Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian 90 phút ) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức, kĩ năng - Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức từ bài 1 đến bài 20. - Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. 2. Về năng lực Năng lực chung - Năng lực tự chủ. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng - Tư duy và lập luận toán học: Ap dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. - Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. - Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học. 3. Về phẩm chất - Phát huy được tinh trung thực và trách nhiệm trong qua trình làm bài. II. Hình thức ra đề - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận gồm 21 câu. Trong đó, có 9 câu trắc nghiệm khách quan gồm: nhận biết (9 câu: 3,0 điểm) và 9 câu tự luận gồm: thông hiểu (4 câu:3,0 điểm), vận dụng (4 câu: 3,0 điểm), vận dụng cao (1 câu: 1,0 điểm).
- III. Ma trận đề MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN- LỚP 8 Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơn đánh giá TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép toán 4 cộng, trừ, (TN1, 1 Biểu thức nhân, 2,5,6) đại số chia các (1,33đ) đa thức 4,42% nhiều biến. Hằng 1 2 1 1 đẳng thức (TN3) (TL1a, b) (TL2) (TL3) đáng nhớ (0,33đ) (1,0đ) (0,75đ) (1,0đ) Tứ giác 1 2 (TN4) (0,33đ) Tính chất Tứ giác và dấu 1 hiệu nhận (TL4) biết các 10,8% (0,75đ) tứ giác đặc biệt. Định lí Định lí 1+vẽ hình 1 1 Thalès Thalès 5a, 5b 3 (TN7) (TL5b) 23,3% trong tam trong tam (TL5a) (0,33đ) (0,75đ) giác giác (1,25đ)
- Thu thập, phân loại, 1 1 tổ chức (TN8,9) (TL6) 16,7% dữ liệu (0,67đ) (1,0đ) theo các Thu thập tiêu chí và tổ cho trước 4 chức dữ Mô tả và liệu biểu diễn dữ liệu 1 (TL7) 5% trên các (0,5đ) bảng, biểu đồ 9 1 4 3 1 18 Tổng (3,0 đ) (0,75 đ) (3,25đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 37,5% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% chung IV. Bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 8 Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: số biến. Các phép toán cộng, trừ, - Nhận biết 4 nhân, chia các đơn thức, đơn (TN1,2,5,6) đa thức nhiều thức thu gọn, biến. hệ số, phần biến và bậc
- của đơn thức; nhận biết đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.. Hằng đẳng Nhận biết: thức – Nhận biết 1 đáng nhớ được các khái (TN3) niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng 1 thức: bình (TL2a,b) phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: 1 (TL2) – Vận dụng được các hằng
- đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao: – Vận dụng được các hằng 1 đẳng thức để (TL3) giải quyết một số vấn đề tích hợp. 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 1 – Mô tả được (TN4) tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích
- được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: 1 dấu hiệu nhận (TL4) biết các tứ giác – Nhận biết đặc biệt được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
- – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai
- đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 3 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: trong tam giác trong tam giác – Nhận biết được định 1 nghĩa đường (TN7) trung bình của tam giác. Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam 1+vẽ hình 5a, 5b giác (đường (TL5a) trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và
- đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Sử dụng được định lý Thalet để chứng minh 1 các tỉ số bằng (TL5b) (1,0đ) nhau trong trường hợp đơn giản. 4 Thu thập và tổ Thu thập, Nhận biết: chức dữ liệu phân loại, tổ chức dữ liệu – Thực hiện và theo các tiêu lí giải được chí cho trước 1 việc thu thập, (TN8,9) phân loại dữ (0,67đ) liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến
- thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). Thông hiểu 1 (TL6) – Chứng tỏ (1,0đ) được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra;
- tính hợp lí của các quảng cáo,...). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu Mô tả và biểu đồ dạng cột/cột diễn dữ liệu 1 kép (column trên các bảng, (TL7) chart), biểu đồ (0,5đ) biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 10 4 4 1
- Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 30%
- V. Nội dung đề PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Đa thức có bao nhiêu hạng tử? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? A. . B. . C. . D. . C Câu 4. Cho hình vẽ bên, tứ giác nào sau đây không phải là tứ giác lồi? F D B A. ACDE. B. ABFC. C. ABDE. D. AFDE. A Câu 5. Bậc của đa thức là A. 2. B. 3. E C. 5. D. 4. Câu 6. Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 7. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 8. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 50 năm, ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục. A. Chiều cao của các bạn học sinh trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được. C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8/1. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a)Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng: . b) Khai triển biểu thức sau: Bài 2. (0,75 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . Bài 3. (1,0 điểm) Cho và . Hãy so sánh A và B. Bài 4. (0,75 điểm) Các tứ giác sau là hình gì?
- Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của (). a. Biết AB = 5 cm, AC = 8,5 cm, BD = 3 cm. Tính độ dài cạnh DC. b. Từ D vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh rằng: . Câu 6. (1,0 điểm) Lượng mưa trung bình của 4 tháng ở hai tỉnh A và B (đơn vị: mm) được người lập thể hiện qua biểu đồ cột kép ở hình bên. Biết tổng lượng mưa trung bình của hai tỉnh với mỗi tháng không quá 100mm. Theo em với số liệu được cho trong biểu đồ cột kép, số liệu không hợp lí ở tháng mấy? Vì sao? Câu 7. (0,5 điểm) Bảng thống kê về số xe đạp điện của học sinh của một trường THCS. Khối lớp 6 7 8 9 Số lượng 50 60 60 80 Lựa chọn biểu đồ phù hợp để vẽ bảng thống kê trên. ------------------Hết--------------------
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 8/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Đa thức có bao nhiêu hạng tử? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. . B. . C. . D. . C Câu 4. Cho hình vẽ bên, tứ giác nào sau đây không phải là tứ giác lồi? F D B A. ACDE. B.AFDE. C. ABDE. D ABDC. . A Câu 5. Bậc của đa thức là A. 2. B. 3. E C. 5. D. 4. Câu 6. Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 7. Tam giác ABC có D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng DE là gì của tam giác ABC? A. Đường phân giác. B. Đường cao. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung bình. Câu 8. Khi muốn biểu diễn cân nặng thai nhi chuẩn theo tuần tuổi từ tuần 8 đến tuần 50 ta sử dụng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ tranh. Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu rời rạc. A. Cân nặng của các bạn trong lớp. B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 8. C. Số học sinh giỏi của khối 8. D. Thời gian chạy cự li ngắn của các bạn trong lớp. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a)Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu: . b) Khai triển biểu thức sau: Bài 2. (0,75 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: . Bài 3. (1,0 điểm) Cho và . Hãy so sánh C và D.
- Bài 4. (0,75 điểm) Các tứ giác sau là hình gì? Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, BD là tia phân giác của (). a. Biết AB = 6 cm, BC = 10,5 cm, AD = 4 cm. Tính độ dài cạnh DC. b. Từ D vẽ đường thẳng song song với AB cắt BC tại E. Chứng minh rằng: . Câu 6. (1,0 điểm) Bạn Hà đưa ra kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt tròn bên. Hỏi những số liệu mà bạn Hà nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn đã chính xác chưa? Vì sao? Câu 7. (0,5 điểm) Bảng thống kê về số học sinh các khối của một trường THCS. Khối lớp 6 7 8 9 Số lượng 135 140 100 120 Lựa chọn biểu đồ phù hợp để vẽ bảng thống kê trên. ------------------Hết--------------------
- VI. Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C A B D D C C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 0,25 1a (0,5đ) 0,25 0,25 1b (0,5đ) 0,25 2 0,25 (0,75đ 0,5 ) Nên 0,2 0,1 3 0,1 (1,0đ) 0,1 0,1 0,2 0,2 4 a) Hình bình hành 0,25 (0,75đ b) Hình thang cân 0,25 ) c) Hình vuông 0,25 5 Hình vẽ câu a 0,25 (0,5đ) Hình vẽ đầy đủ 0,25
- Trong ∆ABC có AD là đường phân giác nên ta có: (1) 0,25 5a Khi đó 0,25 (0,75đ ) Vậy 0,25 Trong tam giác ABC có DE//AB 0,25 5b Áp dụng định lý Thalet ta có: (2) (0,75đ Từ (1) và (2) 0,25 ) 0,25 Số liệu không hợp lí ở tháng 8 . 0,5 6 Vì : tổng lượng mưa trung bình của hai tỉnh với mỗi tháng không quá 100mm. Mà 0,5 (1,0đ) tháng 8 tổng lượng mưa trung bình của hai tỉnh là :150 mm. Nên số liệu cho không hợp lí. 0,5 7 (0,5đ) Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A A B D C B D A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 0,25 1a (0,5đ) 0,25 0,25 1b (0,5đ) 0,25 2 0,25 (0,75đ 0,5 ) Nên 0,2 0,1 3 0,1 (1,0đ) 0,1 0,1 0,2 0,2 4 a) Hình bình hành 0,25 (0,75đ b) Hình thang cân 0,25 c) Hình vuông 0,25 ) 5 Hình vẽ câu a 0,25 (0,5) Hình vẽ đầy đủ 0,25
- Trong ∆ABC có AD là đường phân giác nên ta có: (1) 0,25 5a (0,75đ Khi đó 0,25 ) Vậy 0,25 Trong tam giác ABC có DE//AB 0,25 5b Áp dụng định lý Thalet ta có: (2) (0,75đ Từ (1) và (2) 0,25 ) 0,25 Những số liệu mà bạn Hà nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn chưa chính xác. 0,5 6 (1,0đ) Vì tổng phần trăm 1 hình tròn là 100% mà tổng tỉ số phần trăm của hình bên là 0,5 110% nên số liệu không hợp lí 0,5 7 (0,5đ) Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 521 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn