intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên

  1. 1
  2. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10 ĐÔN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 123 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI : I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Hs điền đáp án vào bảng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư vào đầu thế kỉ XXI là A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv… B. Xây dựng các dây chuyền sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán dẫn vv… C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người. D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc. Câu 2. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 3. Phép đo đại lượng vật lí A với đại lượng B và C thông qua công thức liên hệ A = B2C. Theo đó sai số của phép đo gián tiếp của đại lượng A được tính theo công thức nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong đồ thị vận tốc, đường biểu diễn song song với trục Ot cho biết A. Vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. Vận tốc tăng D. Vận tốc giảm Câu 5. Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ gia tốc B. Gia tốc luôn có giá trị dương C. Vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian D. Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình Câu 6. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là? A. s = 50m. B. s = 100m. C. s = 25m. D. s = 500m. Câu 7. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 26 km. B. 20,88 km. C. 14 km. D. 36 km. Câu 8. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo 1 chiều với gia tốc 4 m/s2 nghĩa là: A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s Trang 1/4 – Mã đề 123
  3. D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s Câu 9. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8 km để đạt được vận tốc 300 km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là A. 50000 km/h2 B. 50000 m/s2 C. 25000 km/h2 D. 25000 m/s2 Câu 10. Đồ thị nào sau đây không phải là đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. A. B. C. D. Câu 11. Đồ thị đường đi theo thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. 1 đường thẳng B. 1 đường tròn C. 1 đường hypebol D. 1 đường parabol Câu 12. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A. B. MODE B. C. MODE A ↔ B. D. MODE A + B. Câu 13. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì: A. trọng lượng lớn, bé khác nhau B. khối lượng lớn ,bé khác nhau C. lực cản của không khí khác nhau D. gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau Câu 14. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu: A. 4 s B. 2 s C. √ 2 s D. 8 s Câu 15. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,75s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu ? A. 0,5s B. 0,75s C. 1,5s D. Không tính được vì không biết độ cao mái nhà Câu 16. Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. bi A rơi chạm đất trước bi B. B. bi A rơi chạm đất sau bi B. C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau. D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau. Câu 17. Đối với hai vật bị ném ngang thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vật nào có vận tốc ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn. B. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. C. Vật nào có khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn. D. Vật nào có vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn. Câu 18. Một hành khách ngồi trong toa tàu N, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu H bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu N chạy, tàu H dứng yên B. Cả 2 tàu đều chạy C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên D. Cả 2 tàu đứng yên Câu 19. Chọn đúng cặp lực cho hợp lực có độ lớn 6N. A. 3N ; 2N B. 10N ; 3N C. 5N ; 12N D. 4N ; 8N Câu 20. Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 4 N và 3 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng A. 5 N. B. 1 N. C. 7 N. D. 12 N. Câu 21. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì A. Vật lập tức dừng lại B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại C. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều Câu 22. Chọn câu đúng A. Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được. B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần. Trang 2/4 – Mã đề 123
  4. C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều. D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. Câu 23. Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s 2. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? A. a = 0,5m/s2. B. a = 1m/s2. C. a = 2m/s2. D. a = 4m/s2. Câu 24. Trong định luật III Newton, lực và phản lực A. cùng tác dụng vào một vật B. hai lực cân bằng triệt tiêu lẫn nhau C. là cặp lực trực đối cân bằng D. chúng xuất hiện và mất đi đồng thời Câu 25. Hãy chọn câu sai: A. trọng lực được xác định bằng công thức P = m.g B. trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống. C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó. D. điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. Câu 26. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là: A. 200N B. lớn hơn 200N C. 100N. D. nhỏ hơn 200N Câu 27. Hai lớp A1 và A2 tham gia trò chơi kéo co, lớp A2 đã thắng lớp A1, lớp A1 tác dụng vào lớp A2 một lực F12 (thông qua sợi dây), lớp A2 tác dụng vào lớp A1 một lực F 21 (thông qua sợi dây). Coi sợi dây là lý tưởng. Quan hệ giữa hai lực đó là A. F12 > F21. B. F12 < F21. C. F12 = F21. D. Không thể so sánh được. Câu 28. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật. C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1đ) Một lực có độ lớn 7N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên. a. Tính gia tốc của vật. b. Xác định quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 10s. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 2: (1đ) Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất. Vận tốc ban đầu của vật có độ lớn là 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định thời gian rơi, vị trí điểm rơi cách điểm ném theo phương nằm ngang bao nhiêu mét? b. Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Trang 3/4 – Mã đề 123
