
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 10 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Năm học : 2023- 2024 Đề chính thức Môn: Công nghệ 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………………….Lớp…………………MÃ ĐỀ 010 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu? A. 1 B. 2 D. 4 C.3 Câu 2. Có mấy nghề nghiệp liên quan đến thiết kế? A. 1 B. 3 D. 7 C. 5 Câu 3. Nghề nghiệp thiết kế đầu tiên được giới thiệu trong chương trình là gì? A. Kiến trúc sư xây dựng. B. Kiến trúc sư cảnh quan. C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất. D. Nhà thiết kế sản phẩm. Câu 4. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước? A. 1 B. 3 D. 7 C. 5 Câu 5. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Xác định vấn đề. B. Tìm hiểu tổng quan. C. Xác định yêu cầu. D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp. Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Xác định vấn đề B. Tìm hiểu tổng quan C. Xác định yêu cầu D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp Câu 7. Yếu tố thứ nhất về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là: A. Tính thẩm mĩ B. Nhân trắc. C. An toàn D. Năng lượng. Câu 8. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 Câu 9. Nguyên tắc tối ưu đầu tiên trong thiết kế kĩ thuật là gì? A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại B. Nguyên tắc đơn giản hóa C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính Câu 10. Phương pháp thứ năm trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì? A. Phương pháp SCAMPER B. Phương pháp sơ đồ tư duy C. Phương pháp điều tra D. Kĩ thuật đặt câu hỏi Câu 11. Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn mấy yêu cầu? A. 2 B. 4 C. 6 D8 Câu 12. Những người làm nghề thiết kế có mấy điểm chung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Tố chất của người làm nghề thiết kế là gì? A. Biết kế thừa ưu điểm. B. Biết khắc phục. những hạn chế. C. Thiết kế ra những sản phẩm mới. D Cả 3 đáp án trên. Câu 14. Nghề nghiệ trong lĩnh vực cơ khí:
- A. Gắn liền công việc thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc, thiết bị, công trình, hệ thống kĩ thuật. B. Thiết kế, thi công, sửa chữa các công trình công nghiệp và dân dụng. C. Thiết kế các nhà máy điện, hệ thống điện – điện tử, hệ thống tiêu thụ điện, máy điện, thiết bị điện – điện tử, hệ thống điều khiển của các hệ thống kĩ thuật. D. Tích hợp từ các ngành cơ khí, điện – điện tử, điều khiển và công nghệ thông tin để phát triển các sản phẩm công nghệ cao, hệ thống tự động, hệ thống thông minh. Câu 15. Nghề nghiệ trong lĩnh vực xây dựng: A. Gắn liền công việc thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc, thiết bị, công trình, hệ thống kĩ thuật. B. Thiết kế, thi công, sửa chữa các công trình công nghiệp và dân dụng C. Thiết kế các nhà máy điện, hệ thống điện – điện tử, hệ thống tiêu thụ điện, máy điện, thiết bị điện – điện tử, hệ thống điều khiển của các hệ thống kĩ thuật D. Tích hợp từ các ngành cơ khí, điện – điện tử, điều khiển và công nghệ thông tin để phát triển các sản phẩm công nghệ cao, hệ thống tự động, hệ thống thông minh Câu 16. Nghề nghiệ trong lĩnh vực điện – điện tử: A. Gắn liền công việc thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc, thiết bị, công trình, hệ thống kĩ thuật. B. Thiết kế, thi công, sửa chữa các công trình công nghiệp và dân dụng C. Thiết kế các nhà máy điện, hệ thống điện – điện tử, hệ thống tiêu thụ điện, máy điện, thiết bị điện – điện tử, hệ thống điều khiển của các hệ thống kĩ thuật D. Tích hợp từ các ngành cơ khí, điện – điện tử, điều khiển và công nghệ thông tin để phát triển các sản phẩm công nghệ cao, hệ thống tự động, hệ thống thông minh Câu 17. Đặc điểm, tính chất nghề liên quan đến thiết kế trong lĩnh vực cơ khí là: A. Thiết kế được máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống và sản xuất. B. Thiết kế các công trình xây dựng như nhà, xưởng, cầu, cống, sân bay, bến cảng phục vụ cho đời sống và sản xuất. C. Ứng dụng kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để thiết kế hệ thống điện – điện tử đảm bảo an toàn, có độ tin cậy cao, không gây nguy hiểm cho người và môi trường. D. Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị, hệ thống tự động hóa, thông minh phục vụ cho tự động hóa các hệ thống sản xuất, các hệ thống kĩ thuật và các lĩnh vực dịch vụ. Câu 18. Đặc điểm, tính chất nghề liên quan đến thiết kế trong lĩnh vực xây dựng là: A. Thiết kế được máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống và sản xuất. B. Thiết kế các công trình xây dựng như nhà, xưởng, cầu, cống, sân bay, bến cảng phục vụ cho đời sống và sản xuất. C. Ứng dụng kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để thiết kế hệ thống điện – điện tử đảm bảo an toàn, có độ tin cậy cao, không gây nguy hiểm cho người và môi trường. D. Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị, hệ thống tự động hóa, thông minh phục vụ cho tự động hóa các hệ thống sản xuất, các hệ thống kĩ thuật và các lĩnh vực dịch vụ Câu 19. Đặc điểm, tính chất nghề liên quan đến thiết kế trong lĩnh vực điện – điện tử là: A. Thiết kế được máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống và sản xuất. B. Thiết kế các công trình xây dựng như nhà, xưởng, cầu, cống, sân bay, bến cảng phục vụ cho đời sống và sản xuất.
- C. Ứng dụng kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để thiết kế hệ thống điện – điện tử đảm bảo an toàn, có độ tin cậy cao, không gây nguy hiểm cho người và môi trường. D. Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị, hệ thống tự động hóa, thông minh phục vụ cho tự động hóa các hệ thống sản xuất, các hệ thống kĩ thuật và các lĩnh vực dịch vụ Câu 20. Đặc điểm, tính chất nghề liên quan đến thiết kế trong lĩnh vực cơ điện tử là: A. Thiết kế được máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống và sản xuất. B. Thiết kế các công trình xây dựng như nhà, xưởng, cầu, cống, sân bay, bến cảng phục vụ cho đời sống và sản xuất. C. Ứng dụng kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để thiết kế hệ thống điện – điện tử đảm bảo an toàn, có độ tin cậy cao, không gây nguy hiểm cho người và môi trường. D. Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị, hệ thống tự động hóa, thông minh phục vụ cho tự động hóa các hệ thống sản xuất, các hệ thống kĩ thuật và các lĩnh vực dịch vụ. Câu 21. Lập bản vẽ bằng máy tính có mấy ưu điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Lập bản vẽ bằng máy tính có ưu điểm gì? A. Bản vẽ được lập chính xác và nhanh chóng. B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 23. Quy trình lập bản vẽ bằng máy tính gồm mấy bước? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 24. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Khởi động phần mềm. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 25. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Khởi động phần mềm. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 26. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Khởi động phần mềm. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 27. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Khởi động phần mềm. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 28. Bước 5 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Kết xuất bản vẽ. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Quan sát và cho biết những yếu tố ảnh hưởng đến việc thiết kế các bình giữ nhiệt?
- Câu 2: Em hãy đánh giá về ưu nhược điểm của cốc giấy? Câu 3: Theo em chiếc bút bi dưới đây đã đảm bảo các nguyên tắc thiết kế nào? tại sao? …………………………………………HẾT……………………………………………
- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………
- …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………….………… ……………………………………………………………………………….………… SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÁP KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 10 TRƯỜNG THPT MƯỜNG ẢNG Năm học : 2022- 2023 Môn: Công nghệ 10 Đáp án chính thức Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM. 7 Điểm MÃ ĐỀ 010 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A D A B C A D A C B D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A B C D B C C A B C D A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN. 3 Điểm
- Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Kích thước 0,25 - Chức năng 0,25 (1,0 điểm) - Tính thẩm mĩ 0,25 - Vật liệu, giá thành 0,25 Câu 2 *Ưu điểm: - Sử dụng dùng vật liệu thân thiện với môi trường. 0,25 (1,0 điểm) - Thuận tiện trong sử dụng, không sợ rơi vỡ. 0,25 - Thiết kế đơn giản. - Sử dụng tài nguyên có thể phục hồi. 0,25 - Giá thành rẻ, chi phí cho nguyên vật liệu làm thấp. *Nhược điểm: 0,25 - Độ bền sử dụng thấp. - Tính thẩm mỹ không cao. Câu 3 - Đảm bảo nguyên tắc tối ưu: 0,25 - Nguyên tắc lặp đi lặp lại: sử dụng quy trình lặp lại để sản xuất. (1,0 điểm) - Nguyên tắc đơn giản hóa: cấu tạo bút đơn giản. 0,25 - Nguyên tắc giải pháp tối ưu: sản xuất đơn giản nên chi phí thấp, công nghệ sản xuất và nguồn lực sản xuất - Đảm bảo nguyên tắc phát triển bền vững: 0,25 - Sử dụng nguyên liệu là nhựa, có thể tái chế. - Trong sản xuất tối thiểu được nguyên liệu, giảm rác thải ra 0,25 môi trường.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1409 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
317 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
983 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
191 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
255 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
171 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
228 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
791 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
175 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
204 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
162 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
183 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
145 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
216 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
769 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
