intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 7 Họ và tên:................................................. (Thời gian làm bài: 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Mặt Trăng là: A. Nguồn sáng B. Vật sáng. C. Không phải nguồn sáng D. Không phải vật sáng Câu 2: Ánh sáng truyền theo đường thẳng trong: A. Môi trường trong suốt và đồng tính. B. Môi trường trong suốt không đồng tính. C. Môi trường không trong suốt và không đồng tính. D. Môi trường không trong suốt và đồng tính. Câu 3: Ảnh của một vật quan sát trong gương cầu lõm là: A. Ảnh nhỏ hơn vật. B. Ảnh lớn hơn vật. C. Ảnh bằng vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 4: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt gương bằng 300. Tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ? A. 200 B. 600 C. 400 D. 400 Câu 5: Âm thanh nào sau đây là âm thanh nhân tạo? A. Tiếng chim hót B. Tiếng nước chảy C. Tiếng xe máy D. Tiếng sét Câu 6: Dây đàn ghi ta phát ra âm càng nhỏ khi: A. Dây đàn càng trùng B. dây đàn dao động càng chậm C. Dây đàn càng mảnh D. Dây đàn dao động càng yếu B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  2. Câu 7: (1,5 điểm) a. Nguồn âm là gì? Cho ví dụ về nguồn âm? b. Tần số là gì? Đơn vị của tần số ? Câu 8: (1,5 điểm) a. Âm thanh truyền đi được trong những môi trường nào? b. Ngày xưa, để phát hiện tiếng vó ngựa người ta thường áp tai xuống đất nghe vì sao? Câu 9: (2,0 điểm) So sánh sự giống nhau và khác nhau về ảnh của cùng một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi khi có cùng kích thước? Câu 10: (2,0 điểm) Chiếu một tia sáng SI lên gương phẳng nằm ngang có góc tới i = 600. a. Vẽ tia phản xạ ứng với tia tới SI. b. Tính góc phản xạ i’ = ?, góc SIR =? Tính góc tạo bởi mặt phẳng gương và tia phản xạ ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
  3. Môn: Vật lí - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D B C A II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu Đáp án Điểm a. Nguồn âm là những vật phát ra âm thanh 0,5 7 VD: tiếng chim hót, tiếng máy móc… 0,5 b. Dao động trong một giây được gọi là tần số dao, đơn vị: Hz 0,5 a. Âm thanh truyền đi được trong các môi trường rắn, lỏng và khí, 1,0 không truyền đi được trong môi trường chân không. 0,5 8 b. Vì mặt đất có vận tốc truyền âm nhanh hơn vận tốc truyền âm trong không khí, nên người ta nghe được tiếng vó ngựa từ xa khi ghé tai xuống đất +Giống nhau: đều là ảnh ảo 1,0 +Khác nhau: 9 Gương phẳng: Ảnh to bằng vật. 1,0 Gương cầu lồi: Ảnh nhỏ hơn vật. a, Vẽ đúng tia tới, tia phản xạ. 1,0 R S \ N 600 10 i/ i I M/ b, Theo định luật phản xạ ánh sáng: i= i’= 600 1,0 Góc SIR= i+ i’ =1200 Góc M’IR= 90+ 60= 1500
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề Vận dụng Vận dụng cao (Nội dung, chương…) Chủ đề 1 Biết mặt trăng là nguồn Biểu diễn được tia Tính được góc tạo Nguồn sáng, vật sáng hay vật sáng, khái tới, tia phản, góc tới, bởi tia tới và tia sáng, định luật niệm về định luật ánh góc phản xạ qua phản xạ (C4) phản xạ ánh sáng sáng ( C1,C2) hình vẽ ( C10) Chủ đề 2 Biết được gương cầu So sánh được sự khác và Gương phẳng, lõm và ảnh của gương giống nhau giữa gương Gương cầu lồi, (C3) phẳng, gương cầu lồi (C9) Gương cầu lõm Chủ đề 3 Nhận biết được nguồn Hiểu được âm thanh Âm học âm nhân tạo, tự nhiên, truyền đi trong môi trường âm cao âm thấp nào, ứng dụng vận tốc của âm thanh (C8) Khái niệm nguồn âm, tần số dao động (C5,C6, C7) Tổng số câu 6 2 2 10 Tổng số điểm 4,0 3,5 2,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 35% 25% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề 1 Nhận biết: Nguồn Biết mặt trăng là nguồn sáng hay vật sáng, khái niệm về 1. Nguồn sáng, sáng, vật định luật ánh sáng ( C1,C2) vật sáng, định 1 sáng, định Vận dụng: 2TN 1TL 1TN luật phản xạ - Biểu diễn được tia tới, tia phản, góc tới, góc phản xạ luật phản ánh sáng qua hình vẽ ( C10) xạ ánh sáng - Tính được góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ (C4) Chủ đề 2 Nhận biết: Gương 2. Gương - Biết được gương cầu lõm và ảnh của gương (C3) phẳng, phẳng, Gương Thông hiểu: 2 1TN 1TL Gương cầu cầu lồi, Gương So sánh được sự khác và giống nhau giữa gương phẳng, lồi, Gương cầu lõm gương cầu lồi (C9) cầu lõm 3 Chủ đề 3 3. Âm học Nhận biết: 2TN 1TL Âm học - Nhận biết được nguồn âm nhân tạo, tự nhiên, âm cao 1TL âm thấp - Khái niệm nguồn âm, tần số dao động (C5,C6, C7) Thông hiểu: - Hiểu được âm thanh truyền đi trong môi trường nào,
  6. ứng dụng vận tốc của âm thanh (C8) 5TN Tổng 2TL 1TL 1TN 1 TL Tỉ lệ % 40 3,5 2 5 Tỉ lệ chung 75 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2