  5. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 3: (1đ) Một chất điểm có khối lượng 500 g trượt trên mặt sàn nằm ngang đến đập vuông góc vào tường với vận tốc ngay trước khi va chạm là 72 km/h, sau đó bật ngược lại theo phương cũ với vận tốc ngay sau va chạm là 36 km/h. Thời gian va chạm là 0,03 s. Lấy g =10 m/s 2. a. Tính lực do bức tường tác dụng vào vật (bỏ qua lực ma sát với sàn trong thời gian va chạm). b. Sau khi bật ngược lại, vật chuyển động trên mặt sàn rồi đi lên một mặt nghiêng có hệ số ma sát trượt là 0,6. Biết mặt sàn dài 45,5 m (tính từ chân tường đến chân mặt phẳng nghiêng), có hệ số ma sát trượt là 0,1. Mặt phẳng nghiêng dài 1 m, cao 0,5 m. Bỏ qua va chạm lúc bắt đầu đi lên mặt nghiêng. Tìm vị trí vật dừng lại. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Trang 4/4 – Mã đề 123
  6. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ----------- HẾT ---------- Trang 5/4 – Mã đề 123
  7. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10 ĐÔN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 345 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI : I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Hs điền đáp án vào bảng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba của thế kỉ XX là A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv… B. Xây dựng các dây chuyển sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán dẫn vv… C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người. D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc. Câu 2. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. BC Câu 3. Phép đo đại lượng vật lí A với đại lượng B và C và D thông qua công thức liên hệ A = . Theo D đó sai số của phép đo gián tiếp của đại lượng A được tính theo công thức nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Chọn câu sai: A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Vevtơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc C. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 5. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Quãng đường xe lửa đã đi khi đạt được vận tốc 36km/h là? A. 500 m. B. 6480 m. C. 100 m. D. 1 m. Câu 6. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc có đặc điểm A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi Trang 1/4 – Mã đề 345
  8. C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi Câu 7. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A. B. MODE B. C. MODE A ↔ B. D. MODE A + B. Câu 8. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: A. v > 0 , a > 0 B. v < 0 , a < 0 C. v < 0 , a > 0 D. v > 0 , a < 0 Câu 9. Chọn câu sai. A. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng luôn là một đường thẳng. B. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc. C. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những đường thẳng. D. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục hoành Ot. Câu 10. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 2km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là A. 45000km/h2 B. 45000m/s2 C. 22500km/h2 D. 22500m/s2 Câu 11. Đồ thị đường đi theo thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. 1 đường thẳng. B. 1 đường tròn. C. 1 đường hypebol D. 1 đường parabol Câu 12. Chọn câu sai A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động với gia tốc hoàn toàn như nhau B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu tác dụng của trọng lực Câu 13. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 26 km. B. 20,88 km. C. 14 km. D. 36 km. Câu 14. Một hòn đá rơi từ một độ cao nào đó. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng √ 2 lần D. tăng 2√ 2 lần Câu 15. Quỹ đạo của vật bị ném ngang có dạng A. một nhánh của đường parabol. B. cung tròn. C. một điểm. D. đường thẳng. Câu 16. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 1s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu ? A. 0,5s B. 2s C. 1s D. Không tính được vì không biết độ cao mái nhà Câu 17. Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi còn bị B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. bi A rơi chạm đất trước bi B. B. bi A rơi chạm đất sau bi B. C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau. D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau. Câu 18. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s Câu 19. Một hành khách ngồi trong toa tàu N, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu H bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau . Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu N chạy, tàu H dứng yên B. Cả 2 tàu đều chạy C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên D. Cả 2 tàu đứng yên Trang 2/4 – Mã đề 345
