intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 11 Đề số: 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề thi 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật ôm đối với toàn mạch? A. Cường độ dòng điện trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. B. Cường độ dòng điện trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với hiệu điện thế của mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. C. Cường độ dòng điện trong mạch điện kín tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch đó. D. Cường độ dòng điện trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài của mạch đó. Câu 2. Đặt hai điện tích điểm q1 và q2 trong chân không thấy chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. q1>0 và q2
  2. Eq dq E A. A = . B. A = . C. A = qEd . D. A = . d E dq Câu 9. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfam là 4,5.10 -3 K-1. Ở nhiệt độ 20oC, điện trở suất của vonfam là 5.25.10−8Ω.m. Điện trở suất của chất này ở nhiệt độ 1000oC là A. 2,32.10−7Ω.m. B. 4,72.10−6Ω.m. C. 4,78.10−6Ω.m. D. 2,84.10−7Ω.m. Câu 10. Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm? A. Có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. Có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. Có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Có phương vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 11. Một nguồn điện có suất điện động là 15 V mắc vào một mạch kín cho dòng điện có cường độ 2A trong thời gian là 2s. Công của nguồn điện bằng bao nhiêu? A. 19J B. 60J C. 15J D. 30J Câu 12. Đơn vị đo của cường độ dòng điện là gì? A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Niuton (N) D. Cu-lông (C) Câu 13. Trong thời gian 5s có một điện lượng 20C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này bằng bao nhiêu? A. D. 4A B. 100A C. 20A D. 5A Câu 14. Cho dòng điện cường độ 2 A chạy qua một bình điện phân dung dịch CuSO 4 với cực dương bằng đồng. Biết rằng đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 gam/mol và có hóa trị 2; số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Khối lượng đồng bám vào catôt trong 965 giây bằng bao nhiêu? A. 1,28 g. B. 0,16 g. C. 0,64 g. D. 0,32 g. Câu 15. Đơn vị của công suất là gì? A. Oát (W) B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Niuton (N) Câu 16. Nguồn điện bị đoản mạch khi nào? A. Điện trở của nguồn không đổi B. Điện trở mạch ngoài không đổi C. Điện trở của nguồn bằng 0 D. Điện trở mạch ngoài bằng 0 Câu 17. Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ thông qua biểu thức nào? A. ρ = ρ 0 [ 1 + α (t − t0 ) ] B. ρ = ρ 0α (t − t0 ) B. ρ = ρ 0 [ 1 + α (t0 − t ) ] D. ρ = ρ 0 [ 1 + t − t0 ] Câu 18. Công của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào? A. Ang= E I2t B. Ang= E I C. Ang= E It D. Ang= E t Câu 19. Đâu không phải là ứng dụng của hiện tượng điện phân? A. Tinh luyện đồng B. Mạ điện C. Sơn tĩnh điện D. Luyện kim Câu 20. Chọn phát biểu đúng khi nói về điện dung của tụ điện? A. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản tụ C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó Câu 21. Một bộ nguồn gồm có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có suất điện động là E  và điện trở trong là r. Điện trở trong của bộ nguồn được tính bằng công thức nào? A. r b = n r B. r b = n+ r C. n – r D. rb = r n Câu 22. Một tụ điện có điện dung 10 µ F . Đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế là 200V. Điện tích mà tụ tích được bằng bao nhiêu? A. 2.10-6 C B. 5.10-3 C C. 5.10-6 C D. 2.10-3 C Câu 23. Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân được xác định bằng biểu thức nào? 1 n 1 A A. m = . It B. m = . I 2t 96500 A 96500 n 1 A 1 A C. m = . It 2 D. m = . It 96500 n 96500 n Câu 24. Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ lớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau đây? F q F q A. E = . B. E = . C. E = . D. E = . q F q2 F2 Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi? A. Là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian B. Là dòng điện có chiều không đổi nhưng cường độ thì thay đổi theo thời gian C. Là dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian D. Là dòng điện có chiều luôn thay đổi nhưng cường độ thì không đổi theo thời gian Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng với thuyết electron? A. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự có mặt của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. B. Thuyết êlectron là thuyết chỉ dựa vào sự cư trú của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. C. Thuyết êlectron là thuyết chỉ dựa vào sự di chuyển của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. D. Thuyết êlectron là thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của các êlectron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật. Câu 27. Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng A. Đoản mạch. B. Siêu dẫn. C. Phân cực. D. Nhiệt điện. Câu 28. Đơn vị của cường độ điện trường là gì? A. Vôn mét (V.m) B. Niuton/mét (N/m) C. Vôn/mét (V/m) D. Niuton mét (N.m) II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm): Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là 100 F và khoảng cách giữa hai bản tụ là d=10-3 m. Đặt vào hai đầu bản tụ một hiệu điện thế là 60V để tụ tích điện. a. Điện tích mà tụ tích được bằng bao nhiêu? b. Cường độ điện trường trong tụ điện bằng bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. Câu 2: (1 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết R 1 = 3 và R2= 5 Nguồn điện có E,r suất điện động là 10V và điện trở trong là 1 . a. Xác định điện trở tương đương ở mạch ngoài R1 R2 b. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch Câu 3: (1 điểm): Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d=2.10 -5 m trên một bản đồng có diện tích là S = 2.10-4 m2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,02 A. Biết đồng có hóa trị 2, khối lượng mol là 64 g/mol, khối lượng riêng của đồng là =8900 kg/m3. a. Tính khối lượng đồng cần bóc (theo đơn vị gam) b. Tính thời gian điện phân cần thiết để bóc hết lớp đồng đó. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1