intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

196
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương nhằm đánh giá năng lực học tập của các em học sinh lớp 8 môn Vật lý. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập Vật lý chuẩn bị cho bài thi kiểm tra học kỳ 1 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương

Phòng GD & ĐT YÊN LẠC<br /> Trường THCS Hồng Phương<br /> Họ và tên:…………………….<br /> Lớp:.......SBD...........................<br /> <br /> ĐỀ THI KT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Vật lý 8<br /> (Thời gian làm bài 45 phút)<br /> <br /> I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất<br /> mà em chọn<br /> Câu 1: Trong các phát biểu sau đây về độ lớn của vận tốc, cách phát biểu nào<br /> là đúng nhất?<br /> A. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời<br /> gian.<br /> B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một giờ.<br /> C. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một ngày.<br /> D. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một ngày.<br /> Câu 2: Một người đi bộ với vận tốc 4,4 km/h. Khoảng cách từ nhà tới nơi làm<br /> việc là bao nhiêu km, biết thời gian cần để người đó đi từ nhà đến nơi làm việc<br /> là 15 phút.<br /> A. 4,4 km<br /> B. 1,5 km<br /> C. 1,1 km<br /> D. Một kết quả khác.<br /> Câu 3: Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột<br /> ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào?<br /> A. Bị nghiêng người sang bên trái.<br /> B. Bị nghiêng người sang bên phải<br /> C. Bị ngã người ra phía sau.<br /> D. Bị ngã người tới phía trước.<br /> Câu 4: Càng lờn cao thì áp suất khí quyển :<br /> A. Càng tăng<br /> B. Càng giảm<br /> C. Không thay đổi<br /> D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.<br /> Câu 5: Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các câu sau câu<br /> nào không đúng?<br /> A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.<br /> B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.<br /> C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.<br /> D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.<br /> Câu 6: Khi xe ô tô bị sa lầy, người ta thường đổ cát , sạn hoặc đặt dưới lốp xe<br /> một tấm ván . Cách làm ấy nhằm mục đích gì?<br /> A. Làm tăng ma sát<br /> B. Làm tăng ma sát<br /> C. Làm giảm áp suất<br /> D. Làm tăng áp suất.<br /> Câu 7: Lực đẩy Ac-Si-Mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br /> A. Trọng lượng riêng của vật<br /> B. Trọng lượng riêng của chất lỏng<br /> C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng<br /> <br /> D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm<br /> chỗ.<br /> Câu 8: Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi?<br /> A. Vỡ trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn so với trọng lượng riêng của nước.<br /> B. Vỡ trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn so với trọng lượng riêng của nước.<br /> C. Vỡ gỗ là một vật nhẹ.<br /> D. Vỡ khi thả gỗ vào nước thì nước không thấm được vào gỗ.<br /> Câu 9: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng, câu nào sau đây là đúng<br /> nhất?<br /> A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.<br /> B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.<br /> C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi.<br /> D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đổi<br /> Câu 10: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây<br /> ra?<br /> A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.<br /> B. Săm ( ruột ) xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.<br /> C. Dựng một ống nhựa có thể hút nước từ cốc vào miệng.<br /> D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.<br /> Câu 11: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng<br /> là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10 000 kg/m3<br /> A. p = 1 200N/m2.<br /> B. p = 8 000N/m2<br /> C. p = 12 000N/m2<br /> D. Một đáp án khác<br /> Câu 12: Thả một hòn bi thép vào thủy ngân thì hiện tượng xảy ra như thế<br /> nào?<br /> A. Bi lơ lửng trong thủy ngân.<br /> B. Bi chìm hoàn toàn trong thủy ngân.<br /> C. Bi nổi trên mặt thoáng của thủy ngân.<br /> D. Bi chìm đúng 1/3 thể tích của nó trong thủy ngân.<br /> Câu 13: Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt<br /> khi nhúng chìm trong nước sẽ nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br /> A. F = 10N<br /> B. F = 15N<br /> C. F = 20N<br /> D. F = 25N<br /> Câu 14: Khi một vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Acsimét được tính như thế<br /> nào?<br /> A.Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.<br /> B. Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.<br /> C. Bằng trọng lượng của vật<br /> D. Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.<br /> <br /> II. Tự luận<br /> Câu 15:<br /> Viết công thức tính áp suất và giải thích rõ các đại lượng có trong công thức?<br /> Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích bàn chân tiếp<br /> xúc với mặt sàn là 0,06m2. Hỏi trọng lượng riêng và khối lượng của người đó là<br /> bao nhiêu?<br /> Câu 16:<br /> Một vật hình cầu có thể tích là V = 500cm3 thả vào một chậu nước thấy vật chỉ bị<br /> chìm trong nước 1/3, 2/3 còn lại nổi trên mặt nước. Biết khối lượng riêng của nước<br /> là D = 1000kg/m3. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật và tính khối lượng riêng<br /> của vật.<br /> ………………………………………………………………………………..……<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………..……………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………..……………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………..……………………………………………………<br /> <br /> TRƯỜNG THCS HỒNG PHƯƠNG<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN : VẬT LÝ 8<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> <br /> I.Trắc nghiệm. 7đ<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10 11 12 13 14<br /> hỏi<br /> Đáp<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> án<br /> Thang 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5<br /> điểm<br /> II. Tự luận<br /> Câu 15: 1,5đ<br /> -<br /> <br /> Công thức tính áp suất: P <br /> <br /> F<br /> trong đó P là áp suất, F là áp lực tác<br /> S<br /> <br /> dụng lên mặt bị ép có diện tích S. ( 0,5đ )<br /> - Trọng lượng chính là áp lực : P = F = p.S= 255N ( 0,5đ )<br /> - Khối lượng của người m = P/10 = 510/10 = 25,5kg (0,5đ)<br /> Câu 16: 1,5đ<br /> - Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:<br /> - FA = V. d = 10 000. 0,0005.1/3 = 1,67N.<br /> - Vật nổi trên mặt nước P = FA P = 1,67N.<br /> - Mà P = 10.m = 10. V.D=> D= P/10.V = 1,67/10.0,0005 = 333,3kg/m3<br /> - Vậy khối lượng riêng của vật là D = 333,3kg/m3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2