  9. Câu 20. Tìm đúng cặp lực cho hợp lực 4N: A. 4N ; 4N B. 4N ; 15N C. 2N ; 1N D. 2N ; 10N Câu 21. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên tất cả các lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. vật dừng lại ngay. C. vật chuyển động ngược lại với vận tốc 10m/s. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 10m/s. Câu 22. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là: A. 200N B. lớn hơn 200N C. 100N. D. nhỏ hơn 200N Câu 23. Hãy chọn câu sai: A. trọng lực được xác định bằng công thức P = m.g B. trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó D. điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật Câu 24. Chọn câu đúng. A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì đã có lực tác dụng lên vật. D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. Câu 25. Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 8 N và 6 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng A. 14 N. B. 2 N. C. 10 N. D. 12 N. Câu 26. Lung và Linh đi giày patanh, mỗi người cầm một đầu sợi dây, Lung giữ nguyên một đầu dây, Linh kéo đầu dây còn lại. Hiện tượng xảy ra như sau: A. Lung đứng yên, Linh chuyển động về phía Lung. B. Linh đứng yên, Lung chuyển động về phía Linh. C. Lung và Linh cùng chuyển động. D. Lung và Linh vẫn đứng yên. Câu 27. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Newton: A. Tác dụng vào cùng một vật. B. Có giá khác nhau. C. Có độ lớn khác nhau. D. Tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 28. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật. C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1đ) Một lực có độ lớn 9N tác dụng vào một vật có khối lượng 3kg lúc đầu đứng yên. a. Tính gia tốc của vật. b. Xác định quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 1s. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 2: (1đ) Một vật được bắn theo phương nằm ngang từ độ cao 320 m so với mặt đất. Vận tốc ban đầu của vật có độ lớn là 60 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định thời gian rơi, vị trí điểm rơi cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiêu mét? b. Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................. Trang 3/4 – Mã đề 345
  10. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 3: (1đ) Một chất điểm có khối lượng 700 g trượt trên mặt sàn nằm ngang đến đập vuông góc vào tường với vận tốc ngay trước khi va chạm là 72 km/h, sau đó bật ngược lại theo phương cũ với vận tốc ngay sau va chạm là 36 km/h. Thời gian va chạm là 0,03 s. Lấy g =10 m/s 2. a. Tính lực do bức tường tác dụng vào vật (bỏ qua lực ma sát với sàn trong thời gian va chạm). b. Sau khi bật ngược lại, vật chuyển động trên mặt sàn rồi đi lên một mặt nghiêng có hệ số ma sát trượt là 0,6. Biết mặt sàn dài 48 m (tính từ chân tường đến chân mặt phẳng nghiêng), có hệ số ma sát trượt là 0,1. Mặt phẳng nghiêng dài 1 m, cao 0,5 m. Bỏ qua va chạm lúc bắt đầu đi lên mặt nghiêng. Tìm vị trí vật dừng lại. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Trang 4/4 – Mã đề 345
  11. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ----------- HẾT ---------- Trang 5/4 – Mã đề 345
  12. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10 ĐÔN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 567 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI : I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Hs điền đáp án vào bảng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1. Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. bi A rơi chạm đất trước bi B. B. bi A rơi chạm đất sau bi B. C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau. D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau. Câu 2. Đối với hai vật bị ném ngang thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vật nào có vận tốc ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn. B. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. C. Vật nào có khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn. D. Vật nào có vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn. Câu 3. Một hành khách ngồi trong toa tàu N, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu H bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu N chạy, tàu H dứng yên B. Cả 2 tàu đều chạy C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên D. Cả 2 tàu đứng yên Câu 4. Chọn đúng cặp lực cho hợp lực có độ lớn 6N. A. 3N ; 2N B. 10N ; 3N C. 5N ; 12N D. 4N ; 8N Câu 5. Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 4 N và 3 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng A. 5 N. B. 1 N. C. 7 N. D. 12 N. Câu 6. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì A. Vật lập tức dừng lại B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại C. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều Câu 7. Chọn câu đúng A. Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được. B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần. C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều. D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. Câu 8. Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s 2. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? A. a = 0,5m/s2. B. a = 1m/s2. C. a = 2m/s2. D. a = 4m/s2. Câu 9. Trong định luật III Newton, lực và phản lực Trang 1/4 – Mã đề 567
  13. A. cùng tác dụng vào một vật B. hai lực cân bằng triệt tiêu lẫn nhau C. là cặp lực trực đối cân bằng D. chúng xuất hiện và mất đi đồng thời Câu 10. Hãy chọn câu sai: A. trọng lực được xác định bằng công thức P = m.g B. trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống. C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó. D. điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. Câu 11. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là: A. 200N B. lớn hơn 200N C. 100N. D. nhỏ hơn 200N Câu 12. Hai lớp A1 và A2 tham gia trò chơi kéo co, lớp A2 đã thắng lớp A1, lớp A1 tác dụng vào lớp A2 một lực F12 (thông qua sợi dây), lớp A2 tác dụng vào lớp A1 một lực F 21 (thông qua sợi dây). Coi sợi dây là lý tưởng. Quan hệ giữa hai lực đó là A. F12 > F21. B. F12 < F21. C. F12 = F21. D. Không thể so sánh được. Câu 13. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật. C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật. Câu 14. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư vào đầu thế kỉ XXI là A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv… B. Xây dựng các dây chuyền sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán dẫn vv… C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người. D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc. Câu 15. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 16. Phép đo đại lượng vật lí A với đại lượng B và C thông qua công thức liên hệ A = B2C. Theo đó sai số của phép đo gián tiếp của đại lượng A được tính theo công thức nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong đồ thị vận tốc, đường biểu diễn song song với trục Ot cho biết A. Vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. Vận tốc tăng D. Vận tốc giảm Câu 18. Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ gia tốc B. Gia tốc luôn có giá trị dương C. Vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian D. Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình Câu 19. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là? A. s = 50m. B. s = 100m. C. s = 25m. D. s = 500m. Câu 20. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 26 km. B. 20,88 km. C. 14 km. D. 36 km. Câu 21. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo 1 chiều với gia tốc 4 m/s2 nghĩa là: A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s Câu 22. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là A. 50000km/h2 B. 50000m/s2 C. 25000km/h2 D. 25000m/s2 Trang 2/4 – Mã đề 567
  14. Câu 23. Đồ thị nào sau đây không phải là đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. A. B. C. D. Câu 24. Đồ thị đường đi theo thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. 1 đường thẳng B. 1 đường tròn C. 1 đường hypebol D. 1 đường parabol Câu 25. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A. B. MODE B. C. MODE A ↔ B. D. MODE A + B. Câu 26. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì: A. trọng lượng lớn, bé khác nhau B. khối lượng lớn ,bé khác nhau C. lực cản của không khí khác nhau D. gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau Câu 27. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu: A. 4 s B. 2 s C. √ 2 s D. 8 s Câu 28. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,75s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu ? A. 0,5s B. 0,75s C. 1,5s D. Không tính được vì không biết độ cao mái nhà II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1đ) Một lực có độ lớn 7N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên. a. Tính gia tốc của vật. b. Xác định quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 10s. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 2: (1đ) Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 80 m so với mặt đất. Vận tốc ban đầu của vật có độ lớn là 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2. a. Xác định thời gian rơi, vị trí điểm rơi cách điểm ném theo phương nằm ngang bao nhiêu mét? b. Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Trang 3/4 – Mã đề 567
  15. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 3: (1đ) Một chất điểm có khối lượng 500 g trượt trên mặt sàn nằm ngang đến đập vuông góc vào tường với vận tốc ngay trước khi va chạm là 72 km/h, sau đó bật ngược lại theo phương cũ với vận tốc ngay sau va chạm là 36 km/h. Thời gian va chạm là 0,03s. Lấy g =10 m/s 2. a. Tính lực do bức tường tác dụng vào vật (bỏ qua lực ma sát với sàn trong thời gian va chạm). b. Sau khi bật ngược lại, vật chuyển động trên mặt sàn rồi đi lên một mặt nghiêng có hệ số ma sát trượt là 0,6. Biết mặt sàn dài 45,5 m (tính từ chân tường đến chân mặt phẳng nghiêng), có hệ số ma sát trượt là 0,1. Mặt phẳng nghiêng dài 1 m, cao 0,5 m. Bỏ qua va chạm lúc bắt đầu đi lên mặt nghiêng. Tìm vị trí vật dừng lại. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Trang 4/4 – Mã đề 567
  16. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ----------- HẾT ---------- Trang 5/4 – Mã đề 567
  17. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10 ĐÔN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 789 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI : I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Hs điền đáp án vào bảng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA Câu 1. Chọn câu sai A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động với gia tốc hoàn toàn như nhau B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu tác dụng của trọng lực Câu 2. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 26 km. B. 20,88 km. C. 20 km. D. 36 km. Câu 3. Một hòn đá rơi từ một độ cao nào đó. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng √ 2 lần D. tăng 2√ 2 lần Câu 4. Quỹ đạo của vật bị ném ngang có dạng A. một nhánh của đường parabol. B. cung tròn. C. một điểm. D. đường thẳng. Câu 5. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 1s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu ? A. 0,5s B. 2s C. 1s D. Không tính được vì không biết độ cao mái nhà Câu 6. Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi còn bị B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. bi A rơi chạm đất trước bi B. B. bi A rơi chạm đất sau bi B. C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau. D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau. Câu 7. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s Câu 8. Tìm đúng cặp lực cho hợp lực 4N: Trang 1/4 – Mã đề 789
