intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Ma trận đề kiểm tra cuối kì II môn Công nghệ 6 Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TT Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện 2 1 2 1 20 trong gia đình. (3 tiết) 1,0đ 1,0đ 2 Bài 11. Đèn điện (3 tiết) 2 1 2 1 20 1,0đ 1,0đ 3 Bài 12. Nồi cơm điện (3 tiết) 1 1 1 2 1 30 0,5đ 0,5đ 2,0đ 4 Bài 13. Bếp hồng ngoại (3 tiết) 1 3 1 4 1 30 1,0đ 1,5đ 0,5đ Tổng 6 5 3 10 4 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50 50 100
  2. 2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Công nghệ 6 Số câu hỏi Câu hỏi Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 10. Khái Nhận biết: quát về đồ - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. 2 C1,2 dùng điện Thông hiểu: trong gia đình. – Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 1 C11 (3 tiết) Vận dụng – Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Bài 11. Đèn Nhận biết điện (3 tiết) – Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của đèn điện. 1 2 C12 C3,4 Thông hiểu - Mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của đèn điện. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ khối của đèn điện. Bài 12. Nồi Nhận biết cơm điện (3 - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện. tiết) Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của nồi cơm điện. 1 C5 Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 1 1 C13 C6
  3. Bài 13. Bếp Nhận biết hồng ngoại (3 - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. 1 C14 tiết) Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được nguyên lí làm việc và công dụng của bếp hồng ngoại. 3 C7,8,9 Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 1 C10
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 6/… Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái A,B,C,D có đáp án đúng. Câu 1: Máy giặt giúp con người thực hiện công việc gì? A. Giặt quần áo. B. Hút bụi. C. Làm mát không khí. D. Nấu ăn. Câu 2: Tivi là đồ dùng điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng. B. Nấu ăn. C. Giải trí và cập nhật thông tin. D. Làm lạnh Câu 3: Bộ phận nào của bóng đèn có chức năng phát sáng? A. Đui đèn. B. Dây tóc (hoặc bóng LED). C. Vỏ thủy tinh. D. Chân đèn. Câu 4: Bộ phận nào giúp bóng đèn kết nối với nguồn điện? A. Dây tóc. B. Vỏ đèn. C. Đui đèn và chân đèn. D. Thân đèn. Câu 5: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện là gì? A. Dùng ánh sáng để làm chín cơm. B. Biến đổi điện năng thành cơ năng để quay nồi. C. Biến điện năng thành từ năng để giữ nồi nóng. D. Biến điện năng thành nhiệt năng để nấu và giữ ấm cơm. Câu 6: Khi sử dụng nồi cơm điện, việc nào sau đây là đúng cách? A. Đổ nước quá đầy rồi bật nồi. B. Cắm điện trước rồi mới cho gạo vào. C. Lau khô đáy nồi trước khi đặt vào nồi cơm điện. D. Đặt nồi cơm gần nơi có nước chảy. Câu 7: Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là gì? A. Biến điện năng thành cơ năng để tạo nhiệt. B. Dùng từ trường để làm nóng nồi. C. Đun nóng bằng lửa trực tiếp. D. Biến điện năng thành nhiệt năng thông qua bức xạ hồng ngoại. Câu 8: Bộ phận phát ra tia hồng ngoại trong bếp hồng ngoại là gì? A. Đèn LED. B. Mâm nhiệt hoặc dây mayso. C. Thân bếp. D. Bề mặt kính Câu 9: Trong sơ đồ khối của bếp hồng ngoại, khối điều khiển có chức năng gì? A. Điều chỉnh nhiệt độ và thời gian hoạt động. B. Làm nóng nồi trực tiếp. C. Cấp nguồn điện cho đèn LED. D. Làm lạnh mặt bếp. Câu 10: Minh vừa nấu ăn xong bằng bếp hồng ngoại, mặt bếp vẫn còn rất nóng. Trong tình huống này, Minh nên làm gì để đảm bảo an toàn? A. Dùng khăn ướt lau sạch bếp ngay để tiết kiệm thời gian. B. Cắm sạc điện thoại qua ổ điện của bếp luôn cho tiện. C. Chờ bếp nguội hẳn mới vệ sinh bếp và rút điện. D. Dùng quạt thổi mạnh để làm nguội bếp nhanh hơn. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy trình bày cách sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện trong gia đình em? Câu 12 (1,0 điểm): Hãy kể tên các bộ phận chính của một bóng đèn sợi đốt và nêu chức năng của từng bộ phận? Câu 13 (2,0 điểm): Khi sử dụng nồi cơm điện trong gia đình, em cần lưu ý những điều gì để sử
  5. dụng đúng cách và đảm bảo an toàn? Câu 14 (1,0 điểm): Hãy kể tên và nêu chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C D C B B A C B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 11 - Nấu cơm với lượng phù hợp, tránh nấu ít cơm trong nồi lớn. 0,25 (1,0 điểm) - Không để chế độ "giữ ấm" quá lâu nếu không cần. 0,25 - Tắt và rút điện ngay sau khi không sử dụng nữa. 0,25 - Sử dụng nồi đúng công suất, không nấu bằng nồi hư hỏng. 0,25 Câu 12 Các bộ phận chính và chức năng các bộ phận của đèn sợi đốt (1,0 điểm) gồm có: - Sợi đốt: Phát sáng khi có dòng điện đi qua. Sợi đốt thường làm 0,25 bằng vonfram, chịu được nhiệt độ cao. 0,25 - Bóng thủy tinh (vỏ thủy tinh): Bảo vệ sợi đốt khỏi tác động từ bên ngoài, ngăn không khí tiếp xúc với sợi đốt và giữ khí trơ bên trong. - Đui đèn (chân đèn): Nối đèn với nguồn điện, giữ cố định bóng đèn 0,25 trong chui đèn. - Khí trơ (thường là Argon hoặc Nitơ): Làm chậm quá trình cháy 0,25 của sợi đốt, kéo dài tuổi thọ đèn. HS nêu được các bộ phận chính nhưng chưa nêu được chức năng được 0,5 điểm. Câu 13 - Sử dụng đúng cách: (2,0 điểm) + Lựa chọn lượng gạo và nước phù hợp: Để tránh lãng phí, nên nấu 0,33 đủ lượng cơm cho số người ăn trong gia đình. Không nấu quá ít cơm trong nồi quá lớn sẽ gây lãng phí năng lượng. 0,33 + Làm sạch nồi trước khi nấu: Lau khô đáy nồi và mặt ngoài nồi để tránh các sự cố như cháy hoặc điện bị rò rỉ. 0,33 + Đặt nồi trên mặt phẳng, khô ráo: Để tránh nguy cơ chập điện, không đặt nồi trên các bề mặt ẩm ướt. - Đảm bảo an toàn: + Kiểm tra dây điện, phích cắm trước khi sử dụng: Đảm bảo không 0,33 có dây điện hở hoặc bị nứt, và phích cắm phải khớp với ổ điện để tránh rò điện gây nguy hiểm. 0,33 + Không chạm tay ướt vào ổ điện: Khi thao tác với nồi cơm điện, luôn đảm bảo tay khô ráo để tránh nguy cơ bị điện giật. 0,33 + Đặt nồi ở nơi thoáng mát, không che chắn các khe thoát nhiệt: Tránh để nồi cơm điện gần các vật dụng dễ cháy hoặc che khuất các lỗ thoát nhiệt của nồi. Câu 14 Tên gọi Chức năng (1,0 điểm) Bảng điều Để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp khiển 0,25
  7. Mặt bếp Để đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt 0,25 Mâm nhiệt Cung cấp nhiệt cho bếp 0,25 hồng ngoại 0,25 Thân bếp Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. HS nêu được các bộ phận chính nhưng chưa nêu được chức năng được 0,5 điểm. Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý Lê Yên
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (DÀNH CHO HSKT) TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 6/2 Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái A,B,C,D có đáp án đúng. Câu 1: Máy giặt giúp con người thực hiện công việc gì? A. Giặt quần áo. B. Hút bụi. C. Làm mát không khí. D. Nấu ăn. Câu 2: Tivi là đồ dùng điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng. B. Nấu ăn. C. Giải trí và cập nhật thông tin. D. Làm lạnh Câu 3: Bộ phận nào của bóng đèn có chức năng phát sáng? A. Đui đèn. B. Dây tóc (hoặc bóng LED). C. Vỏ thủy tinh. D. Chân đèn. Câu 4: Nồi cơm điện có công dụng chính là gì? A. Làm lạnh thực phẩm. B. Làm sáng. C. Nấu cơm. D. Phát nhạc. Câu 5: Bóng đèn có công dụng gì? A. Ấp trứng. B. Sưởi ấm. C. Trang trí. D. Chiếu sáng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 6 (5,0 điểm): Em hãy nêu công dụng của bếp hồng ngoại? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
  9. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 (DÀNH CHO HSKT) NĂM HỌC 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C B C D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 6 Công dụng của bếp hồng ngoại là dùng để đun nấu thức ăn. 5,0 (5,0 điểm) Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý Lê Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2