intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC: 2022 - 2023 Đề chính thức MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm ……..… Mã đề thi: 101 Số phách: ......... Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: …………………….. ____________________________________________________________________________ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng trong phần bài làm ) Câu 1. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. Giảm đi 16 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 16 lần Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thêm êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thêm các ion dương. Câu 3. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm. Độ lớn điện tích Q là A. 3.10-5C B. 3.10-7C C. 3.10-6C D. 3.10-8C Câu 4. Điện thế tại một điểm là đại lượng đặc trưng riêng cho A. điện trường. B. điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích. C. công của lực điện. D. thế năng của một điện tích. Câu 5. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Câu 6. Một tụ có ghi trên vỏ 2 μF – 200V. Chọn phát biểu đúng. A. Tụ có điện dung nhỏ hơn 2F. B. Tụ hoạt động được khi hiệu điện thế hai cực của tụ bằng 200V. C. Hiệu điện thế hai cực của tụ luôn lớn hơn 200V. D. Điện tích lớn nhất tụ đạt được là 0,4 mC. Câu 7. Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế đặt vào 2 đầu vật dẫn B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện. Câu 8. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây: A. Jun (J) B. Culông (C) C. Oát (W) D. Niutơn (N) Câu 9. Cho một mạch điện gồm một pin 4V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 1,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch bằng A. 1A. B. 4A. C. 0,5A. D. 2A. Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 11. Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện bằng bao nhiêu? A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W Câu 12. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1 . Điện trở trong của bộ pin là A. 3 . B. 1,5 . C. 1 . D. 9 . Câu 13. Hạt tải điện trong kim loại là: A. Ion dương. B. Các electron tự do. C. Ion âm. D. Cả Ion dương, Ion âm và electron tự do. Câu 14. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho A = 108 (g/mol) n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là A. 0,108 (g) B. 0,54 (g) C. 10,8 (g) D. 1,08 (g) Câu 15. Chất khí không dẫn điện vì: A. có nhiều ion dương và ion âm. B. có nhiều electron tự do và lỗ trống. C. Các phân tử khí ở trạng thái trung hoà điện, trong chất khí không có hạt tải điện. D. có nhiều electron tự do. Câu 16. Một cặp nhiệt điện làm bằng cặp platin – platin pha rôđi có suất nhiệt điện động 6,5 µV/K, hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn là 100 K. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là A. 6,5.10-4 V. B. 6,5.10-4 µV. C. 650 V. D. 650 µV. II. PHẦN TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 1( 1,5 đ): Viết công thức tính và nêu các đặc điểm của vecto cường độ điện trường tại một điểm. Câu 2( 1,5 đ):: Phát biểu và viết biểu thức của định luật Faraday thứ nhất? Nêu tên gọi và đơn vị của các đại lượng trong công thức. Câu 3( 3,0 đ):: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: E = 9V, r = 3 ,R1 = 7 , R2 = 8 a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b) Tính điện năng tiêu thụ và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 trong thời gian 15 phút. c) Thay R2 bằng một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 có anot bằng đồng, có điện trở tương đương. Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây. Biết F= 96500C/mol; ACu=64; nCu=2. ----------- HẾT ----------- Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1