  18. A. 4N ; 4N B. 4N ; 15N C. 2N ; 1N D. 2N ; 10N Câu 9. Một hành khách ngồi trong toa tàu N, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu H bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau . Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu N chạy, tàu H dứng yên B. Cả 2 tàu đều chạy C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên D. Cả 2 tàu đứng yên Câu 10. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên tất cả các lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. vật dừng lại ngay. C. vật chuyển động ngược lại với vận tốc 10m/s. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 10m/s. Câu 11. Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là: A. 200N B. lớn hơn 200N C. 100N. D. nhỏ hơn 200N Câu 12. Hãy chọn câu sai: A. trọng lực được xác định bằng công thức P = m.g B. trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó D. điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật Câu 13. Chọn câu đúng. A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì đã có lực tác dụng lên vật. D. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. Câu 14. Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 8 N và 6 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng A. 14 N. B. 2 N. C. 10 N. D. 12 N. Câu 15. Lung và Linh đi giày patanh, mỗi người cầm một đầu sợi dây, Lung giữ nguyên một đầu dây, Linh kéo đầu dây còn lại. Hiện tượng xảy ra như sau: A. Lung đứng yên, Linh chuyển động về phía Lung. B. Linh đứng yên, Lung chuyển động về phía Linh. C. Lung và Linh cùng chuyển động. D. Lung và Linh vẫn đứng yên. Câu 16. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Newton: A. Tác dụng vào cùng một vật. B. Có giá khác nhau. C. Có độ lớn khác nhau. D. Tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 17. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật. C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật. Câu 18. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba của thế kỉ XX là A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv… B. Xây dựng các dây chuyển sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán dẫn vv… C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người. D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc. Câu 19. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Trang 2/4 – Mã đề 789
  19. BC Câu 20. Phép đo đại lượng vật lí A với đại lượng B và C và D thông qua công thức liên hệ A = . D Theo đó sai số của phép đo gián tiếp của đại lượng A được tính theo công thức nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Chọn câu sai: A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Vevtơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc C. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 22. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Quãng đường xe lửa đã đi khi đạt được vận tốc 36km/h là? A. 500 m. B. 6480 m. C. 100 m. D. 1 m. Câu 23. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc có đặc điểm A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi Câu 24. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A. B. MODE B. C. MODE A ↔ B. D. MODE A + B. Câu 25. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: A. v > 0 , a > 0 B. v < 0 , a < 0 C. v < 0 , a > 0 D. v > 0 , a < 0 Câu 26. Chọn câu sai. A. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng luôn là một đường thẳng. B. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc. C. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những đường thẳng. D. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song với trục hoành Ot. Câu 27. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 2km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là A. 45000km/h2 B. 45000m/s2 C. 22500km/h2 D. 22500m/s2 Câu 28. Đồ thị đường đi theo thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. 1 đường thẳng. B. 1 đường tròn. C. 1 đường hypebol D. 1 đường parabol II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1đ) Một lực có độ lớn 9N tác dụng vào một vật có khối lượng 3kg lúc đầu đứng yên. a. Tính gia tốc của vật. b. Xác định quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 1s. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 2: (1đ) Một vật được bắn theo phương nằm ngang từ độ cao 320 m so với mặt đất. Vận tốc ban đầu của vật có độ lớn là 60 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Trang 3/4 – Mã đề 789
  20. a. Xác định thời gian rơi, vị trí điểm rơi cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiêu mét? b. Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 3: (1đ) Một chất điểm có khối lượng 700 g trượt trên mặt sàn nằm ngang đến đập vuông góc vào tường với vận tốc ngay trước khi va chạm là 72 km/h, sau đó bật ngược lại theo phương cũ với vận tốc ngay sau va chạm là 36 km/h. Thời gian va chạm là 0,03 s. Lấy g =10 m/s 2. a. Tính lực do bức tường tác dụng vào vật (bỏ qua lực ma sát với sàn trong thời gian va chạm). b. Sau khi bật ngược lại, vật chuyển động trên mặt sàn rồi đi lên một mặt nghiêng có hệ số ma sát trượt là 0,6. Biết mặt sàn dài 48 m (tính từ chân tường đến chân mặt phẳng nghiêng), hệ số ma sát trượt là 0,1. Mặt phẳng nghiêng dài 1 m, cao 0,5 m. Bỏ qua va chạm lúc bắt đầu đi lên mặt nghiêng. Tìm vị trí vật dừng lại. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Trang 4/4 – Mã đề 789
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
101=>2