Trường THCS Khai Quang<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
MÔN: VẬT LÝ lớp 8<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C<br />
hoặc D trước câu trả lời đúng.<br />
Câu 1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì<br />
ôtô được xem là chuyển động?<br />
A. Bến xe.<br />
B. Một ôtô khác đang rời bến.<br />
C. Cột điện trước bến xe.<br />
D. Một ôtô khác đang đậu trong bến.<br />
Câu 2. 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s?<br />
A. 15 m/s.<br />
B. 25 m/s.<br />
C. 20 m/s.<br />
D. 30 m/s.<br />
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?<br />
A. Khi có một lực tác dụng lên vật.<br />
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.<br />
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.<br />
Câu 4. Một vật có khối lượng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây<br />
với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?<br />
A. F > 45N.<br />
B. F = 4,5N.<br />
C. F < 45N.<br />
D. F = 45N.<br />
Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại?<br />
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.<br />
B. Giày đi mài đế bị mòn.<br />
C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.<br />
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.<br />
Câu 6. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của<br />
một vật lên mặt sàn nằm ngang?<br />
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.<br />
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.<br />
D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.<br />
Câu 7. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy thùng<br />
và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4 m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị<br />
sau?<br />
A. p1 = 1200 N/m2 và p2 = 800 N/m2 .<br />
B. p1 = 800 N/m2 và p2 = 1200 N/m2.<br />
C. p1 = 8000 N/m2 và p2 = 12000 N/m2 D. p1 = 12000 N/m2 và p2 = 8000 N/m2<br />
Câu 8. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br />
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật<br />
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật<br />
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.<br />
<br />
D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):<br />
Câu 9. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12s đầu đi được<br />
30m, đoạn dốc còn lại đi với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn<br />
dốc đầu và trên cả dốc.<br />
Câu 10. Một vật treo vào lực kế, lực kế chỉ 10N. Nếu nhúng vật chìm trong nước, lực kế<br />
chỉ 6N.<br />
a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên vật?<br />
b) Nhúng chìm vật trong một chất lỏng khác thì số chỉ của lực kế là 6,8N. Hỏi chất<br />
lỏng đó là chất gì?<br />
Câu 11. Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích tiếp<br />
xúc của chân với mặt sàn là 3dm2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?<br />
………………………………………..Hết……………………………………..<br />
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm<br />
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:<br />
Câu 1. B<br />
Câu 5. B<br />
<br />
Câu 2. C<br />
Câu 6. A<br />
<br />
Câu 3. A<br />
Câu 7. D<br />
<br />
Câu 4. D<br />
Câu 8. C<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm<br />
Câu 9.( 3 điểm)<br />
Tóm tắt:<br />
Giải<br />
S = 120m<br />
Vận tốc của người đó trên đoạn dốc đầu là:<br />
S1 = 30m<br />
t 1 = 12s<br />
v2 = 18km/h = 5m/s<br />
v1 = ? m/s<br />
vtb = ? m/s<br />
<br />
S1<br />
30<br />
=<br />
= 2,5 (m/s)<br />
t1<br />
12<br />
<br />
v1 =<br />
<br />
(1điểm)<br />
<br />
Thời gian người đó đi đoạn dốc còn lại là:<br />
t2 =<br />
<br />
S2<br />
S S1 120 30<br />
=<br />
=<br />
= 18 (s)<br />
v2<br />
v2<br />
5<br />
<br />
( 1điểm)<br />
<br />
Vận tốc trung bình của người đó trên cả dốc là:<br />
vtb =<br />
<br />
S<br />
t1 t 2<br />
<br />
=<br />
<br />
120<br />
= 4 (m/s)<br />
12 18<br />
<br />
( 1 điểm)<br />
<br />
Đáp số: v1=2,5 m/s; vtb = 4m/s<br />
Câu 10. (1,5 điểm)<br />
a) Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên vật là:<br />
FA= P1- P2 = 10 – 6 = 4 (N)<br />
(0,75điểm)<br />
b) Lực đẩy của chất lỏng khác lên vật là:<br />
FA’ = P1 – P2’ = 10 – 6,8 = 3,2 (N) = d’.V<br />
FA = d.V<br />
Vậy: d’.V/ d.V = 3,2/ 4 d’ = 0,8.d = 0,8.10 000 = 8000 (N/m3)<br />
Chất đó là dầu<br />
(0,75 điểm)<br />
Câu 11. (1,5 điểm)<br />
Trọng lượng của người đó là:<br />
P = p.S = 1,7.104.0,03 = 510 (N)<br />
Khối lượng của người đó là:<br />
P<br />
m=<br />
= 51 (kg)<br />
10<br />
<br />
(1điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />