinh đó? Bài 4. (1,5 điểm). Một khu đất có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 70 m và chiều rộng là 50 m được bác nông dân trồng rau trên đó. a) (1,0 điểm) Tính chu vi và diện tích của khu vườn? b) ( 0,5 điểm) Biết rằng mỗi mét vuông bác nông dân thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi bác nông dân thu hoạch được bao nhiêu kg rau trên khu đất đó. Bài 5. (1,0 điểm) Tìm số nguyên n, biết rằng n + 3 chia hết cho n + 1. --------------------------HẾT--------------------------
- PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. -5 ; -3 ; 0 ; 7. B. -3 ; -5 ; 0 ; 7. C. 0 ; -3 ; -5 ; 7. D. 0 ; 7 ; -5 ; -3. Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A. [] () {}. B. () [] {}. C. {} [] (). D. [] {} (). Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 8. Viết số 24 bằng số La Mã A. XXIIII. B. XXIX. C. XIV. D. XXIV. Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (a) (b) (c) A. Hình (a). B. Hình (b). C. Hình (c). D. Hình Câu 6. Chu vi hình vuông có cạnh dài là A. 25cm . B. 20cm. C. 10cm. D. 5cm.
- Câu 3. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 440. B. 677. C. 123. D. 541. Câu 4. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. Câu 1. Số nào sau đây là hợp số. A. 39. B. 29. C. 13. D. 43. Câu 10. Chọn phát biểu đúng. A. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo không bằng nhau. B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. C. Trong hình thoi, các cạnh song song với nhau. D. Trong hình thang cân, hai cạnh bên song song với nhau. Câu 11. Số đối của -8 là A.0 B. -8. C. 8. D. 80. Câu 12. Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) (-26) + (-2024) + (+26).
- b) 35 : 33 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 45 - x = 30. b) 2x + 6 = -12 Bài 3(1,5đ) :Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 230 đến 300. khi xếp thành hàng 10,hàng 12,hàng 16 đều vừa đủ.Tính số học sinh đó? Bài 4. (1,5 điểm). Một khu đất có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 60 m và chiều rộng là 40 m được bác nông dân trồng rau trên đó. a) (1,0 điểm) Tính chu vi và diện tích của khu vườn? b) ( 0,5 điểm) Biết rằng mỗi mét vuông bác nông dân thu hoạch được 6 kg rau. Hỏi bác nông dân thu hoạch được bao nhiêu kg rau trên khu đất đó. Bài 5. (1,0 điểm) Tìm số nguyên n, biết rằng n + 3 chia hết cho n + 1. --------------------------HẾT--------------------------
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B C D A B C D A B C D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) (-25) + (-2023) + (+25) = [(-2) + (+2)] + (-2023) 0,25 Bài 1 = 0 + (-2023) 0,25 (1,5 điểm) = -2023 0,25 b) 45 : 43 45 : 43 = 45 - 3 0,25 = 42 0,25 = 16 0,25 a) 34 - x = 20 Bài 2 (1,5 điểm) x = 34 - 20 0,25
- x = 14 0,15 Vậy: x = 14 0,10 b) 2x + 4 = -10 2x = -10 - 4 0,30 2x = -14 0,30 x = -14 : 2 = -7 0,30 Vậy x = -7 0,10 Gọi x là số hs khối 6 của trường đó. 0,25 Ta có: xM 12, xM 15, xM18 và 350 0,25 Nên xBC(12,15,18) và 350 0,2 Bài 3 BCNN(12,15,18 = 180 0,2 (1,5 điểm) BC(12,15,18) = B(180)={0;180;360;540;…} 0,2 Vì : 350; Suy ra x = 360 0,2 Vậy số hs khối 6 của trường đó là 360 hs. 0,2 a) * Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2.(60 + 40) = 200 (m) 0,5 Bài 4 * Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40 . 60 = 2 400 (m2) 0,5 (1,5 điểm). b) Số kg rau bác thu hoạch trên mảnh vườn đó là: 0,5 6 . 2 400 = 14 400 (kg) Bài 5 Tìm số nguyên n, biết rằng n + 3 chia hết cho n + 1.
- Vì n + 3 (n +1) => (n +1) + 2 (n+1) 0,15 Mà (n+1) (n+1) => 2 (n+1) 0,15 => n+1 Ư(2) = {-1;-2; 1; 2} 0,20 (1,0 điểm). Với n + 1 => n = -2 0,10 n + 1 = 1 => n = 0 0,10 n + 1 = -2 => n = -3 0,10 n + 1 = 2 => n = 1 0,10 Vậy: n = -3; n = -2; n = 0 và n = 1 0,10 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B C D A B C D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) (-26) + (-2024) + (+26) = [(-26) + (+26)] + (-2024) 0,25 Bài 1 = 0 + (-2024) 0,25 (1,5 điểm) = -2024 0,25 b) 35 : 33 35 : 33 = 35 - 3 0,25 = 32 0,25 =9 0,25 a) 45 - x = 30
- x = 45 -30 0,25 x = 15 0,20 Vậy: x = 15 0,10 b) 3x + 6 = -12 Bài 2 (1,5 điểm) = -12 - 6 3x 0,30 3x = -18 0,30 x = -18 : 3 = -6 0,30 Vậy x = -6 0,10 Gọi x là số hs khối 6 của trường đó. 0,25 Ta có: xM 10, xM 12, xM16 và 230 0,25 Nên xBC(10,12,16) và 230 0,20 Bài 3 BCNN(10,12,16 = 240 0,20 (1,5 điểm) BC(12,15,18) = B(180)={0;240;480;…} 0,20 Vì : 230; Suy ra x = 240 0,20 Vậy số hs khối 6 của trường đó là 240 hs. 0,20 a) * Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2.(50 + 70) = 240 (m) 0,5 Bài 4 * Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 50 . 70 = 3 500 (m2) 0,5 (1,5 điểm). b) Số kg rau bác thu hoạch trên mảnh vườn đó là: 0,5 5 . 3 500 = 17 500 (kg)
- Tìm số nguyên n, biết rằng n + 3 chia hết cho n + 1. Vì n + 3 (n +1) => (n +1) + 2 (n+1) 0,15 Mà (n+1) (n+1) => 2 (n+1) 0,15 Bài 5 => n+1 Ư(2) = {-1;-2; 1; 2} 0,20 (1,0 điểm). Với n + 1 => n = -2 0,10 n + 1 = 1 => n = 0 0,10 n + 1 = -2 => n = -3 0,10 n + 1 = 2 => n = 1 0,10 Vậy: n = -2; n = -3; n = 0 và n = 1 0,10 --------------------------HẾT-------------------------- HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 466 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn