intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Chủ đề Nhận Thông Vận Vận Tổng % điểm n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Phương trình và trình và hệ hệ C1 B3 1 phương phương 1,25 (0,25) (1) trình trình bậc nhất hai ẩn Bất Bất đẳng phương thức. Bất trình phương C 2, 3, 4 2 0,75 bậc nhất trình bậc (0,75) một ẩn nhất một ẩn Căn bậc hai và C5 B 1a căn bậc 1,25 (0,25) (1) ba của số thực Căn thức 3 Căn thức bậc hai và căn C6 B 1b thức bậc 1,25 (0,25) (1) ba của biểu thức đại số 1
  2. Hệ thức Tỉ số lượng lượng trong giác của tam giác góc vuông nhọn. Một số C 7, 8, 9 B4 B5a B2 4 3 hệ thức (0,75) (1) (0,75) (0,5) về cạnh và góc trong tam giác vuông B5b Góc ở C 10 (0,75) 1,5 tâm (0,25) Hình vẽ (0,5) Đường Đường 5 tròn. Vị tròn trí tương C 11, 12 đối của B5 c (0,5) 1,0 (0,5) hai đường tròn Tổng 12 1 3 3 1 20 câu Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 30% 70% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 2
  3. Chủ Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá đề. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình TN1 bậc nhất hai (0,25 đ) ẩn. – Nhận biết được khái niệm Phương trình nghiệm của hệ Phương trình và hệ phương hai phương 1 và hệ phương trình bậc nhất trình bậc nhất trình hai ẩn hai ẩn. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức TL3 hợp, không (1 đ) quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất phương Bất đẳng thức. Nhận biết TN2;3;4 trình bậc nhất Bất phương – Nhận biết (0,75 đ) một ẩn trình bậc nhất được thứ tự trên 3
  4. tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng: -Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn thức Căn bậc hai Nhận biết: và căn bậc ba – Nhận biết của số thực được khái niệm TN5 về căn bậc hai (0,25 đ) của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: TL1a Tính được giá (1 đ) trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một 4
  5. số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: Nhận biết được Căn thức bậc khái niệm về hai và căn TN6 căn thức bậc thức bậc ba (0,25 đ) hai và căn thức của biểu thức bậc ba của một đại số biểu thức đại số. Vận dụng: Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc TL1b hai của một (1 đ) bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). 4 Hệ thức lượng Tỉ số lượng Nhận biết: TN7;8;9 trong tam giác giác của góc – Nhận biết (0,75 đ) vuông nhọn. Một số được các giá 5
  6. hệ thức về trị sin (sine), cạnh và góc côsin (cosine), trong tam giác tang (tangent), TL4 vuông côtang (1 đ) (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. TL5a – Giải thích (0,75đ) được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc 6
  7. đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng Giải quyết TL2 được một số (0,5 đ) vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ 7
  8. dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường tròn Nhận biết: – Nhận biết TN10 (0,25 đ) được góc ở tâm. Thông hiểu – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số Góc ở tâm đo góc ở tâm. TL5b – Giải thích (0,75) được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Đường tròn. Nhận biết: TN 11; 12 Vị trí tương – Nhận biết (0,5 đ) đối của hai được tâm đường tròn đối xứng, 8
  9. trục đối TL5c xứng của (0,5 đ) đường tròn. Vận dụng: So sánh được độ dài của đường kính và dây. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG PTDTBT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 2 : Nếu thì A. . B. . C. . D.  Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 5: Căn bậc ba của 64 là 9
