intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔ BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Năm học: 2020 ­ 2021 Hình thức đề kiểm tra: Trăc nghiêm 30% T ́ ̣ ự luận 70%.             Cấp độ Các mức độ nhận biết    Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng  Vận dụng cao Chủ đề thấp Chủ đề 1: ­ Biết được vai trò  ­ Hiểu được  quan trọng của  nhiệm vụ của  PHẦN II: LÂM  rừng trồng rừng ở  NGHIỆP nước ta. ­ Biết được kỹ  Chương I: KĨ  thuật làm đất  ­Hiểu được điều  THUẬT GIEO  hoang. kiện lập vườn  TRÒNG VÀ  ­ Biết được kỹ  ươm cây rừng. CHĂM SÓC  thuật tạo nền đất  CÂY TRỒNG  ­ Biết cách kích  gieo ươm cây  thích hạt giống  (30% T. số  rừng. cây rừng nẩy  điểm = 3  ­Hiểu rõ công việc  mầm. điểm) chăm sóc vườn gieo  ươm cây rừng. Số câu 2(TN) 2(TN) Số điểm       1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 2: ­   Hiểu   các   loại   ­ Phân  khai thác rừng biệt được  Chương II:  các biện  KHAI THÁC  ­ Hiểu được điều kiện khai  pháp phục  VÀ BẢO VỆ  thác rừng ở nước ta hồi rừng  RỪNG. (30%   hiện nay. sau khi  T. số điểm = 3   khai thác 
  2. điểm) rừng Số câu 2(TN) 1(TL) Số điểm       1,0 1,0 10% 10% Tỉ lệ % Chủ đề 3: ­ Nhận dạng được  ­   Hiểu   được   vai  ­   Vận   dụng  thành   phần   dinh  trò   và   nhiệm   vụ  kiến   thức   về  PHẦN 3:  dưỡng   của   thức  phát   triển   chăn  thức   ăn   của  CHĂN NUÔI ăn vật nuôi. nuôi. vật   nuôi,   nêu  Chương I: ĐẠI  được   một   số  ­ Biết được vai trò  ­   Hiểu   được  CƯƠNG VỀ  phương   pháp  của   các   chất   dinh  nguồn   gốc   thức  KĨ THUẬT  chế   biến   thức  dưỡng   trong   thức  ăn vật nuôi CHĂN NUÔI. ăn phổ  biến  ở  ăn   đối   với   vật  ­ Hiểu được thức  địa   phương  (30% T. số  nuôi ăn vật nuôi là gì. em. điểm = 3  ­   Biết   được     các  điểm) ­ Hiểu được thức  loại vắc xin phòng  ăn được tiêu hóa  bệnh cho vật nuôi. và   hấp   thụ   như  thế nào? Số câu 1(TL) 2(TL) 1(TL) Số điểm       2.5 2.5 1,0 15% Tỉ lệ % 25% 10 Số điểm:10 3,5 điểm 4.5 điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ: 100% 35% 45% 10% 10%
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2020­ 2021. 1-  Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng.  2-  Làm đất gieo ươm cây rừng.  3-  Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. 4-  Khai thác và bảo vệ rừng. 5-  Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi. 6-  Thức ăn vật nuôi. 7-  Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. 8-  Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. 9- Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.
  4. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NH: 2020 ­ 2021 LỚP: 7/…. MÔN: CÔNG NGHỆ 7. Thời gian: 45 phút HỌ VÀ TÊN HS:………………………………………. Ngày … tháng …. năm 2021 Điểm: Lời phê của thầy cô: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Rừng có vai trò gì trong đời sống sản xuất và xã hội? A. Rừng có vai trò to lớn trong bảo vệ và cải tạo môi trường. B. Rừng có vai trò to lớn trong bảo vệ và cải tạo môi trường, phục vụ tích cực cho  đời sống và sản xuất. C. Rừng làm nơi tham quan, du lịch, làm khu bảo tồn động vật, thực vật. D. Rừng cung cấp gỗ làm đồ dùng gia đình. Câu 2. Để tạo nền đất gieo ươm cây rừng, người ta thường làm: A. Lên luống hay đóng bầu đất.  B. Đào hố.  C. Lên luống.  D. Xới đất. Câu 3. Đất lập vườn gieo ươm nên chọn loại đất nào sau đây? A. Đất cát.  B. Đất sét. C. Đất thịt.  D. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ. Câu 4. Biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm thường dùng phổ biến là: A. Đốt hạt.  B. Ngâm hạt trong nước ấm.  C. Tác động lực. D. Gõ hay khía hạt. Câu 5. Chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém; giữ lại cây còn non, cây  gỗ tốt, có sức sống mạnh; là loại khi thác rừng nào sau đây? A. Khai thác trắng. B. Khai thác dần.
  5. C. Khai thác chọn. D. Khai thác cây. Câu 6. Rừng nơi có độ dốc cao và rừng phòng hộ nên chọn loại khai thác rừng nào  sau? A. Khai thác trắng. B. Khai thác dần. C. Khai thác chọn. D. Khai thác cây. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1. Thức ăn vật nuôi có vai trò gì đối với vật nuôi? (2,5đ) Câu 2. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (2,5đ)  Câu 3. Một cánh rừng đã khai thác trắng, em hãy nêu một số biện pháp để phục hồi   rừng cho cánh rừng đó? (1đ) Câu 4. Nêu bốn công việc chế biến thức ăn cụ thể dùng nuôi heo. (1đ) Bài làm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  6. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2020­2021 I. Trắc nghiệm: 3 điểm Mỗi câu chọn đúng đạt 0,5 đ x 6 = 3 đ 1.B; 2.A; 3.D;   4.B;  5.C; 6.C II. Tự luận: 7 điểm Trả lời Số  điể m Câu 1.   ­ Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động, làm việc;  1 ­ Cung cấp các chất dinh dưỡng để  vật nuôi phát triển, tạo ra sản   1,5 phẩm chăn nuôi như sữa, trứng… (HS có thể diễn đạt tương tự vẫn đạt đủ điểm) Câu 2. ­ Nước và vitamin được cơ  thể  hất thụ  thẳng qua vách ruột vào  0,5 máu. 0,5 ­ Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng axit amin. 0,5 ­ Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo. 0,5 ­ Gluxit được cơ thể hấp thụ đưới dạng đường đơn. 0,5 ­ Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các i­on khoáng. Câu 3. ­ Rừng đã khai thác trắng, phục hồi rừng bằng cách trồng lại rừng. 0,5 ­ Thực hiện tốt các biện pháp chăm sóc rừng sau khi trồng, (như làm  0,5 rào bảo vệ, làm cỏ, vun xới,…). (HS có thể diễn đạt tương tự vẫn đạt đủ điểm)
  7. Câu 4. ­ Nấu cháo;  0,25 ­ Xắt chuối; 0,25 ­ Trộn cám; 0,25 ­ Xắt rau…. 0,25 (HS nêu 4 công việc khác mà phù hợp với vật nuôi heo là được 1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2