Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Hiệp (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Hiệp (Đề tham khảo)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Hiệp (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức đại số, số học và hình học đã học trong chương trình HK1 . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cơ bản trong giải toán và kỹ năng giải các bài toán thực tế 3.Thái độ: Rèn thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực – phẩm chất: -Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp ... - Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ... II. YÊU CẦU - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 1. Yêu cầu : Theo chuẩn kiến thức kĩ năng, phù hợp với năng lực học sinh theo 4 cấp tư duy : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. 2. Hình thức kiểm tra :Tự luận . III. NỘI DUNG: A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề Mức độ đánh giá
- Nội Tổng Nhận Vận dụng dung/Đơn vị Thông hiểu Vận dụng % biết cao kiến thức điểm Số hữu tỉ Các phép tính 1 1 1 1 với số hữu tỉ 20 (13 tiết) (TL1a) (TL1b) (TL1c) 0,5đ 0,75đ 0,75đ Căn bậc hai số học Số thực 2 (13 tiết) 1 2 1 40 Số vô tỉ. Số (TL2) (TL3,4a) (TL4b) thực 2đ 1,5đ 0,5đ Hình hộp chữ 1 1 Các nhật và hình hình (TL6a) (TL6b) lập phương khối trong 1đ 1đ 20 3 thực Lăng trụ đứng tiễn tam giác, lăng trụ đứng tứ (11 tiết) giác Góc ở vị trí 1 đặc biệt. Tia Góc và phân giác của (TL5b) đường một góc thẳng 1,0đ 20 4 song Hai đường 1 song thẳng song song. Tiên đề (TL5a) (14 tiết) Euclid về đường thẳng 1,0đ song song
- Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Tổng: Số câu 2 3 5 1 11 Điểm 1,5 3,75 4,25 0.5 10,0 Tỉ lệ % 10% 35% 45% 10% 100% Tỉ lệ chung 45% 55% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận đề giá Nhận biết Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số Các Nhận biết: hữu phép tỉ tính với – Nhận biết 1 số hữu được số đối tỉ của một số (TL1a) hữu tỉ 0,5đ Thông hiểu: 1 – Mô tả được phép tính luỹ (TL1b) thừa với số mũ tự nhiên của 0,75đ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng
- cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1 Vận dụng: (TL1c) – Thực hiện được các phép 0,75đ tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số Thông hiểu: thực - Tính được giá trị (đúng Căn hoặc gần bậc hai đúng) căn bậc số học hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
- Nhận biết: 1 2 1 – Nhận biết (TL2) (TL3,4a) (TL4b) được số đối của một số 2đ 1,5đ 0,5đ thực. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Số vô – Nhận biết tỉ. Số được giá trị thực tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu 1TL 1TL hình khối – Giải quyết (TL6a) (TL6b) Hình được một số trong hộp thực vấn đề thực chữ tiễn gắn với tiễn nhật và việc tính thể hình tích, diện tích lập xung quanh phương của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví
- dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết Lăng – Mô tả được trụ hình lăng trụ đứng đứng tam giác, tam hình lăng trụ giác, đứng tứ giác lăng (ví dụ: hai mặt trụ đáy là song đứng tứ song; các mặt giác bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Nhận biết : hình hình Góc ở – Nhận biết học vị trí được tia phân cơ giác của một đặc bản biệt. góc. Tia - Vận dụng: phân Tính được giá 1TL giác trị của các góc của (TL5b) ở vị trí so le một góc trong Hai Nhận biết: 1TL đường thẳng – Nhận biết (TL5a) song được tiên đề
- song. Euclid về Tiên đề đường thẳng Euclid song song. về đường Thông hiểu: thẳng song – Mô tả được song một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái Nhận biết: niệm định lí, - Nhận biết chứng được thế nào minh là một định lí. một định lí
