Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ
- UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: TOÁN – KHỐI 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Thứ Năm, ngày 22/12/2022 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. 5 C. –5 D. – 5 Câu 2. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. 1, 75 I B. 6 C. D. 1, (6) Câu 3. Cho x = 9 thì giá trị của x là: A. x = 3 hoặc x = – 3 B. x = 3 C. x = 9 hoặc x = – 9 D. x = 9 Câu 4. Hình lập phương ABDC.EFGH có độ dài cạnh CD = 3cm. Khẳng định nào sau đây SAI? A. CH = 3cm B. AB = 3cm C. AG = 3cm D. HG = 3cm Trang 1
- Câu 5. Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' ở hình bên. Hỏi mặt bên AA'D'D là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 6. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ADC là: A. Tia BD. B. Tia DA. C. Tia DC. D. Tia DB. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. Câu 8: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7A trong học kì 1: Tốt, khá, đạt, chưa đạt. Hỏi số học sinh có học lực xếp loại Tốt chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? A. 8% B. 25% C. 45% D. 22% Câu 9: Giá trị của 28561 là: A. 169 B. 196 C. 28561 D. 169 Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ có AB = 10cm; EH = 18cm; CG = 8cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật này. A. 1440cm2 B. 1440 cm 3 C. 448 cm2 D. 448 cm3 Trang 2
- Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là: A. 1400. B. 1350. C. 450 D. 1800. Câu 12. Chọn hình vẽ thể hiện hai đường thẳng song song A. Hình 1 và 4 B. Hình 2 và 3 C. Hình 1 và 3 D. Hình 3 và 4 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) 21 Tìm số đối của các số sau: ; 91 17 Câu 14. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a và b song song với nhau.” Câu 15. (0,75 điểm) Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần trăm). a) 11 b) 191 c) 2023 Câu 16. (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau, giải thích vì sao MN song song với AC? Trang 3
- Câu 17. (1,0 điểm) Hãy nêu dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau: Câu 18. (0,5 điểm) Khối 7 có 400 học sinh đã đăng ký 4 môn thể thao tự chọn như biểu đồ. Hỏi số học sinh đăng ký cầu lông là bao nhiêu em? Câu 19. (1,0 điểm) 8 3 16 10 a) Tính: : 7 5 7 3 1 2 5 b) Tìm x, biết: .x 1 6 3 6 Câu 20. (0,5 điểm) Dân số Việt Nam tính đến tháng 11 năm 2022 là 99 258 649 người. Hãy làm tròn dân số Việt Nam đến hàng nghìn. Câu 21. (0,5đ) Kết quả khảo sát về món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp 7A được cho ở bảng thống kê sau: a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa vào tiêu chí định tính và định lượng. b) Biết lớp 7A có 45 học sinh. Hỏi dữ liệu trên có đại diện được cho món ăn sáng yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A không? Vì sao? Câu 22. (1,0 điểm) Giá tiền điện của hộ gia đình được công ty điện lực tính như sau : Mức sử dụng (kWh) 0 - 50 51 - 100 101 - 200 201- 300 301 - 400 401 trở lên Giá (đồng/kWh) 1678 1734 2014 2536 2834 2927 Trong tháng 11, gia đình bác Tuấn tiêu thụ hết 280kWh thì gia đình bác phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết rằng bác Tuấn phải trả thêm 10% thuế tiền điện. ----- HẾT ----- Trang 4
- UBND QUẬN GÒ VẤP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Gò vấp, ngày 14 tháng 12 năm 2022 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – KHỐI 7 Ngày kiểm tra: Thứ Năm, ngày 22/12/2022 Năm học: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. A 4. C 7. B 10. B 2. B 5. D 8. D 11. B 3. C 6. D 9. A 12. C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13 21 21 0,25 - Số đối của là (0,5đ) 17 17 - Số đối của 91 là 91 0,25 14 - Giả thiết: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc 0,25 (0,5đ) tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau - Kết luận: a và b song song với nhau. 0,25 15 a) 11 3,3166... 3,32 0,25 (0,75đ) b) 191 13,8202... 13,82 0,25 0,25 c) 2023 44,9777... 44,98 16 MN AB 0,25 Ta có : (0,75đ) AC AB 0,25 MN // AC 0,25 * HS làm cách khác GV dựa vào thang điểm để chấm 17 Bảng 1 thống kê này chưa hợp lí vì tổng số học sinh đọc báo đội của lớp 0,5 (1,0đ) 7B HS lớn hơn sỉ số hs lớp (47 hs > 45 hs) Bảng 2 thống kê này chưa hợp lí vì tổng tỉ số % các xếp loại học lực không bằng 100% 0,5 18 Số học sinh đăng ký cầu lông là: (0,5đ) 35%.400 = 140 (em) 0,25x2 Trang 5
- Câu Lời giải Điểm 19 8 3 16 10 a) : (1đ) 7 5 7 3 24 24 0,25x2 0 35 35 1 2 5 b) .x 1 6 3 6 2 11 1 0,25 .x 3 6 6 2 5 0,25 .x 3 3 5 x 2 20 99 258 649 99 259 000 0,5 (0,5đ) * HS sai dấu : -0,25đ 21 a) - Dữ liệu định tính là: tên món ăn 0,25 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ b) - Dữ liệu trên không đại diện được cho món ăn yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A về món ăn sáng yêu thích vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nam. 0,25 22 Số tiền điện: 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 80.2536 = 57 4880 (đồng) 0,25 x (1,0đ) Thuế 10%: 574880 . 10% = 57 488 (đồng) 2 Tiền điện gia đình Bác Tuấn phải trả trong 11: 0,25 574 880 + 57 488 = 632 368 (đồng) 0,25 ----- HẾT ----- Trang 6
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 (2022 – 2023) Nội Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG TL TL TL TL điểm (ph) thức KQ KQ KQ KQ Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với số (T (T 1 (14 hữu tỉ L7 8 L1 10 20 18 tiết) ) 1) 1,0 1,0 đ đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 3) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 2 1 1 tiết) (TN (T (T Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 thực 0,5đ ) ) 0,5 0,5 đ đ Các Hình hộp 1 1 hình chữ nhật (TN (TN khối và hình lập 4) 2 10) 4 7,5 6 trong phương 0,25 0,25 3 thực đ đ tiễn Lăng trụ 1 (11 đứng tam (TN 2 2 tiết) giác, lăng 5) Trang 7
- trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 6) 2 2 phân giác 0,25 của một đ Góc góc và Hai đường 1 2 1 đườn thẳng song (TN (TN (TL g song. Tiên 7) 2 11,1 8 4) 5 15 4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ 22,5 song thẳng song (14 song tiết) Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng minh L2 một định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T biểu diễn 5) 5 L9 8 13 Một dữ liệu 1,0đ ) số theo các 0.5 yếu tố tiêu chí đ 5 thống 22,5 cho trước kê. Mô tả và 1 1 (4 biểu diễn (TN 2 (TL 5 7 tiết) dữ liệu 8) 6) trên các 0,25 0,5đ bảng, biểu đ Trang 8
- đồ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Tổng số tiết HK1: 56 % BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 (2022 – 2023) TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Vận dụng: tỉ tính với số hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1TL trong tập hợp số hữu tỉ. (TL7) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL (TL10) không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: Căn bậc 1TN hai số học (TN1) – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một Trang 9
- số không âm. Thông hiểu: 1TN - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL3) Nhận biết: 1TL – Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2) Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. thực 1TN (TN3) Vận dụng: 1TL – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8) độ chính xác cho trước 3 Các Nhận biết hình khối – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 1TN trong chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (TN4) Hình hộp thực chữ nhật tiễn Thông hiểu và hình 1TN lập – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc (TN10) phương tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình Trang 10
- hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN5) trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN6) bản một góc Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN7) Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song 2TN về đường song. (TN11, thẳng song 12) song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1TL (TL4) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí Trang 11
- 5 Thu Thông hiểu : thập và 1TL tổ chức – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí (TL5) dữ liệu Thu thập, toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một phân loại, biểu diễn kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). dữ liệu Vận dụng: theo các tiêu chí – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu cho trước theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. 1TL (TL9) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 1TN trên các một tập dữ liệu. (TN8) bảng, biểu đồ Phân Hình Thông hiểu: tích và thành và xử lí dữ giải quyết – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân 1TL liệu vấn đề đơn tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho (TL6) giản xuất hiện từ các sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có Trang 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn