intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Chủ đề TN TL TN TL TN TL - Hiểu được giá trị dinh dưỡng của chất Nhận biết được giá trị Bài 4: Thực đạm và chất béo dinh dưỡng của chất phẩm và - Hiểu được giá trị đạm và chất béo. dinh dưỡng dinh dưỡng của chất đạm và chất béo trong cải thiện bửa ăn Số câu 3 3 1 7 Số điểm 1 1 2 4 Tỉ lệ 10% 10% 20% 40% - Nhận biết được một Bài 5: số phương pháp bảo Phương quản, chế biến thực pháp bảo phẩm. quản và chế - Nhận biết thế nào là biến thực An toàn vệ sinh thực phẩm phẩm. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,66 1 2,66 Tỉ lệ 16,6% 10% 26,6% Bài 7: - Nhận biết được vai Trang phục trò của trang phục. trong đời - Nhận biết một số loại sống. vải để may trang phục Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6% 6,6% Nhận biết các cách sử Biết cách sử dụng Bài 8: Sử dụng và phối hợp trang trang phục cho đúng, dụng và phục. cách phối hợp trang bảo quản phục, kể tên một số trang phục nghề cần trang phục đặt biệt Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 2 2,66 Tỉ lệ 6,6% 20% 26,6% Tổng câu 13 4 1 18 Tổng điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
  2. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:………………………Lớp……………………….SBD…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi 1A). Câu 1. Vật dụng nào là trang phục quan trọng nhất? A. Tất. B. Mũ. C. Quần áo. D. Khăn choàng. Câu 2. Chọn phát biểu đúng về trang phục: A. Thay đổi theo sự phát triển của xã hội. B. Ngày càng đa dạng. C. Thay đổi theo sự phát triển của xã hội và ngày càng đa dạng. D. Không thay đổi theo thời gian. Câu 3. Những thực phẩm chính cung cấp chất tinh bột và chất đường như A. Dầu thực vật. B. Ngũ cốc. C. Thịt bò. D. Thịt gà. Câu 4. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 5. Phương pháp bảo quản thực phẩm là: A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. . B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối. C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối. D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối. Câu 6. Nếu thiếu chất đạm cơ thể trẻ sẽ bị A. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển. B. Chậm phát triển. C. Phát triển nhanh. D. Béo phệ, bệnh tim mạch. Câu 7. Nhóm dầu, mỡ là nguồn cung cấp A. Protein. B. Chất béo. C. Glucid. D. Vitamin. Câu 8. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có A. Điều kiện tài chính. B. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí. C. Có nhiều món ăn có thịt. D. Có nhiều món ăn giàu vitamin.
  3. Câu 9. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm (protein) A. Thịt, trứng, sữa, lạc, cá, tôm. B. Lúa, ngô, đỗ, lạc, thịt. C. Rau xanh, bơ, mỡ lợn, thịt. D. Thịt, trứng, ngô, khoai, rau bắp cải. Câu 10. Nhóm thực phẩm giàu vitamin có vai trò A. Làm đẹp da. B. Phát triển hệ xương. C. Kích thích ăn uống. D. Tăng cường hệ miễn dịch, giúp cơ thể khỏe mạnh. Câu 11. Vải sợi hóa học thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi pha. Câu 12. Vai trò của trang phục là: A. Bảo vệ cơ thể chống lại tác hại của môi trường. B. Làm đẹp cho con người. C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp. D. Không có vai trò gì. Câu 13. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực trong khoảng nhiệt độ từ A. 1 độ C đến 7 độ C. B. 1 độ C đến 9 độ C. C. 1 độ C đến 10 độ C. D. 1 độ C đến 11 độ C. Câu 14. Đông lạnh là phương pháp bảo quản thực trong khoảng nhiệt độ A. 1 độ C. B. 2 độ C. C. 3 độ C. D. Dưới 0 độ C. Câu 15. Hạn chế của phương pháp Nướng thực phẩm là gì? A. Món ăn nhiều chất béo. B. Cầu kì trong việc lựa chọn. C. Thời gian chế biến lâu. D. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm ) Thế nào là An toàn vệ sinh thực phẩm? Câu 2 (2.0 điểm) Trình bày chức năng dinh dưỡng của chất đạm và chất béo? Câu 3 (2.0 điểm) a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp? b. Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm NGƯỜI PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Quý
  4. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ . KHỐI 6 NĂM HỌC: 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.33 điểm,3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B C D A B B B D B C A D D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm * An toàn vệ sinh thực phẩm: là các biện pháp, điều kiện cần thiết để 1 giữ cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn có 1.0 (1.0 đ) hại xâm nhập giúp bảo vệ sức khỏe con người. *Chức năng dinh dưỡng của chất đạm và chất béo: - Chất đạm(prôtêin) là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp 1.0 2 cơ thể phát triển tốt. (2.0 đ) - Chất béo(lipit) là cung cấpnăng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở 1.0 dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc 1.0 dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết 3 khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của (2.0 đ) người mặc. b. HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt. 1.0 Ví dụ: Công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, công an,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0