intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 8 –Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Chư Mức độ đánh giá Tổng% TT ơng/ Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) điểm(12) (1) Chủ (3) NB TH VD VDC đề (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép Nhân đơn 2 1 4đ 1 nhân và thức với (TN1,2) (TL1a) phép chia đa thức, 0,5đ 0,5đ đa thức nhân đa (19 tiết) thức với đa thức Những 1 1 1 hằng đẳng (TL1b) (TL1c) (TL5) thức đáng 0,5đ 0,5đ 0,5đ nhớ Phân tích đa thức thành nhân tử Chia đơn 1 1 1 thức,chia (TN3) (TN4) (TL3) đa thức 0,25đ 0,25đ 1đ cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp Phân thức Phân thức 1 1 2 đại số đại số và (TN5) (TL2) (08 tiết) tính chất 0,25đ 0,5đ Rút gọn 1đ
  2. phân thức Quy đồng 1 mẫu nhiều (TN6) phân thức 0,25đ Phép cộng Tứ giác Tứ giác, 2 1 1 4đ 3 (24 tiết) hình (TN7,8) (TL4) (TL4a) thang, 0,5đ 0,5đ 1đ hình thang cân Đường trung bình của hình thang Đối trục 1 trục, đối (TN9) xứng tâm 0,25đ Hình bình 1 1 1 hành, (TN10) (TL4c) (TL4b) Hình chữ 0,25đ 0,5đ 1đ nhật, hình thoi, hình vuông Đa giác. Đa giác, 2 1 1đ Diện tích đa giác (TN11,12 (TL4d) 4 đa giác đều ) 0,5đ (03 tiết) 0,5đ Diện tích hình chữ nhật Diện tích tam giác Tổng số 8 4 4 3 2 2 10,0 câu 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1đ Điểm
  3. Tỉ lệ phần 40,0% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LỚP: 8 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiểm thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhân đơn thức Nhận biết: 2 (TN1,2) 1 Phép nhân và với đa thức, - Nhận biết được 1 phép chia đa nhân đa thức với kết quả phép (TL1a) thức đa thức nhân đơn thức 0,5 đ với đa thức đơn giản. Những hằng Thông hiểu 1 1 đẳng thức đáng - Hiểu được (TL1b) 1 (TL5) nhớ. hằng đẳng thức 0,5 đ (TL1c) 0,5 đ Phân tích đa để phân tích 0,5 đ thức thành nhân được đa thức
  4. tử thành nhân tử đơn giản và tìm x trong đẳng thức Chia đơn thức Nhận biết: 1 1 1 cho đơn thức, - Nhận biết được (TN3) (TN4) (TL3) chia đa thức cho kết quả phép 1đ đơn thức, chia chia đa thức cho đa thức một biến đơn thức đơn đã sắp xếp giản Vận dụng cao: - Vận dụng linh hoạt kiến thức về chia hết để giải toán Phân thức đại số Nhận biết: 2 2 Phân thức đại và tính chất - Nhận biết được (TN5) số Rút gọn phân phân thức đại số. 1 thức (TL2) 0,5 đ Vận dụng: - Vận dụng kiến thức để rút gọn được phân thức đại số Quy đồng mẫu Nhận biết: nhiều phân thức -Nhận biết được 1 Phép cộng, trừ mẫu thức chung (TN6) các phân thức đại của hai phân số thức đại số Vận dụng: -Thực hiện được phép tính cộng, trừ các phân thức.