- C. ĐỀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ KIỂM TRA CUỐI KÌ I CHI NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút Câu 1. (2,0 điểm) Tính : 4 8 −4 a/ + ∶ 7 13 13 1 −4 −11 1 b/ . + . 5 3 3 5 319 . 85 c/ 910 . 215 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: −3 1 3 1 a) x − 1,25 = b) x + = 1 4 2 4 8 Câu 3.(1,0 điểm) Một cửa hàng đã nhập về 100 cái máy tính với giá vốn 600 000 đồng / 1 cái. Lúc đầu cửa hàng bán được 80 cái , với giá bán 750 000 đồng / 1 cái. Hỏi số máy còn lại cửa hàng bán với giá bao nhiêu để được mức lợi nhuận 20% so với vốn ban đầu? Câu 4. (1 điểm) Vào tháng 8, giá niêm yết của một cái ti vi tại siêu thị điện máy là 20 000 000 đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm 10 % cho mỗi cái ti vi. Sang tháng 10, siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 15% (so với giá của tháng 9). a/ Tính giá của một cái ti vi vào tháng 10. b/ Hỏi giá tiền cùa ti vi ở tháng 10 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 8. Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
- a/ Chứng minh m // m � b/ Tính 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 Câu 6. (2,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ lần lượt là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. a) Tính thể tích của hồ bơi. b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Lời giải Điểm 1 a/ 4 + 8 ∶ −4 7 13 13 (2,0 = + 4 . 8 −13 0,25 điểm) 7 13 4
- 4 = + (-2) 0,25 7 4 −14 = + 0,25 7 7 10 = 7 0,25 1 −4 −11 1 b/ . + . 0,25 5 3 3 5 1 −4 −11 0,25 = .� + � 5 3 3 1 −15 = .� � 5 3 = -1 319 . 85 c/ 0,25 910 . 215 319 . 215 0,25 = 320 . 215 1 = 3
- 2 a/ x − 1,25 = −3 4 (2,0 −3 điểm) x= + 1,25 4 0,5 −3 5 x= + 1 4 4 0,5 x = 2 1 3 1 b/ x + = 1 0,25 2 4 8 1 1 3 x= 1 − 2 8 4 1 3 x= 2 8 3 1 0,25 x= : 8 2 0,25 3 x= 4 3 Một cửa hàng đã nhập về 100 cái máy tính với giá vốn 600 000 đồng / 1 cái. Lúc đầu cửa hàng bán được 80 cái , với giá bán 750 000 đồng / 1 (1,0 cái. Hỏi số máy còn lại cửa hàng bán với giá bao nhiêu để được mức điểm) lợi nhuận 20% so với vốn ban đầu? Số tiền bán 80 cái máy tính lúc đầu 750 000 . 80 = 60 000 000 (đồng) 0,25 Số tiền thu được sau khi bán 100 cái máy với lợi nhuận 20%: 600 000 . 100 . (1+20%) = 72 000 000 (đồng) 0,25 Giá bán của mỗi cái máy tính còn lại là 0,5 (72 000 000 – 60 000 000) : 20 = 600 000 (đồng) 4 Vào tháng 8, giá niêm yết của một cái ti vi tại siêu thị điện máy là 20 triệu đồng. Đến tháng 9, siêu thị giảm 10 % cho mỗi cái ti vi. Sang (1,0 tháng 10, siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 15% (so với giá của tháng 9). điểm) a/ Tính giá của một cái ti vi vào tháng 10. b/ Hỏi giá tiền của ti vi ở tháng 10 giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 8. Giải
- a/ Giá của ti vi vào tháng 10 là 20 . 90% . 85% = 15,3 (triệu) b/ Số phần trăm cần tìm là 0,5 15,3 1– = 0,235 = 23,5 % 20 0,5 5 (2,0 điểm) a/Chứng minh rằng m // n Có 𝑚𝑚 ⊥ 𝐶𝐶𝐶𝐶; n ⊥ 𝐶𝐶𝐶𝐶 0,5 nên m // n 0,5 � b/ Tính 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 Có m // n � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � ( 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡) 0,5 � = 72° nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 72° 0,5 6 Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ lần lượt là: Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. (2,0 điểm)
- 1,0 a) Tính thể tích của hồ bơi. 2,5 . 12,5 . 5 = 156,25 m3 b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt 1,0 xung quanh). (12,5 + 5) . 2 . 2,5 + 12,5 . 5 = 150 m2 ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn