intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN VẬT LÝ LỚP 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I.Trắc nghiệm (5đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Một vật chuyển động thẳng, trong khoảng thời gian t thì vận tốc biến thiên một khoảng là v. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t đó là a = Δv . 2 a = Δt . a = Δt . a = Δv . A. Δv B. Δv C. Δt 2 D. Δt Câu 2: Một vật chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi a
  2. Câu 8: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 9: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn A. Lớn hơn 500 N B. Bé hơn 500 N C. Bằng 500N D. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. Câu 10: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. 2h g= Câu 11: Trong bài thực hành, gia tốc rơi tự do được đo theo công thức t 2 . Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào? ∆g ∆h ∆t ∆g ∆ h ∆t ∆g ∆h ∆t ∆g ∆ h ∆t = + = +2 = − = −2 A. g h t . B. g h t . C. g h t . D. g h t . Câu 12: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. đường parapol. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường thẳng. Câu 13: Hai lực trực đối là hai lực A. Tác dụng vào cùng một vật. B. Không bằng nhau về độ lớn. C. Có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều, tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. Câu 14: Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng. Câu 15: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng duy trì chuyển động của vật. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. II.Tự luận(5đ) : Câu 1 (2,5đ): Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 180 m xuống đất ,cho g= 10 m/s2. a .Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi chạm đất b. Tính vận tốc vật lúc chạm đất c. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng Câu 2 (2,5đ): Một oto có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được quãng đường 150 m thì vận tốc giảm còn một nửa . a.Tính gia tốc của xe. Suy ra Lực hãm của xe (bỏ qua các lực cản ) b. Tính thời gian xe chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại. c.Quãng đường vật đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại . Trang 2/3 - Mã đề 002
  3. ------ HẾT ----- Trang 3/3 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2