  5. HÌNH HỌC Tứ giác, hình Nhận biết: 2 1 3 Tứ giác thang, hình - Nhận biết tính (TN7;8) (TL4a) thang cân chất của hình 1 1đ thang, hình (TL4) thang cân 0,5 đ Hình vẽ Đối trục trục, Nhận biết: 1 đối xứng tâm - Nhận biết được (TN9) hình có tâm đối, trục đối xứng Hình bình hành, Nhận biết: 1 Hình chữ nhật, - Nhận biết tính (TN10) hình thoi, hình chất của hình vuông bình hành, hình 1 chữ nhật, hình (TL4c) thoi, hình vuông. 0,5 đ Thông hiểu: - Vẽ được hình 1 (TL4b) theo yêu cầu 1đ -Chứng minh 1 (TL4d) được tứ giác là 0,5 đ hình binh hành, thình thoi, hình chữ nhật,… Vận dụng: - Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau Vận dụng cao: Vận dụng các
  6. kiến thức đã học vào chứng minh Đa giác, đa giác Nhận biết: 1 đều - Nhận biết được (TN11) 4 Đa giác. Diện đa giác đều, số tích đa giác cạnh, số đo góc của đa giác đều. Diện tích hình Nhận biết: chữ nhật Diện tích tam Nhận biết: 1 giác - Nhận biết được (TN12) diện tích tam giác Vận dụng cao: Cách tính diện tích tam giác
  7. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính 2x(x + 3) bằng A . 2x +6 B. 2x2 + 6x C . 2x2 + 5 D. 4x2 + 4 Câu 2: : Kết quả phép tính (4x – 2)(4x + 2) bằng A. 4x2 + 4 ; B. 4x2 + 4 ; C. 16x2 + 4 ; D. 16x2 – 4 Câu 3: Đơn thức -12x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây A.-2x3y2zt3 ; B. 2x2yz ; C.2x2yz3t2 ; D.-6x2y3z3t4 Câu 4: Kết quả phép tính (x2 – 3x + 2):(x – 2) bằng A. x - 1 ; B. x + 1 ; C. x + 2 ; D. x – 3 Câu 5: Kết quả rút gọn của phân thức: là A. ; B. ; C. ; D. Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức là A. x(x2 - 1) B. x(x - 1)2 C. x – 1 2 D. x(x - 1) Câu 7: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằng A. 137 0 B. 136 0 C. 36 0 D. 1350 Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là A. 5,5 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 9: Hãy chọn câu sai ? A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo B. Đường tròn có tâm đối xứng chính là tâm của đường tròn C. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 11: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là A. 40 B. 20 C. 28 D. 16 Câu 12: Cho ΔABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là A. 54 cm2 B. 72 cm2 C. 108 cm2 D. 216 cm2 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) * Tính: * Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. b) 5x3 - 5x c) 3x2 + 5y - 3xy - 5x x2 − 4x + 4 A= Bài 2: (0,5 điểm) Cho biểu thức: 5 x − 10 (x 2). Rút gọn A
  8. Bài 3: (1 điểm) Cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B = 2x2 - x + 1. Tìm a để A chia hết cho B Bài 4. (3,5điểm) Cho ΔABC có và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c) Chứng minh CB = BD + CE. d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a. 2 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh biểu thức A = - x2 + 3 x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8
  9. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B D B A B A B D C C B A B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) BÀI NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1a (0,5đ) 0,25 0,25 5x3 - 5x = 5x.( x2 - 1) 0,25 1b (0,5đ) = 5x.( x - 1)(x + 1) 0,25 3x2 + 5y - 3xy - 5x = 1c 0,5 (0,5đ) x 2 − 4 x + 4 = (x − 2) 2 2 x− 2 0,5 A= = (0,5đ) 5 x − 10 = 5( x − 2) 5 Xét: 2x3+5x2- 2x+a 2x2- x+1 2x3- x2+ x x+3 2 0,5 6x - 3x + a 3 6x2 - 3x + 3 (1,0đ) a-3 0,5 Để đa thức 2x + 5x - 2x + a chia hết cho đa thức 2x 2- x +1 thì đa thức dư 3 2 phải bằng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3 E A 4 K (0,5đ) D I 0,5 B H C vẽ hình đúng cho câu a,b 4a Xét tứ giác AIHK có (1đ) ‫ ﺣ‬IAK = 900 (gt) 0,25 ‫ ﺣ‬AKH = 900 ( D đối xứng với H qua AC) 0,25
  10. ‫ ﺣ‬AIH =900 ( E đối xứng với H qua AB) 0,25  Tứ giác AIHK là hình chữ nhật 0,25 Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) 0,25 => AB là phân giác của hay 0,25 4b Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung (1đ) tuyến) 0,25 => AC là phân giác của hay . Mà nên => 0,25 => 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm). Có BC = BH + HC (H thuộc BC). 0,25 4c Mà ∆BDH cân tại B => BD = BH; ∆CEH cân tại C => CE = CH. 0,25 (0,5đ) Vậy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) Có: ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI S∆AHI = S∆ADH 0,25 4d Có: ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK S∆AHK = S∆AEH (0,5đ) => S∆AHI + S∆AHK = S∆ADH + S∆AEH = S∆DHE hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 0,25 2 A=-x + 3x–1 2 2 1 1 1 1 1 8 5 A = - [x2 – 2x. 3 + 9 - 9 + 1] = -[ x2 – 2x. 3 + 3 + 9] 0,25 2 (0,5đ) 1 8 1 2 x− + x− 8 3 9 3 A=- =- - 9 0,25 2 2 1 1 8 x− x− Ta có - 3 0 nên - 3 - 9 < 0 với mọi x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2