intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình

  1. STT Nội dung Đơn vị Mức độ Điểm kiến thức kiến thức đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng hiểu TN TL TN TL TN TL 1 Chương 1. 1 1,5đ I: Đa thức Đơn thức. 13t 2. 2 Đơn thức đồng dạng. 3. Đa 13a thức nhiều biến. 4. 13b Cộng, trừ, nhân, chia đa thức 2 Chương 1. 3,4 14.1 3,25đ II: Hằng đẳng Hằng thức đẳng thức, đáng nhớ đồng nhất và ứng thức. dụng 2. Bài 14.2a 14.2b 13t tập vận 14.3 dụng HĐT.
  2. 3 Chương 1. Tứ 5 III: Tứ giác. giác 2. 6,7,8 16b 15t Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. 4 Chương 1. 9 16a 2,5đ IV: Định lí Thales Đường 8t trung bình của tam giác. 2. 10 15 Định lý Thales. 3. 11 Tính chât đường phân giác giác của tam giác. 5 Chương 1. Thu 12 1đ I: Dữ liệu thập, phân và biểu loại, tổ đồ chức dữ
  3. 8t liệu theo các tiêu chí cho trước. 2. Mô 17 tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Điểm 4.0 3.0 3.0 10đ Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN-LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Chương I Đơn thức; Đơn Nhận biết: 3 thức đồng dạng; ĐA THỨC Đa thức nhiều – Nhận biết (1; 2; 13a) biến; Cộng, trừ, được các khái nhân, chia đa niệm về đơn thức thức, đa thức nhiều biến. Vận dụng: 1 (13b) – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, nhân các đa
  4. thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. 2 Chương II Hằng đẳng Nhận biết: 4 thức, đồng nhất HĐT đáng nhớ thức; Bài tập – Nhận biết (3;4;14.1; và ứng dụng. vận dụng HĐT. được các khái 14.2a) niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Vận dụng: 2 14.2b – Vận dụng 14.3 được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức. 3 Chương III Tứ giác; Tính Nhận biết: 3 TỨ GIÁC chất và dấu hiệu – Nhận biết (6; 7; 8) nhận biết các tứ được dấu hiệu giác đặc biệt. để một hình thang là hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu
  5. để một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. Thông hiểu: 2 – Giải thích ( 5;16b) được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. 4 Chương IV Đường trung Nhận biết: 2 bình của tam (9;11) ĐỊNH LÍ giác; Định lý – Nhận biết
  6. THALES Thales; Tính được định nghĩa chất đường đường trung phân giác giác bình của tam của tam giác. giác. – Nhận biết được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Thông hiểu 3 – Giải thích được tính chất (10;15; 16a) đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). 5 Chương V Thu thập, phân Nhận biết: 1 loại, tổ chức dữ DỮ LIỆU VÀ – Nhận biết (12)
  7. BIỂU ĐỒ liệu theo các được mối liên tiêu chí cho hệ toán học đơn trước; Mô tả và giản giữa các số biểu diễn dữ liệu đã được liệu trên các biểu diễn. Từ bảng, biểu đồ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Vận dụng: 1 – Lựa chọn và (17) biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 5 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30%
  8. Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………………… NĂM HỌC 2024-2025 STT:....... Lớp: 8 / …… MÔN: TOÁN - LỚP: 8 - Mã đề:A Thời gian làm bài:90 phút ( không kể giao đề) Phách:.... Số báo danh: …………. - Phòng: ……… ------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét của giáo viên STT:....... Phách:.... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 5x2yz. B. 5x + 2y3. C. 3x2 + 2. D. xy – 8. 2 Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y là A. 2y3. B. –2y2. C. -3y. D. y4. Câu 3. Với a,b là hai số bất kì,trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức? A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b)=2a2 + ab D. a(b+c)=ab+ac Câu 4. Biểu thức x2 - 25 bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tứ giác lồi ABCD có Số đo góc B là A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 900 Câu 6. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 7. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
  9. Câu 8. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thoi B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 9. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 10. Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được A. . B. . C. . D. . A M N Đề A B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Hình 1 Đề A C ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A Câu 11. Cho hình 2, biết AD là đường phân giác của góc BAC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . B D C Hình 2 Câu 12. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?
  10. A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1điểm) Cho các đa thức A = 5xy + 2x2y – 3 và B = 4x2y + 5xy – 1. a/ Tìm bậc của A. b/ Tính A + B. Câu 14. (2,75 điểm) 14.1(0,5 điểm) Khai triển hằng đẳng thức: (x – 4)2 14.2(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3 a) x + 27 b) x2 + 2xy + y2 – 3x – 3y 14.3 (0,75 điểm) Cho a + b = 1, tính giá trị biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). Câu 15. (0.5 điểm Tìm độ dài x trong hình vẽ sau biết HN // QE. Câu 16. (2.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. a/ Chứng minh MN // AD. b/ Gọi I là trung điểm của cạnh BC.Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. Câu 17. (0.75 điểm) Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn các lớp khối 8 đã thu gom được. Lớp 8A 8B 8C 8D Khối lượng (kg) 12,7 16,8 15,5 14,3
  11. Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. ------------Hết-----------
  12. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………………… NĂM HỌC 2024-2025 STT:....... Lớp: 8 / …… MÔN: TOÁN - LỚP: 8 - Mã đề:A Thời gian làm bài:90 phút ( không kể giao đề) Phách:.... Số báo danh: …………. - Phòng: ……… ------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét của giáo viên STT:....... Phách:.... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Đề A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  13. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  14. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  15. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  16. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………………… NĂM HỌC 2024-2025 STT:....... Lớp: 8 / …… MÔN: TOÁN - LỚP: 8 - Mã đề:B Thời gian làm bài:90 phút ( không kể giao đề) Phách:.... Số báo danh: …………. - Phòng: ……… ------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét của giáo viên STT:....... Phách:.... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. – 6x + 3y. B. 4x3 + 7. C. xy3z. D. xy + 3. 4 Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y là A. 7y3. B. – y2. C. – 6y. D. – y4. Câu 3. Với a,b là hai số bất kì,trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức? A. (a – b)2 =a2 – 2ab+b2 B. a(3a+b)=3a2 + ab C. a(b–c)=ab–ac D. a3 + 5 = 2a Câu 4. Biểu thức x2 – 16 bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tứ giác lồi ABCD có Số đo góc B là A. 800 B. 600 C. 1000 D. 900 Câu 6. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 7. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 8. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là A. hình thoi B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
  17. Câu 9. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giác. Câu 10. Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được A. B. C. D. A M N B C Hình 1 Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A Câu 11. Cho hình 2, biết AD là đường phân giác của góc BAC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . B D C Hình 2 Câu 12. Để so sánh hai tập dữ liệu với nhau ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  18. Câu 13. (1điểm) Cho các đa thức A = 7xy + 3x3y – 2 và B = 5x3y + 6xy – 3. a/ Tìm bậc của A. b/ Tính A + B. Câu 14. (2,75 điểm) 14.1(0,5 điểm) Khai triển hằng đẳng thức: (x – 3)2 14.2(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3 a) x + 8 b) x2 – 2xy + y2 – 5x + 5y 14.3 (0,75 điểm) Cho a + b = 1, tính giá trị biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). Câu 15. (0.5 điểm) Tìm độ dài x trong hình vẽ sau biết DE // BC. Câu 16. (2.0 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ M đến NQ. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của các đoạn HQ và MH. a/ Chứng minh EF// MQ. b/ Gọi K là trung điểm của cạnh NP.Chứng minh tứ giác EFNK là hình bình hành. Câu 17. (0.75 điểm) Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn các lớp khối 8 đã thu gom được. Lớp 8A 8B 8C 8D Khối lượng (kg) 12,7 16,8 15,5 14,3 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
  19. ------------Hết-----------
  20. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………………… NĂM HỌC 2024-2025 STT:....... Lớp: 8 / …… MÔN: TOÁN - LỚP: 8 - Mã đề:B Thời gian làm bài:90 phút ( không kể giao đề) Phách:.... Số báo danh: …………. - Phòng: ……… ------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét của giáo viên STT:....... Phách:.... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Đề B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
174=>0