  10. A. –4. B. 4 C. 4. D. 8. Câu 6: Biểu thức xác định khi A. B. C. D. Quan sát hình bên (Hình 1) và trả lời câu 7, 8, 9. Câu 7: Trong hình bên (hình 1), bằng A A. B. 5 α C. D. 3 Câu 8: Trong hình bên (hình 1), bằng A. B. C. C D. Câu 9: Trong tam giác ABC vuông tại B, tan 4 B hình 1 x A n B O m Hình 2 A. B. C. D. Câu 10: Trong trong hình bên (hình 2) góc ở tâm là góc nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường tròn là hình có 1 tâm đối xứng, không có trục đối xứng. B. Đường tròn là hình có 1 tâm đối xứng, có 1 trục đối xứng. C. Đường tròn là hình có 1 tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng. D. Đường tròn là hình không có tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng. 10
  11. E D O H G F hình 2 Câu 12: Quan sát hình bên (hình 3), hãy cho biết điểm đối xứng với điểm E qua tâm O là điểm nào? A. Điểm F. B. Điểm G. C. Điểm D. D. Điểm H. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) (TH) Hãy sử dụng MTCT so sánh và . b) (VD) Cho biểu thức với . Rút gọn rồi tinh gía trị của biểu thức M tại x = 25. Bài 2: (0,5) Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55 o (xem hình vẽ). Tính chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của mét). Bài 3: (1 điểm) (VDC) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Theo các chuyên gia về sức khoẻ, người trưởng thành cần đi bộ từ 5000 bước mỗi ngày rất tốt cho sức khoẻ. Để rèn luyện sức khoẻ, anh Sơn và chị Hà đề ra mục tiêu mồi ngày một người phải đi bộ ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy rằng: nếu cùng đi trong 2 phút thì anh Sơn bước nhiều hơn chị Hà 20 bước. Hai người giữ nguyên tốc độ như vậy nhưng chị Hà đi trong 5 phút thì lại nhiều hơn anh Sơn đi trong 3 phút là 160 bước. Hỏi mỗi A ngày anh Sơn và chị Hà cùng đi bộ trong một giờ thì họ đã đạt được số bước tối thiểu và mục tiêu đề ra hay chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hàng ngày của hai người không đổi) 11 C B Hình 3
  12. Bài 4: (1 điểm ) (NB) Cho tam giác ABC vuông tại B (hình 3). Hãy viết tỉ số lượng giác của góc A. Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M biết MN = 12cm, góc N bằng 30 độ, vẽ đường tròn tâm I đường kính MN cắt NP tại Q. a) (TH) Tính độ dài cạnh MP, MQ. b) (TH) Tính số đo của cung nhỏ NQ . c) (VD) So sánh QN và MN. -----------------HẾT-------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng A D B C B D A B A D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 12
  13. Bài Nội dung Điểm a) Hãy sử dụng MTCT so sánh và 0,5 , 0,5 1 Vì nên < (2đ) 0,75 Thay x = 25 vào M ta được 0,25 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC vuông tại C AB = 15tan550 21,42 (m) 2 0,5 (0,5đ) 3 Gọi số bước đi bộ của anh Sơn trong 1 phút là x (1,0đ) Gọi số bước đi bộ của chị Hà trong 1 phút là y 0,25 Theo ĐK đầu ta có phương trình Theo ĐK sau ta có phương trình 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình ( thoả mãn ĐK ) Vậy: Mỗi ngày anh Sơn và chị Hà cùng đi bộ trong 1 giờ được lần 13
  14. lượt 6300 bước và 5700 bước 0,25 Vậy mỗi ngày anh Sơn và chị Hà cùng đi bộ trong một giờ thì họ đã đạt được số bước tối thiểu, nhưng chỉ có anh Sơn đạt mục tiêu đề ra, còn chị Hà chưa đạt mục tiêu đề ra. 0,25 4 Tỉ số lượng giác của góc A (1đ) 1 5 Vẽ hình 0,5 (2,5đ) a)Tính được MP = 4cm 0,25 MQN có QI là trung tuyến (do MI = MI bán kinh) Và QI = MN Nên MQN vuông tại Q Áp dụng hệ thức lượng tính được MQ = 6cm 0,25 0,25 b) QIN có QI = IN (bán kính) Syu ra 0,25 Trong QIN có 0,25 Suy ra sđ 0,25 c) QN là dây không đi qua tâm MN là đường kính của đường tròn (I) 0,25 Nên QN
  15. 0,25 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM DÀNH CHO HSKT I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng A D B C B D A B A D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Hãy sử dụng MTCT so sánh và 1 1 , (2đ) 1 Vì nên < 2 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC vuông tại C 1 15
  16. AB = 15tan550 21,42 (m) (1đ) 4 Tỉ số lượng giác của góc A (2đ) 2 5 Vẽ hình 1 (2đ) a)Tính được MP = 4cm 1 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2