intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ A Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Tổng % điểm n Vận Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vậ dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc 1 hai và 1 1 1 căn bậc 0,25 0,75 0,75 ba của số thực Căn Căn thức bậc 22,5% thức hai và căn thức 2 bậc ba 0,5 của biểu thức đại số Hàm số Hàm số y = ax+b 3 1 1 1 2 32,5% bậc nhất (a ≠ 0) 0,75 1,0 0,5 1,0 và đồ thị 3 Phương Phương 1 2,5% trình và trình bậc 0,25 hệ nhất hai phương ẩn trình bậc
  2. nhất hai ẩn Một số hệ thức về cạnh 1 4 và góc 0,25 Hệ thức trong lượng tam giác 15% vuông Tỉ số 1 1 lượng 0,25 1,0 giác. Đường 2 5 tròn. 0,5 Vị trí tương đối của đường Đường thẳng và Vẽ hình 27,5% tròn đường 1 1 1 tròn. 0,25 0,75 1,25 Tiếp tuyến của đường tròn Tổng 12 1 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
  3. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ A Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Căn thức Căn bậc hai Nhận biết: 1 và căn bậc ba Nhận biết TN1 của số thực được khái niệm về căn bậc hai của số 1 thực không TL 1a âm, căn bậc 1 ba của một số TL1b thực. Thông hiểu: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Vận dụng: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Căn thức bậc Nhận biết: 1 hai và căn Nhận biết điều TN2 thức bậc ba kiện để căn 1 của biểu thức thức có nghĩa. TN3 đại số Nhận biết hằng đẳng thức 2 Hàm số bậc Hàm số bậc Nhận biết: 1 nhất một ẩn nhất một ẩn Nhận biết hàm TN4 số bậc nhất 1 một ẩn. TN5 Nhận biết hàm số đồng biến,
  4. nghịch biến Đồ thị của Nhận biết: 1 hàm số bậc Nhận biết vị trí TN6, TL2b nhất một ẩn tương đối của hai đường 1 thẳng TN2a Thông hiểu: Vẽ đồ thị hàm 1 số bậc nhất TL2c Vận dụng cao: Chứng minh đườnh thẳng luôn đi qua một điểm cố định 3 Phương trình Phương trình Nhận biết: 1 và hệ phương bậc nhất hai Nhận biết TN7 trình bậc nhất ẩn nghiệm của hai ẩn phương trinh 4 Hệ thức Một số hệ Nhận biết: 1 lượng thức về cạnh Nhận biết một TN8 và đường cao số hệ thức về trong tam cạnh và đường giác vuông cao trong tam giác vuông Tỉ số lượng Nhận biết: 1 giác của góc Nhận biết tỉ số TN9 nhọn. lượng giác của góc nhọn trong tam giác 1 vuông TL3a Thông hiểu: Tính độ dài cạnh dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam
  5. giác vuông 7 Đường tròn Đường tròn. Nhận biết: 1 Vị trí tương Nhận biết khái TN10 đối của hai niệm đường 1 đường tròn tròn. TN12 Nhận biết liên hệ giữa dây và 1 khoảng cách TL3b từ tâm đến dây Thông hiểu: Hiểu tính chất của các yếu tố trong đường tròn để nhận biết các hình. Vị trí tương Nhận biết: 1 đối của Nhận biết vị trí TN11 đường thẳng tương đối của và đường đường thẳng tròn. Tiếp và đường tròn. 1 tuyến của Vận dụng: TL3c đường tròn Vẽ hình Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1: So sánh 5 và .
  6. A. 5 . D. 5 = . Câu 2: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Kết quả của (với ) là A. . B. -. C. . D. . Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất một ẩn? A. y = 0x+2. B. y = 1. C. y = 3x2 + 2. D. y = 5x+1. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến? A. y = 3x - 2. B. y = - 3x + 2. C. y = 3x. D. y = . Câu 6: Đường thẳng y = 1 – 2x song song với đường thẳng nào sau đây? A. y = - 2x + 1. B. y = x + 1. C. y = -x. D. y = 2x + 1. Câu 7: Phương trình 2y –x = 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (-2; -3). B. (3; 2). C. (0; 0). D. (2; 3). A B C Câu 8: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng? A. . A 2 B. c = a.c’. b c h C. h.a = b.c. D. h2 = b.c. B c' b' C H a Câu 9: Trong hình Hình 1.2, sinA bằng A. . B. .
  7. C. . D. . Câu 10: Cho đường tròn (O; R) và điểm N bất kì, biết rằng ON = R. Chọn khẳng định đúng? A. Điểm N nằm ngoài đường tròn. B. Điểm N nằm trên đường tròn. C. Điểm N nằm trong đường tròn. D. Điểm N không thuộc đường tròn. Câu 11: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 3,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó, hãy xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O) A. Đường thẳng cắt đường tròn (O). B. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O). C. Đường thẳng a không cắt đường D. Đường thẳng a đi qua tâm của đường tròn (O). tròn.. Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn. A. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. B. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn. C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ D. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với hơn. nhau. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính. a) b) Bài 2: (2,5 điểm) Cho hàm số y = (m – 2)x + 3m – 1 (m là tham số). a) Vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 3x -7 c) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 5 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M. a) Tính độ dài MB. b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
  8. ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  9. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B D B A B D A B C A II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) = =2 0,75 Bài 1 b) – = 0,75 =. Hàm số y = (m – 2)x + 3m – 1 (m là tham số). a) Với m = 1 thì y = - x +2 0,25 Vẽ đúng đồ thị 0,5 b) Đồ thị hàm số y = (m – 2)x + 3m – 1 song song với đồ 0,75 thị hàm số y = 3x -7 khi: c) Gọi M(x0; y0) là điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi 1,0 Bài 2 qua. Khi đó ta có: yo = (m – 2)xo +3m – 1 với mọi m ⇔ yo+ 2xo +1 – m(xo – 3) = 0 với mọi m Vậy với mọi m, đồ thị hàm số y = (m – 2)x + 3m – 1 luôn đi qua một điểm M (-3;5) Bài 3 Vẽ hình đúng 0,25
  10. B 1 H A O 2 M C a) Tính độ dài MB. 1,0 Ta có: BC là đường trung trực của OA nên BO = BA BO = OA = BA = 6cm Do đó là tam giác đều MB = OB.tan60o = 5 b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? 0,75 Có: BC là đường trung trực của OA nên BO = BA , CO=CA Mà BO = CO = R nên BO = BA = CO=CA Do đó Tứ giác OBAC là hình thoi c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1,0 Ta có OH là đường cao trong tam giác cân OAB nên cũng đồng thời là đường phân giác Xét ΔOMB và ΔOMC có: (c/m trên) OA = OB = R MO cạnh chung Do đó: ΔOMB = ΔOMC (c-g-c) Hay OC CM Vậy MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật học tập I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Một câu đúng ghi 0,5 điểm.
  11. II. Tự luận (4,0 điểm) - Câu 1. Đúng ghi 2,0 điểm. - Câu 2. Đúng ghi 1,0 điểm. - Câu 3. Đúng ghi 1,0 điểm. * Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Người ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của Hội đồng duyệt đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2